Bài 26. Cơ cấu nền kinh tế
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Định và Nguyễn Viết Hùng |
Ngày 19/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Cơ cấu nền kinh tế thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Ị
A
L
Ý
10
Đ
A. Châu Phi
Câu 1: Châu lục nào có MĐDS ít hơn các châu lục còn lại ?
D. Tất cả các câu trên đều sai.
C. Châu Mĩ
B. Châu Á
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Thay đổi sự phân bố dân cư
Thay đổi chuyển dịch cơ cấu ngành
Thay đổi quá trình sinh,tử,hôn nhân
Câu 2: Đâu không phải là một trong các ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển KT-XH ?
Câu 3: Câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu 4: Câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu 5: Đúng hay sai ?
Quá trình đô thị hóa làm cho lối sống của dân cư nông thôn nhích gần lối sống thành thị về nhiều mặt.
B à I m ớ i
Tiết 29: Bài 26:
Khái niệm các nguồn nhân lực
phát triển kinh tế
nội dung
bài học
Vai trò của nguồn
nhân lực
Các bộ phận hợp thành
cơ cấu nền kinh tế
Khái niệm cơ cấu
nền kinh tế
Phân loại nguôn nhân lực
v.v.
1. Khái niệm
? Dựa vào kiến thức SGK, cho biết nguồn lực là g ?
ì
- Là tổng thể vị trí địa lý, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách,vốn và thị trường. ở cả trong nước và ngoài nước.
? Các nguồn nhân lực được sử dụng nhằm làm việc g ?
ì
? Phục vụ cho việc phát triển kinh tế cho một vùng lãnh thổ nhất định.
Vị trí địa lý
Tài nguyên thiên nhiên
Hệ thống tài sản quốc gia
Nguồn nhân lực
Đường lối chính sách
Vốn
Thị trường ….
Nguồn
Lực
Bên
Trong
Nguồn
Lực
Bên
Ngoài
nguồn nhân lực tổng thể
sơ đồ tóm tắt
1. Khái niệm
? Căn cứ vào nguồn gốc,có thể phân loại các nguồn lực ntn ?
2. Các nguồn lực
NGUỒN
LỰC
VỊ TRÍ ĐỊA
LÝ
TỰ NHIÊN
KINH TẾ-
XÃ HỘI
Tự nhiên
Kinh tế, chính trị , giao thông
Đất
Khí hậu
Nước
Biển
Sinh vật
Khoáng sản
Dân số và nguồn lao động
Vốn
Thị trường
Khoa học-kĩ thuật và công nghệ
Chính sách và xu thế phát triển
1. Khái niệm
? Căn cứ vào nguồn gốc,có thể phân loại các nguồn lực ntn ?
2. Các nguồn lực
1. Khái niệm
tri thức đọc hiểu
Vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế .
Nó là điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế .
Các nguồn
Lực phát triển kinh tế như : lâm ngiệp,
tài nguyên du lịch, chăn nuôi ,thủy hải sản
Tài nguyên khoáng sản phục vụ cho phát triển kinh tế
Công nghiệp chế tạo
Công nghệ
Thị trường tiêu thụ
Cơ sở vật chất ,hạ tầng
1. Khái niệm
? Dùa vµo SGK em h·y cho biÕt: vai trß cña nguån lùc ®èi víi sù ph¸t triÓn kinh tÕ ?
2. Các nguồn lực
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
12
6
9
3
11
10
8
7
5
4
2
1
thảo luận nhóm
Phiếu học tập 1
1. Điền tiếp vào chỗ….. để thấy được vai trò của nguồn lực vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế:
* Vị trí địa lí: ……………………………………
2. Trả lời câu hỏi: Vị trí địa lí của nước ta có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập 2
1. Điền tiếp vào chỗ….. để thấy được vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với phát triển kinh tế:
* Nguồn lực tự nhiên:…………………………
2. Trả lời câu hỏi: Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng, điều này có ý nghĩa gì đối với việc phát triển kinh tế.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập 3
1. Điền tiếp vào chỗ….. để thấy được vai trò của nguồn lực KT-XH đối với phát triển kinh tế:
* Nguồn lực KT – XH:
2. Trả lời câu hỏi: Đặc điểm dân số đông, nguồn lao động dồi dào có ý nghĩa gì đối với việc phát triển kinh tế ở nước ta.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Phiếu học tập
Phiếu học tập 3 (Nhóm 3)
3. Nguồn lực KT – XH: Nguồn lực KT - XH tạo cơ sở cho việc lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế.
4. Trả lời câu hỏi:
Thị trường trong nước rộng lớn, có điều kiện phát triển những ngành kinh tế đòi hỏi có nhiều lao động: Da giầy, dệt may, thủ công mĩ nghệ…
Phiếu học tập 2 (nhóm 2)
2. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên cần thiết cho quá trình sản xuất.
2. Trả lời câu hỏi:
Tạo điều kiện cho phát triển kinh tế đặc biệt sản xuất công nghiệp (các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản).
Phiếu học tập 1 (Nhóm 1)
1. Vị trí địa lí: Tạo điều kiện thuận lợi hay gây khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, các quốc gia.
2. Trả lời câu hỏi:
- Thuận lợi cho giao lưu buôn bán với các nước trong khu vực.
- Khó khăn: Nằm trong vùng có nhiều thiên tai do thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường
? Dùa vµo SGK em h·y cho biÕt: vai trß cña nguån lùc ®èi víi sù ph¸t triÓn kinh tÕ ?
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
tri thức đọc hiểu
1. Khái niệm
? Dựa vào kiến thức SGK, cho biết thế nào là cơ cấu nên kinh tế?
- Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành,lĩnh vực,bộ phận kinh tế có quan hệ hưu cơ tương đối ổn định hợp thành.
~
? Cho biết nột dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế ?
Nội dung:
+ Tổng thể các bộ phận hợp thành.
+ Các mối quan hệ hưu cơ tương đối ổn định theo một tỉ lệ nhất định.
1. Khái niệm
? Dựa vào kiến thức SGK, cho biết thế nào là cơ cấu nên kinh tế?
- Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành,lĩnh vực,bộ phận kinh tế có quan hệ hưu cơ tương đối ổn định hợp thành.
~
? Cho biết nột dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế ?
Nội dung:
+ Tổng thể các bộ phận hợp thành.
+ Các mối quan hệ hưu cơ tương đối ổn định theo một tỉ lệ nhất định.
~
Ngành
Kinh
tế
Lãnh
thổ
Thành
Phần
Kinh
tế
TỔNG THỂ CÁC NGÀNH
1. Khái niệm
? Dựa vào sơ đồ SGK, trinh bày các bộ phận hợp thành cơ cấu nền KT ?
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
`
CƠ CẤU NỀN KINH TẾ
Cơ cấu
ngành kinh tế
Cơ cấu
Thành phần kinh tế
Cơ cấu
Lãnh thổ
Nông -
Lâm-
Ngư
nghiệp
Công
Nghiệp
-xây
dựng
Dịch
vụ
Khu
Vực
Kinh
Tế
Trong
Nước
Khu
Kinh
Tế
Có
Vốn
Đầu
Tư
Nước
Ngoài
Toàn
Cầu
Và
Khu
vực
Quốc
Gia
vùng
1. Khái niệm
Là tập hợp tất cả các ngành hinh thành nên nền kinh tế và các mối quan hệ tương đối ổn định giưa chúng.
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
`
a. Cơ cấu ngành kinh tế
~
Bảng cơ cấu GDP theo ngành, thời kỳ 1990 - 2004 (% )
Bảng 26.1 trang 101 SGK
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy nhận xét
về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế của các nhóm nước và thế giới?
Các nước phát triển: Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và ngày càng tăng và có sự chuyển dịch từ KV sản xuất vật chất sang KV dịch vụ
Các nước đang phát triển: Nông- Lâm- Ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng chuyển dịch từ Nông -Lâm- Ngư nghiệp sang Công nghiệp- Xây dựng và Dịch vụ
Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh: Trình độ phân công lao động xã hội và sự phát triển của lực lượng sản xuất
Đáp án Câu hỏi
b. Cơ cấu thành phần kinh tế
Cơ cấu TPKT được hinh thành dựa trên cơ sở chế độ sở hưu khác nhau,chúng tác động qua lại lẫn nhau.
`
~
? Kinh tế VN có mấy thành phần và chúng tác động qua lại lẫn nhau ntn ?
Kinh tế
Nhà nước
Kinh tế
Tập thể
Kinh tế
Tu bản
tư nhân
Kinh tế
Hộ gia
đinh
Kinh tế
Công tư
Hợp doanh
Dựa vào biểu đồ cơ cấu thành phần kinh tế năm 2005 của Việt Nam các em có nhận xét gì về tỉ trọng của các khu vực kinh tế .
Biểu đồ thể hiện thành phần kinh tế VN năm 2005
b. Cơ cấu thành phần kinh tế
c. Cơ cấu lãnh thổ
- G?n bó ch?t ch? v?i cơ c?u ngnh kinh t?.
Dựa vào biểu đồ
Bắc
Nga
Trung Quốc
An Độ
Braxin
Mỹ
Mỹ
Anh
Pháp
Đức
Italia
Nhật
Bản đồ không gian phân bố 10 nước KT phát triển trên thế giới
-Xác định các vùng chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất:
+Trong Nông-Lâm-Ngư nghiệp:........................
...................................
+Trong công nghiệp:............................
....................................
-Tại sao lại có sự khác nhau như vậy:....................
.............................................................................................................................................
Cao nhất: ĐB sông Cửu Long, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Bắc Trung Bộ, DH Nam Trung Bộ
Cao nhất: Đông Nam Bộ, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Do sự khác nhau về nguồn lực phát triển kinh tế
và những nguyên nhân lịch sử.dẫn đến sự phát triển không giống nhâu giữa các vùng
Bảng cơ cấu giá tri sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp và công nghiệp của các vùng ở nước ta năm 2005(Đơn vị: %)
? Ba bộ phận hợp thành nền kinh tế có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Nếu cơ cấu nền kinh tế hợp lý thì nền kinh tế sẽ phát triển nhanh và ngược lại.
Luyện Tập
Nguồn lực gồm:
Các nguồn tài nguyên, tài sản quốc
gia
A
Chính sách,vốn,thị trường
b
Nguồn lao động
c
T?t c? cc trn
d
Câu 1
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Căn cứ vào nguồn gốc, người
ta chia các nguồn lực làm mấy loại ?
2
A
3
b
4
c
5
d
Câu 2
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Các nước phát triển có ngành CN-XD
như thế nào ?
Chậm phát triển
A
Chưa phát triển
b
Còn lạc hậu
c
Phát triển mạnh
d
Câu 3
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cơ cấu ngành kinh tế gồm:
Nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD;
Văn hóa
A
Nông,lâm,ngư nghiệp;Công nghiệp
Sản xuất lương thực
b
Nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD;Dịch vụ
c
Tất cả đều sai
d
Câu 4
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cơ cấu thành phần kinh tế được hình
thành bởi:
Tổng thể các bộ phận hợp thành
A
Mối quan hệ hữu cơ theo một tỉ lệ nhất định
b
Dựa trên nền kinh tế và các mối quan hệ
tương đối ổn định giữa chúng
c
Chế độ sở hữu khác nhau,tác động khác nhau
d
Câu 5
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1. Cơ cấu nền KT có mối quan hệ (.) tương đối ổn định ?
h
d
v
c
â
ấ
ị
ữ
u
ố
n
c
ơ
n
u
L
ã
n
ớ
ư
n
d
c
ơ
c
5
6
2. Đây là một ngành trong cơ cấu ngành KT ?
3
3. Đây là một trong các nguồn lực KT-XH ?
1
2
3
4
4. Đây là một trong các nguồn lực tự nhiên ?
6
7
4
5
5
12
5
5. (.) nền kinh tế ?
6. ở các thành phố,tập trung nhiều (.) ?
7. Đây là một bộ phận hợp thành nên cơ cấu nền KT ?
1
2
3
4
5
6
ư
h
n
c
â
n
l
Một nhân tố quyết định rõ đến sự phát triển KT của 1 quốc gia ?
c
7 Ô
Xếp lại
c
h
v
ụ
ấ
u
c
ơ
c
h
t
h
ổ
ư
1. Bài cũ : -Làm câu hỏi và bài tập SGK.
- Làm bài tập Tập bản đồ.
2. Bài mới : - Xem trước "Vai trò,đặc điểm,các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.Một số hinh thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp".
- Tim hiểu vai trò và đặc điểm của nông nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng đến Nông nghiệp.
- Trả lời trước các câu hỏi SGK.
`
Hướng dẫn về nhà
`
Tiết học kết thúc.
Xin chân thành cảm ơn
thầy cô và các em!
A
L
Ý
10
Đ
A. Châu Phi
Câu 1: Châu lục nào có MĐDS ít hơn các châu lục còn lại ?
D. Tất cả các câu trên đều sai.
C. Châu Mĩ
B. Châu Á
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Thay đổi sự phân bố dân cư
Thay đổi chuyển dịch cơ cấu ngành
Thay đổi quá trình sinh,tử,hôn nhân
Câu 2: Đâu không phải là một trong các ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển KT-XH ?
Câu 3: Câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu 4: Câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu 5: Đúng hay sai ?
Quá trình đô thị hóa làm cho lối sống của dân cư nông thôn nhích gần lối sống thành thị về nhiều mặt.
B à I m ớ i
Tiết 29: Bài 26:
Khái niệm các nguồn nhân lực
phát triển kinh tế
nội dung
bài học
Vai trò của nguồn
nhân lực
Các bộ phận hợp thành
cơ cấu nền kinh tế
Khái niệm cơ cấu
nền kinh tế
Phân loại nguôn nhân lực
v.v.
1. Khái niệm
? Dựa vào kiến thức SGK, cho biết nguồn lực là g ?
ì
- Là tổng thể vị trí địa lý, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách,vốn và thị trường. ở cả trong nước và ngoài nước.
? Các nguồn nhân lực được sử dụng nhằm làm việc g ?
ì
? Phục vụ cho việc phát triển kinh tế cho một vùng lãnh thổ nhất định.
Vị trí địa lý
Tài nguyên thiên nhiên
Hệ thống tài sản quốc gia
Nguồn nhân lực
Đường lối chính sách
Vốn
Thị trường ….
Nguồn
Lực
Bên
Trong
Nguồn
Lực
Bên
Ngoài
nguồn nhân lực tổng thể
sơ đồ tóm tắt
1. Khái niệm
? Căn cứ vào nguồn gốc,có thể phân loại các nguồn lực ntn ?
2. Các nguồn lực
NGUỒN
LỰC
VỊ TRÍ ĐỊA
LÝ
TỰ NHIÊN
KINH TẾ-
XÃ HỘI
Tự nhiên
Kinh tế, chính trị , giao thông
Đất
Khí hậu
Nước
Biển
Sinh vật
Khoáng sản
Dân số và nguồn lao động
Vốn
Thị trường
Khoa học-kĩ thuật và công nghệ
Chính sách và xu thế phát triển
1. Khái niệm
? Căn cứ vào nguồn gốc,có thể phân loại các nguồn lực ntn ?
2. Các nguồn lực
1. Khái niệm
tri thức đọc hiểu
Vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế .
Nó là điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế .
Các nguồn
Lực phát triển kinh tế như : lâm ngiệp,
tài nguyên du lịch, chăn nuôi ,thủy hải sản
Tài nguyên khoáng sản phục vụ cho phát triển kinh tế
Công nghiệp chế tạo
Công nghệ
Thị trường tiêu thụ
Cơ sở vật chất ,hạ tầng
1. Khái niệm
? Dùa vµo SGK em h·y cho biÕt: vai trß cña nguån lùc ®èi víi sù ph¸t triÓn kinh tÕ ?
2. Các nguồn lực
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
12
6
9
3
11
10
8
7
5
4
2
1
thảo luận nhóm
Phiếu học tập 1
1. Điền tiếp vào chỗ….. để thấy được vai trò của nguồn lực vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế:
* Vị trí địa lí: ……………………………………
2. Trả lời câu hỏi: Vị trí địa lí của nước ta có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập 2
1. Điền tiếp vào chỗ….. để thấy được vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với phát triển kinh tế:
* Nguồn lực tự nhiên:…………………………
2. Trả lời câu hỏi: Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng, điều này có ý nghĩa gì đối với việc phát triển kinh tế.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập 3
1. Điền tiếp vào chỗ….. để thấy được vai trò của nguồn lực KT-XH đối với phát triển kinh tế:
* Nguồn lực KT – XH:
2. Trả lời câu hỏi: Đặc điểm dân số đông, nguồn lao động dồi dào có ý nghĩa gì đối với việc phát triển kinh tế ở nước ta.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Phiếu học tập
Phiếu học tập 3 (Nhóm 3)
3. Nguồn lực KT – XH: Nguồn lực KT - XH tạo cơ sở cho việc lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế.
4. Trả lời câu hỏi:
Thị trường trong nước rộng lớn, có điều kiện phát triển những ngành kinh tế đòi hỏi có nhiều lao động: Da giầy, dệt may, thủ công mĩ nghệ…
Phiếu học tập 2 (nhóm 2)
2. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên cần thiết cho quá trình sản xuất.
2. Trả lời câu hỏi:
Tạo điều kiện cho phát triển kinh tế đặc biệt sản xuất công nghiệp (các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản).
Phiếu học tập 1 (Nhóm 1)
1. Vị trí địa lí: Tạo điều kiện thuận lợi hay gây khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, các quốc gia.
2. Trả lời câu hỏi:
- Thuận lợi cho giao lưu buôn bán với các nước trong khu vực.
- Khó khăn: Nằm trong vùng có nhiều thiên tai do thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường
? Dùa vµo SGK em h·y cho biÕt: vai trß cña nguån lùc ®èi víi sù ph¸t triÓn kinh tÕ ?
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
tri thức đọc hiểu
1. Khái niệm
? Dựa vào kiến thức SGK, cho biết thế nào là cơ cấu nên kinh tế?
- Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành,lĩnh vực,bộ phận kinh tế có quan hệ hưu cơ tương đối ổn định hợp thành.
~
? Cho biết nột dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế ?
Nội dung:
+ Tổng thể các bộ phận hợp thành.
+ Các mối quan hệ hưu cơ tương đối ổn định theo một tỉ lệ nhất định.
1. Khái niệm
? Dựa vào kiến thức SGK, cho biết thế nào là cơ cấu nên kinh tế?
- Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành,lĩnh vực,bộ phận kinh tế có quan hệ hưu cơ tương đối ổn định hợp thành.
~
? Cho biết nột dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế ?
Nội dung:
+ Tổng thể các bộ phận hợp thành.
+ Các mối quan hệ hưu cơ tương đối ổn định theo một tỉ lệ nhất định.
~
Ngành
Kinh
tế
Lãnh
thổ
Thành
Phần
Kinh
tế
TỔNG THỂ CÁC NGÀNH
1. Khái niệm
? Dựa vào sơ đồ SGK, trinh bày các bộ phận hợp thành cơ cấu nền KT ?
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
`
CƠ CẤU NỀN KINH TẾ
Cơ cấu
ngành kinh tế
Cơ cấu
Thành phần kinh tế
Cơ cấu
Lãnh thổ
Nông -
Lâm-
Ngư
nghiệp
Công
Nghiệp
-xây
dựng
Dịch
vụ
Khu
Vực
Kinh
Tế
Trong
Nước
Khu
Kinh
Tế
Có
Vốn
Đầu
Tư
Nước
Ngoài
Toàn
Cầu
Và
Khu
vực
Quốc
Gia
vùng
1. Khái niệm
Là tập hợp tất cả các ngành hinh thành nên nền kinh tế và các mối quan hệ tương đối ổn định giưa chúng.
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
`
a. Cơ cấu ngành kinh tế
~
Bảng cơ cấu GDP theo ngành, thời kỳ 1990 - 2004 (% )
Bảng 26.1 trang 101 SGK
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy nhận xét
về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế của các nhóm nước và thế giới?
Các nước phát triển: Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và ngày càng tăng và có sự chuyển dịch từ KV sản xuất vật chất sang KV dịch vụ
Các nước đang phát triển: Nông- Lâm- Ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng chuyển dịch từ Nông -Lâm- Ngư nghiệp sang Công nghiệp- Xây dựng và Dịch vụ
Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh: Trình độ phân công lao động xã hội và sự phát triển của lực lượng sản xuất
Đáp án Câu hỏi
b. Cơ cấu thành phần kinh tế
Cơ cấu TPKT được hinh thành dựa trên cơ sở chế độ sở hưu khác nhau,chúng tác động qua lại lẫn nhau.
`
~
? Kinh tế VN có mấy thành phần và chúng tác động qua lại lẫn nhau ntn ?
Kinh tế
Nhà nước
Kinh tế
Tập thể
Kinh tế
Tu bản
tư nhân
Kinh tế
Hộ gia
đinh
Kinh tế
Công tư
Hợp doanh
Dựa vào biểu đồ cơ cấu thành phần kinh tế năm 2005 của Việt Nam các em có nhận xét gì về tỉ trọng của các khu vực kinh tế .
Biểu đồ thể hiện thành phần kinh tế VN năm 2005
b. Cơ cấu thành phần kinh tế
c. Cơ cấu lãnh thổ
- G?n bó ch?t ch? v?i cơ c?u ngnh kinh t?.
Dựa vào biểu đồ
Bắc
Nga
Trung Quốc
An Độ
Braxin
Mỹ
Mỹ
Anh
Pháp
Đức
Italia
Nhật
Bản đồ không gian phân bố 10 nước KT phát triển trên thế giới
-Xác định các vùng chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất:
+Trong Nông-Lâm-Ngư nghiệp:........................
...................................
+Trong công nghiệp:............................
....................................
-Tại sao lại có sự khác nhau như vậy:....................
.............................................................................................................................................
Cao nhất: ĐB sông Cửu Long, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Bắc Trung Bộ, DH Nam Trung Bộ
Cao nhất: Đông Nam Bộ, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Do sự khác nhau về nguồn lực phát triển kinh tế
và những nguyên nhân lịch sử.dẫn đến sự phát triển không giống nhâu giữa các vùng
Bảng cơ cấu giá tri sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp và công nghiệp của các vùng ở nước ta năm 2005(Đơn vị: %)
? Ba bộ phận hợp thành nền kinh tế có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Nếu cơ cấu nền kinh tế hợp lý thì nền kinh tế sẽ phát triển nhanh và ngược lại.
Luyện Tập
Nguồn lực gồm:
Các nguồn tài nguyên, tài sản quốc
gia
A
Chính sách,vốn,thị trường
b
Nguồn lao động
c
T?t c? cc trn
d
Câu 1
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Căn cứ vào nguồn gốc, người
ta chia các nguồn lực làm mấy loại ?
2
A
3
b
4
c
5
d
Câu 2
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Các nước phát triển có ngành CN-XD
như thế nào ?
Chậm phát triển
A
Chưa phát triển
b
Còn lạc hậu
c
Phát triển mạnh
d
Câu 3
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cơ cấu ngành kinh tế gồm:
Nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD;
Văn hóa
A
Nông,lâm,ngư nghiệp;Công nghiệp
Sản xuất lương thực
b
Nông,lâm,ngư nghiệp;CN-XD;Dịch vụ
c
Tất cả đều sai
d
Câu 4
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cơ cấu thành phần kinh tế được hình
thành bởi:
Tổng thể các bộ phận hợp thành
A
Mối quan hệ hữu cơ theo một tỉ lệ nhất định
b
Dựa trên nền kinh tế và các mối quan hệ
tương đối ổn định giữa chúng
c
Chế độ sở hữu khác nhau,tác động khác nhau
d
Câu 5
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1. Cơ cấu nền KT có mối quan hệ (.) tương đối ổn định ?
h
d
v
c
â
ấ
ị
ữ
u
ố
n
c
ơ
n
u
L
ã
n
ớ
ư
n
d
c
ơ
c
5
6
2. Đây là một ngành trong cơ cấu ngành KT ?
3
3. Đây là một trong các nguồn lực KT-XH ?
1
2
3
4
4. Đây là một trong các nguồn lực tự nhiên ?
6
7
4
5
5
12
5
5. (.) nền kinh tế ?
6. ở các thành phố,tập trung nhiều (.) ?
7. Đây là một bộ phận hợp thành nên cơ cấu nền KT ?
1
2
3
4
5
6
ư
h
n
c
â
n
l
Một nhân tố quyết định rõ đến sự phát triển KT của 1 quốc gia ?
c
7 Ô
Xếp lại
c
h
v
ụ
ấ
u
c
ơ
c
h
t
h
ổ
ư
1. Bài cũ : -Làm câu hỏi và bài tập SGK.
- Làm bài tập Tập bản đồ.
2. Bài mới : - Xem trước "Vai trò,đặc điểm,các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.Một số hinh thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp".
- Tim hiểu vai trò và đặc điểm của nông nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng đến Nông nghiệp.
- Trả lời trước các câu hỏi SGK.
`
Hướng dẫn về nhà
`
Tiết học kết thúc.
Xin chân thành cảm ơn
thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Định và Nguyễn Viết Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)