Bài 26. Câu trần thuật đơn

Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngoan | Ngày 21/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Câu trần thuật đơn thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Trong những câu sau câu nào là câu trần thuật đơn có từ là?
a) Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt.
b) Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
c) Sức khỏe là vốn quý của con người.
d) C? l�ng thom.
TIẾT 118
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Ví dụ: SGK/118
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
Ví dụ: SGK/118
Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chưa, chưa phải.

Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chưa, chưa phải.

a) Phú ông /mừng lắm.
-> Phú ông không ( chưa) mừng lắm.
b) Chúng tôi /tụ hội ở góc sân.
->Chúng tôi không tụ hội ở góc sân.
c) Cả làng /thơm.
-> Cả làng không (chưa) thơm.
d) Gió /thổi.
-> Gió không (chưa) thổi.
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
Ví dụ: SGK/118
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Ví dụ: SGK/118
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Trong câu trần thuật đơn không có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với từ không, chưa...
Ví dụ: SGK/118
Ghi nhớ: SGK/119
BÀI TẬP
1- Trong c¸c câu sau, nh÷ng câu nào là câu trần thuật đơn không có từ là?

a) Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.

b) Mét ®ªm nä, ThËn th¶ l­íi ë mét bÕn v¾ng nh­ th­êng lÖ.

c) Lớp 6A học toán, lớp 6B học văn.

d) Trên đồng ruộng, trắng phau những cánh cò.


I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:

II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ.
VÝ dô; SGK/119
Ví dụ: SGK119
a) D?ng cuối bói, hai c?u bộ con ti?n l?i.

? VN: Miêu tả hành động của hai cậu bé
b) Phỳ ụng mừng l?m.

? VN: Chỉ trạng thái của phú ông.

c) D?ng cu?i bói, ti?n l?i hai c?u bộ con.

VN: Thông báo sự xuất hiện của hai cậu bé
d) Trờn b?u tr?i, v?t t?t m?t vỡ sao.

? VN: Chỉ sự biến mất của vỡ sao.
TN
CN
CN
VN
VN
TN
CN
CN
VN
VN
TN
-Cấu tạo ngữ pháp:
CN đứng trước VN.
- Cấu tạo ngữ pháp:
VN� đứng trước CN.
-ý nghĩa: Dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm . của sự vật nêu ở chủ ng?.
-ý nghĩa: Thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật.
CÂU MIÊU TẢ
CÂU TỒN TẠI
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ:
Ví dụ: SGK119
Cho đoạn văn sau:
"?y l� v�o d?u mựa hố m?t nam kia. Bu?i sỏng, tụi dang d?ng ngo�i c?a g?m m?y nhỏnh c? non an di?m tõm.
B?ng
tay c?m que, tay xỏch cỏi ?ng bo nu?c . Th?y búng ngu?i, tụi v?i l?n xu?ng c?, chui nhanh v? hang."
(Tô Hoài)
...........................................................
? Trong hai c©u sau, em chän c©u nµo ®Ó ®iÒn vµo chç trèng ë ®o¹n v¨n trªn ?
a) Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.

b) Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
“Ấy là vào đầu mùa hè một năm kia. Buổi sáng, tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm tâm.
Bỗng (……………………………………………)
tay cầm que, tay xách cái ống bơ nước . Thấy bóng người, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.”
(T« Hoµi)
®ằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
* Những câu dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm, ... của sự vật nêu ở chủ ngữ được gọi là câu miêu tả.Trong c©u miªu t¶ chñ ngữ đứng trước vị ngữ.
* Những câu dùng để thông báo về sự xuất hiện, tồn tại, hoặc tiêu biến của sự vật được gọi là câu tồn tại. Một trong những cách tạo câu tồn tại là đảo chủ ngữ xuống sau vị ngữ.
Ghi nhớ: SGK119
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thu©t ®¬n kh«ng cã tõ lµ:
Ví dụ: SGK119
Bài tập: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong ví dụ sau. Cho biết câu nào là câu miêu tả và câu nào là câu tồn taị ?
“Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy” .
( Ngô Văn Phú )
Bài tập

- Du?i g?c tre, tua t?a nh?ng m?m mang.

- Mang tr?i lờn nh?n ho?t nhu m?t mui gai

kh?ng l? xuyờn qua d?t lu? m� tr?i d?y .

VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả )
TN
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ:
III. Luyện tập:
Bài tập 1.
Xỏc d?nh ch? ng?, v? ng? trong nh?ng cõu sau . Cho bi?t nh?ng cõu n�o l� cõu miờu t?, nh?ng cõu n�o l� cõu t?n t?i .
a) Búng tre trựm lờn õu y?m l�ng, b?n, xúm, thụn. Du?i búng tre c?a ng�n xua, th?p thoỏng mỏi dỡnh, mỏi chựa c? kớnh.Du?i búng tre xanh, ta gỡn gi? m?t n?n van hoỏ lõu d?i.
( Thộp M?i )
Bài tập 1.

1. Búng tre trựm lờn õu y?m l�ng, b?n, xúm, thụn.

2. Du?i búng tre c?a ng�n xua, th?p thoỏng mỏi dỡnh, mỏi

chựa c? kớnh.

3. Du?i búng tre xanh, ta gỡn gi? m?t n?n van hoỏ lõu d?i.
CN VN
(Câu miêu tả)
VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả)
TN
TN
Bài tập 2
Vi?t m?t do?n van miờu t? c?nh sõn tru?ng
trong gi? ra choi trong dú cú s? d?ng cõu
tr?n thu?t don khụng cú t? L�.
Câu hỏi, bài tập củng cố:
? Thế nào là câu miêu tả ? Cho ví dụ ?
? Thế nào là câu tồn tại ? Cho ví dụ ?
? Xác định chủ ngữ - vị ngữ trong câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu nào?
Ngoài sân, học sinh đang tập thể dục.
? Vẽ sơ đồ cấu tạo “Câu trần thuật đơn”
Câu trần thuật đơn
Câu trần thuật đơn có từ là
Câu trần thuật đơn không có từ là
Câu định nghĩa
Câu giới thiệu
Câu miêu tả
Câu đánh giá
Câu tồn tại
Câu miêu tả
Về nhà
Làm bài tập còn lại trong Sách giáo khoa.
Học nội dung phần Ghi nhớ.
Chuẩn bị bài: “Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ”
Xin chào tạm biệt quý thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Ngoan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)