Bài 26. Các loại quang phổ
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Thái |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Các loại quang phổ thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Tiết 42 - Bài 26 :
GV: ĐOÀN VĂN THÁI
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THỊ XÃ NINH HÒA
I. Máy quang phổ lăng kính :
Sự tán sắc ?ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính
là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm đơn sắc
Hình ảnh này liên quan đến hiện tượng vật lý nào ? Cho bi?t ?ng d?ng c?a nú ?
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để làm gì ?
I. Máy quang phổ lăng kính :
1. Định nghĩa :
Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
2. Cấu tạo : gồm 3 bộ phận chính
- Ống chuẩn trực
- Hệ tán sắc
- Buồng tối
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
S1
I. Máy quang phổ lăng kính :
2. Cấu tạo :
I. Máy quang phổ lăng kính
+ ?ng chu?n tr?c: Là bộ phận tạo chùm sáng song song. Nó có một khe hẹp F đặt ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1. Chùm sáng đi từ F, sau khi qua L1 sẽ là một chùm song song.
+ Hệ tán sắc gồm một (hoặc hai, ba,.) lăng kính P. Chùm tia sáng song song sau khi ra khỏi ống chuẫn trực, sau khi qua hệ tán sắc, sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
+ Buồng ảnh: Là bộ phận tạo ảnh của các chùm sáng đơn sắc. Nó có một màn ảnh K đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ L2. Các chùm sáng song song ra khỏi hệ tán sắc sau khi qua L2 sẽ hội tụ tại các điểm khác nhau trên màn ảnh K, mỗi chùm cho một ảnh thật, đơn sắc của khe F.
II. Quang phổ pht x:
1. Quang phổ liên tục :
Quang phổ liên tục là gì ?
* Định nghĩa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục.
* Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
* Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
II. Quang phổ pht x:
1. Quang phổ liên tục :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau hay khác nhau?
* Định nghĩa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục.
* Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
* Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở
cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau
* Ứng dụng : đo nhiệt độ của các vật ở xa như Mặt Trời, các vì sao.
II. Quang phổ pht x?:
1. Quang phổ liên tục :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
2. Quang phổ vạch :
Đây là quang phổ vạch của thủy ngân
Quang phổ vạch là gì ?
2. Quang phổ vạch :
* Định nghĩa :là hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
* Nguồn phát : do chất rắn khi có áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt (nung nóng) hoặc bằng điện phát ra
* Đặc điểm :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì giống hay khác nhau ?
2. Quang phổ vạch :
Nêu những điểm khác nhau ?
2. Quang phổ vạch :
* Định nghĩa :
* Nguồn phát :
* Đặc điểm :Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí (hay bước sóng), màu sắc tỉ đối giữa các vạch.
* Ứng dụng : xác định thành phần, hàm lượng các nguyên tố có trong mẫu chất
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
Đây là quang phổ vạch hấp thụ của heli
Quang phổ vạch hấp thụ là gì ?
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
* Định nghĩa : là các vạch tối hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục
* Điều kiện phát sinh : nhiệt độ của chất hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
* Đặc điểm :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì giống hay khác nhau ?
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
* Định nghĩa :
* Điều kiện phát sinh :
* Đặc điểm : Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí (hay bước sóng) các vạch.
Quang phổ vạch hấp thụ của :
+ chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ
+ chất rắn, lỏng là các "đám" vạch nối liền
* Ứng dụng : nhận biết nguyên tố
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
C
J
L
L1
L2
F
S
P
Quang phổ liên tục
Quang phổ vạch hấp thụ
Quang phổ vạch phát xạ
Hiện tượng đảo sắc
HiỆN TƯỢNG ĐẢO SẮC
Vận dụng
(1)
(2)
Hãy cho biết (1). là quang phổ gì ?
(2). là quang phổ gì ?
là quang phổ vạch phát xạ
là quang phổ hấp thụ
Bề mặt Mặt Trời phát ra quang phổ gì ? :
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ đám.
Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ở Mặt đất ghi được là :
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch .
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng :
A. chỉ phụ thuộc vaò nhiệt độ của nguồn sáng .
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn .
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
Tiết 42 - Bài 26 :
GV: ĐOÀN VĂN THÁI
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THỊ XÃ NINH HÒA
I. Máy quang phổ lăng kính :
Sự tán sắc ?ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính
là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm đơn sắc
Hình ảnh này liên quan đến hiện tượng vật lý nào ? Cho bi?t ?ng d?ng c?a nú ?
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để làm gì ?
I. Máy quang phổ lăng kính :
1. Định nghĩa :
Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
2. Cấu tạo : gồm 3 bộ phận chính
- Ống chuẩn trực
- Hệ tán sắc
- Buồng tối
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
S1
I. Máy quang phổ lăng kính :
2. Cấu tạo :
I. Máy quang phổ lăng kính
+ ?ng chu?n tr?c: Là bộ phận tạo chùm sáng song song. Nó có một khe hẹp F đặt ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1. Chùm sáng đi từ F, sau khi qua L1 sẽ là một chùm song song.
+ Hệ tán sắc gồm một (hoặc hai, ba,.) lăng kính P. Chùm tia sáng song song sau khi ra khỏi ống chuẫn trực, sau khi qua hệ tán sắc, sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
+ Buồng ảnh: Là bộ phận tạo ảnh của các chùm sáng đơn sắc. Nó có một màn ảnh K đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ L2. Các chùm sáng song song ra khỏi hệ tán sắc sau khi qua L2 sẽ hội tụ tại các điểm khác nhau trên màn ảnh K, mỗi chùm cho một ảnh thật, đơn sắc của khe F.
II. Quang phổ pht x:
1. Quang phổ liên tục :
Quang phổ liên tục là gì ?
* Định nghĩa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục.
* Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
* Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
II. Quang phổ pht x:
1. Quang phổ liên tục :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau hay khác nhau?
* Định nghĩa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục.
* Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
* Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở
cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau
* Ứng dụng : đo nhiệt độ của các vật ở xa như Mặt Trời, các vì sao.
II. Quang phổ pht x?:
1. Quang phổ liên tục :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
2. Quang phổ vạch :
Đây là quang phổ vạch của thủy ngân
Quang phổ vạch là gì ?
2. Quang phổ vạch :
* Định nghĩa :là hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
* Nguồn phát : do chất rắn khi có áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt (nung nóng) hoặc bằng điện phát ra
* Đặc điểm :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì giống hay khác nhau ?
2. Quang phổ vạch :
Nêu những điểm khác nhau ?
2. Quang phổ vạch :
* Định nghĩa :
* Nguồn phát :
* Đặc điểm :Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí (hay bước sóng), màu sắc tỉ đối giữa các vạch.
* Ứng dụng : xác định thành phần, hàm lượng các nguyên tố có trong mẫu chất
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
Đây là quang phổ vạch hấp thụ của heli
Quang phổ vạch hấp thụ là gì ?
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
* Định nghĩa : là các vạch tối hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục
* Điều kiện phát sinh : nhiệt độ của chất hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
* Đặc điểm :
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì giống hay khác nhau ?
III. Quang phổ vạch hấp thụ :
* Định nghĩa :
* Điều kiện phát sinh :
* Đặc điểm : Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí (hay bước sóng) các vạch.
Quang phổ vạch hấp thụ của :
+ chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ
+ chất rắn, lỏng là các "đám" vạch nối liền
* Ứng dụng : nhận biết nguyên tố
I.Máy quang phổ
lăng kính
2. Cấu tạo
-Ống chuẩn trực
-Hệ tán sắc
-Buồng tối
II. Quang phổ
Phát xạ
1. Quang phổ Liên
tục
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
2. Quang phổ vạch
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
III. Quang phổ
Hấp thụ
-Định nghĩa
-Nguồn phát
-Đặc điểm
-Ứng dụng
1. Định nghĩa
C
J
L
L1
L2
F
S
P
Quang phổ liên tục
Quang phổ vạch hấp thụ
Quang phổ vạch phát xạ
Hiện tượng đảo sắc
HiỆN TƯỢNG ĐẢO SẮC
Vận dụng
(1)
(2)
Hãy cho biết (1). là quang phổ gì ?
(2). là quang phổ gì ?
là quang phổ vạch phát xạ
là quang phổ hấp thụ
Bề mặt Mặt Trời phát ra quang phổ gì ? :
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ đám.
Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ở Mặt đất ghi được là :
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch .
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng :
A. chỉ phụ thuộc vaò nhiệt độ của nguồn sáng .
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn .
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)