Bài 26. Các loại quang phổ
Chia sẻ bởi Lê Thị Cúc |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Các loại quang phổ thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Hình ảnh này liên quan đến hiện tượng vật lí nào ?
Sự tán sắc ? ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính
Bài 26:
CÁC LOẠI QUANG PHỔ
I- MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH:
phaân tích moät chuøm saùng phöùc taïp thaønh nhöõng thaønh phaàn ñôn saéc.
1. Ống chuẩn trực.
Một khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của một TKHT L1
F
L1
L2
P
K
b)
a)
c)
2. Hệ tán sắc.
Một lăng kính P
?Phân tích thành nhiều chùm sáng // theo những phương khác nhau.
3. Buồng tối.
Hộp kín a/sáng, một TKHT L2 và một tấm phim ảnh K đặt tại tiêu diện của L2 .
? Tạo ra các vạch quang phổ của nguồn F
?Tạo ra chùm tia sáng //
-Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Là dụng cụ dùng để
Máy quang phổ lăng kính
C
L
L1
L2
M
F
P
VÍ DỤ TẠO RA quang phỉ lin tơc
5000 C
10000C
2500K
Quang phổ liên tục
Đèn dây tóc
II- QUANG PHỔ PHÁT XẠ
1. Quang phổ liên tục.
Là q/phổ của ánh sáng do 1 chất du?c nung nĩng d?n nhi?t d? cao phát ra.
Màu sắc quang phổ phụ thuộc nhiệt độ: nhiệt độ càng cao thì miền sáng càng mở rộng.
Quan sát ảnh quang phổ liên tục của 3 miếng sứ nung nóng ở 3 nhiệt độ từ thấp đến cao em có nhận xét gì ?
1. Quang phổ liên tục.
- Dn: Là quang ph? g?m một d?i nh sng cĩ mu thay d?i lin t?c từ đỏ đến tím.
- Nguyn nhn: Do các chất rắn, lỏng, hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.
- Tính ch?t: Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn.
- Ứng dụng: Đo nhiệt độ của các vật ở xa như Mặt Trời, các sao…
Ví dụ tạo ra quang phổ liên tục
C
J
L
L1
L2
M
F
P
VÍ DỤ TẠO RA quang phỉ VẠCH PHÁT XẠ CỦA Na
Quang phổ Vạch phát xạ của Na
Đèn hơi Na nóng sáng
Hai vạch vàng rất gần nhau ( vạch kép)
2. QUANG PHỔ VẠCH PHÁT XẠ.
C
J
L
L1
L2
M
F
P
VÍ DỤ TẠO RA quang phỉ PHÁT XẠ CỦA H2
Quang phổ vạch phát xạ của H2
Đèn H2
4 vạch: Đỏ , lam , chàm , tím .
2. Quang phổ vạch phát xạ.
- Là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
- Do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
- Mỗi nguyên tố hoá học có một q/phổ vạch đặc trưng.
Na
(Khác nhau về số lượng, vị trí, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch)
Ứng dụng : xác định thành phần, hàm lượng các nguyên tố có trong mẫu chất.
C
J
J
L
L1
L2
M
F
P
Quang phổ hấp thụ của Na
quang phổ liên tục
Đèn hơi Na nóng sáng
Đèn ánh sáng trắng
quang phổ hấp thụ của Na
Hai vạch tối ở đúng vị trí hai vạch vàng
Na
Phát xạ
Na
Hấp thụ
III- QUANG PHỔ HẤP THỤ
Na
C
J
J
L
L1
L2
M
F
P
Quang phổ hấp thụ của H2
quang phổ liên tục
Đèn H2
Đèn ánh sáng trắng
quang phổ hấp thụ của H2
4 vạch tối ở đúng vị trí 4 vạch màu
H2
Phát xạ
H2
Hấp thụ
H2
Hình ảnh quang phổ mặt trời
Đn: là quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí đó hấp thụ.
Nguyên nhân: do chất khí đã hấp thụ một số vạch màu.
Đặc điểm:
+ chỉ có chất khí mới cho quang phổ vạch hấp thụ.
+ mỗi chất khí khác nhau có một quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.
III- QUANG PHỔ HẤP THỤ
Câu1: Chỉ ra câu sai:
Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí ở áp suất thấp
D. Chất khí ở áp suất cao
Câu 2: Quang phổ vạch do chất nào dưới đây bị nung nóng?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí ở áp suất thấp
D. Chất khí ở áp sất cao
Câu 3: Quang phổ liên tục của một vật
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
nóng sáng.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 4: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 5: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Chỉ Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Sự tán sắc ? ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính
Bài 26:
CÁC LOẠI QUANG PHỔ
I- MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH:
phaân tích moät chuøm saùng phöùc taïp thaønh nhöõng thaønh phaàn ñôn saéc.
1. Ống chuẩn trực.
Một khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của một TKHT L1
F
L1
L2
P
K
b)
a)
c)
2. Hệ tán sắc.
Một lăng kính P
?Phân tích thành nhiều chùm sáng // theo những phương khác nhau.
3. Buồng tối.
Hộp kín a/sáng, một TKHT L2 và một tấm phim ảnh K đặt tại tiêu diện của L2 .
? Tạo ra các vạch quang phổ của nguồn F
?Tạo ra chùm tia sáng //
-Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Là dụng cụ dùng để
Máy quang phổ lăng kính
C
L
L1
L2
M
F
P
VÍ DỤ TẠO RA quang phỉ lin tơc
5000 C
10000C
2500K
Quang phổ liên tục
Đèn dây tóc
II- QUANG PHỔ PHÁT XẠ
1. Quang phổ liên tục.
Là q/phổ của ánh sáng do 1 chất du?c nung nĩng d?n nhi?t d? cao phát ra.
Màu sắc quang phổ phụ thuộc nhiệt độ: nhiệt độ càng cao thì miền sáng càng mở rộng.
Quan sát ảnh quang phổ liên tục của 3 miếng sứ nung nóng ở 3 nhiệt độ từ thấp đến cao em có nhận xét gì ?
1. Quang phổ liên tục.
- Dn: Là quang ph? g?m một d?i nh sng cĩ mu thay d?i lin t?c từ đỏ đến tím.
- Nguyn nhn: Do các chất rắn, lỏng, hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.
- Tính ch?t: Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn.
- Ứng dụng: Đo nhiệt độ của các vật ở xa như Mặt Trời, các sao…
Ví dụ tạo ra quang phổ liên tục
C
J
L
L1
L2
M
F
P
VÍ DỤ TẠO RA quang phỉ VẠCH PHÁT XẠ CỦA Na
Quang phổ Vạch phát xạ của Na
Đèn hơi Na nóng sáng
Hai vạch vàng rất gần nhau ( vạch kép)
2. QUANG PHỔ VẠCH PHÁT XẠ.
C
J
L
L1
L2
M
F
P
VÍ DỤ TẠO RA quang phỉ PHÁT XẠ CỦA H2
Quang phổ vạch phát xạ của H2
Đèn H2
4 vạch: Đỏ , lam , chàm , tím .
2. Quang phổ vạch phát xạ.
- Là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
- Do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
- Mỗi nguyên tố hoá học có một q/phổ vạch đặc trưng.
Na
(Khác nhau về số lượng, vị trí, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch)
Ứng dụng : xác định thành phần, hàm lượng các nguyên tố có trong mẫu chất.
C
J
J
L
L1
L2
M
F
P
Quang phổ hấp thụ của Na
quang phổ liên tục
Đèn hơi Na nóng sáng
Đèn ánh sáng trắng
quang phổ hấp thụ của Na
Hai vạch tối ở đúng vị trí hai vạch vàng
Na
Phát xạ
Na
Hấp thụ
III- QUANG PHỔ HẤP THỤ
Na
C
J
J
L
L1
L2
M
F
P
Quang phổ hấp thụ của H2
quang phổ liên tục
Đèn H2
Đèn ánh sáng trắng
quang phổ hấp thụ của H2
4 vạch tối ở đúng vị trí 4 vạch màu
H2
Phát xạ
H2
Hấp thụ
H2
Hình ảnh quang phổ mặt trời
Đn: là quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí đó hấp thụ.
Nguyên nhân: do chất khí đã hấp thụ một số vạch màu.
Đặc điểm:
+ chỉ có chất khí mới cho quang phổ vạch hấp thụ.
+ mỗi chất khí khác nhau có một quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.
III- QUANG PHỔ HẤP THỤ
Câu1: Chỉ ra câu sai:
Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí ở áp suất thấp
D. Chất khí ở áp suất cao
Câu 2: Quang phổ vạch do chất nào dưới đây bị nung nóng?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí ở áp suất thấp
D. Chất khí ở áp sất cao
Câu 3: Quang phổ liên tục của một vật
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
nóng sáng.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 4: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 5: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Chỉ Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)