Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Bảo Tuấn |
Ngày 27/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
bài giảng giáo án điện tử
bằng power point
Trường THCS Tiền An
Chào mừng các thầy cô giáo
tới dự tiết học
GV : Nguyễn Thị Diệu Thuý
địA Lí
LớP 7A
Tiết 28 - Bi 25:
Thế giới rộng lớn và đa dạng
Phần ba
Thiên nhiên và con người
ở các châu lục
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
H2: Lược đồ các châu lục và đại
dương trên thế giới
H1: Lược đồ phân bố lục địa và
đại dương trên thế giới
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
a. Lục địa
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
Lược đồ phân bố lục địa và đại dương trên thế giới
Trên thế giới có mấy lục địa? Xác định trên bản đồ các lục địa đó?
Bảng diện tích các lục địa trên Trái Đất
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Trên thế giới có mấy châu lục? Xác định trên bản đồ các châu lục đó?
b. Châu lục
Lược đồ các châu lục và đại dương trên thế giới
Bảng diện tích các châu lục trên Trái Đất
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
H2: Lược đồ các châu lục và đại
dương trên thế giới
H1: Lược đồ phân bố lục địa và
đại dương trên thế giới
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
Đại
Tây
Dương
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
ấn Độ
Dương
Thái Bình Dương
Thực vật và động vật Th¸i B×nh D¬ng
Dưới đáy biển Đại Tây Dương
Đ?ng v?t ?n D? Duong
Bắc Băng Dương
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Bản đồ thế giới
Lu?c d? m?t s? d?o v qu?n d?o Vi?t Nam
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
2. Các nhóm nước trên thế giới
Trên Thế giới có bao nhiêu quốc gia và lãnh thổ?
Bảng thống kê "Các châu lục và quốc gia-lãnh thổ trên thế giới"
Theo em các quốc gia trên Thế giới khác nhau về những gì?
Cảnh quan châu á
Cảnh quan châu Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
2. Các nhóm nước trên thế giới
Để phân biệt các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng châu lục người ta dựa vào các chỉ tiêu cơ bản nào?
Các chỉ tiêu:
Thu nhập bình quân đầu người (USD/năm)
CT: Tổng thu nhập kinh tế quốc dân/số dân (Đơn vị: USD/người)
VD: Tính GDP/người của Việt Nam năm 2002 biết:
GDP: 35.865.000.000USD
Dân số: 79.700.000 người
=> GDP/người/năm = ?
450 USD/người/năm
Quan sát H25.1 hãy nhận xét GDP/người của các nước trên thế giới ?
H25.1- Lược đồ thu nhập bình quân đầu người của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)
Thu nhập của nước cao nhất gấp thu nhập của nước thấp nhất là 805 lần
Bảng thống kê các nước có thu nhập cao nhất và thấp nhất trên thế giới năm 2007
Các chỉ tiêu:
Thu nhập bình quân đầu người (USD/năm)
2. Tỉ lệ tử vong trẻ em (%o) ở các nước đó cao hay thấp
VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ từ 25%o trở lên là cao
3. Chỉ số phát triển con người (HDI)
VD: Trình độ văn hoá, tỉ lệ trẻ em đi học, tỉ lệ người biết chữ, chăm sóc sức khoẻ y tế công cộng, tuổi thọ, chất lượng cuộc sống.
Bảng chỉ tiêu phân loại các quốc gia và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội các nước, các châu lục
Trên 20.000
Rất thấp
Từ 0,7 => 1
Dưới 20.000
Khá cao
Dưới 0,7
Dựa vào các chỉ tiêu và quy định trên, xét theo trình độ phát triển người ta chia thế giới thành mấy nhóm?
Dựa vào kiến thức đã học và số liệu trong bảng, sắp xếp các quốc gia trên thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?
Các nước phát triển: Hoa Kì, Đức
Các nước đang phát triển: An-giê-ri, A Rập Xê-út, Bra-xin
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nhưng trình độ phát
triển KT- XH chưa cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu tu khai thác, chế biến xuất khẩu.
Hoa Kì, Nhật Bản, Anh, Pháp, Đức.
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
-Trung Quốc , ấn Độ, Thái Lan.....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
Cô-oet, Brunây, ảrậpxêut..
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
Bảng 1. Tên một số quốc gia phát triển với chỉ số GDP v HDI
Củng cố - Luyện tập
1) Kết luận chung (Học SGK Tr.81)
Kết luận chung :
Trên thế giới, có sáu châu lục với hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau.
Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu: thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong của trẻ em. hoặc chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia vào nhóm nước phát triển hay nhóm nước đang phát triển.
1) Kết luận chung (Học SGK Tr.89)
2) Kiểm tra - Đánh giá.
Củng cố - Luyện tập
Bài tập 1
Tại sao nói "Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng" ?
Rộng lớn: + Diện tích đất nổi: 510 triệu km2
+ Có 6 châu lục và 4 đại dương
+ Địa bàn sinh sống của con người ngày càng mở rộng: Con người có mặt ở tất cả các châu lục, các đảo, quần đảo; Con người vươn tới tầng bình lưu của khí quyển (trong các chuyến bay hàng không dân dụng) rồi xuống tới thềm lục địa các đại dương (trong các thiết bị lặn, tàu ngầm)
Đa dạng: + Có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, khác nhau về chế độ chính trị- xã hội
+ Có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có bản sắc, tập quán, văn hoá, tín ngưỡng .riêng.
+ Mỗi môi trường có trình độ sản xuất, dịch vụ khác nhau
Trong thời đại thông tin phát triển càng làm tăng thêm tính đa dạng của thế giới.
1
1
2
3
4
5
6
Thái Bình Dương
Đại
Tây
Dương
ấn Độ
Dương
Bắc Băng Dương
Lược đồ tự nhiên thế giới
Bài tập 2
7
8
9
10
Nêu các chỉ tiêu phân loại, đánh giá trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các quốc gia, châu lục?
Bài tập 3
Trên 20.000
Rất thấp
Từ 0,7 => 1
Dưới 20.000
Khá cao
Dưới 0,7
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- Hoàn thành vở bài tập.
- Xem trước nội dung bài 26 " Thiên nhiên châu Phi "
Thân ái chào các em
Thực vật và động vật ở đây rất sinh động
Một số động vật Ấn Độ Dương
Do khí hậu khắc nghiệt nên ở đây rất ít thực và động vật
Bắc Băng Dương
Bản đồ thế giới tô màu theo Chỉ số phát triển con người (tính theo năm 2003). Các nước phát triển có màu xanh lá cây.
bằng power point
Trường THCS Tiền An
Chào mừng các thầy cô giáo
tới dự tiết học
GV : Nguyễn Thị Diệu Thuý
địA Lí
LớP 7A
Tiết 28 - Bi 25:
Thế giới rộng lớn và đa dạng
Phần ba
Thiên nhiên và con người
ở các châu lục
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
H2: Lược đồ các châu lục và đại
dương trên thế giới
H1: Lược đồ phân bố lục địa và
đại dương trên thế giới
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
a. Lục địa
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
Lược đồ phân bố lục địa và đại dương trên thế giới
Trên thế giới có mấy lục địa? Xác định trên bản đồ các lục địa đó?
Bảng diện tích các lục địa trên Trái Đất
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Trên thế giới có mấy châu lục? Xác định trên bản đồ các châu lục đó?
b. Châu lục
Lược đồ các châu lục và đại dương trên thế giới
Bảng diện tích các châu lục trên Trái Đất
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
H2: Lược đồ các châu lục và đại
dương trên thế giới
H1: Lược đồ phân bố lục địa và
đại dương trên thế giới
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Lục địa Bắc Mĩ
Lục địa Nam Mĩ
Lục địa á- Âu
Lục địa Phi
Lục địa Ô-xtrây-li-a
Lục địa Nam Cực
Đại
Tây
Dương
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
ấn Độ
Dương
Thái Bình Dương
Thực vật và động vật Th¸i B×nh D¬ng
Dưới đáy biển Đại Tây Dương
Đ?ng v?t ?n D? Duong
Bắc Băng Dương
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
Bản đồ thế giới
Lu?c d? m?t s? d?o v qu?n d?o Vi?t Nam
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
2. Các nhóm nước trên thế giới
Trên Thế giới có bao nhiêu quốc gia và lãnh thổ?
Bảng thống kê "Các châu lục và quốc gia-lãnh thổ trên thế giới"
Theo em các quốc gia trên Thế giới khác nhau về những gì?
Cảnh quan châu á
Cảnh quan châu Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
1. Các lục địa và các châu lục
Tiết 28: Thế giới rộng lớn và đa dạng
2. Các nhóm nước trên thế giới
Để phân biệt các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng châu lục người ta dựa vào các chỉ tiêu cơ bản nào?
Các chỉ tiêu:
Thu nhập bình quân đầu người (USD/năm)
CT: Tổng thu nhập kinh tế quốc dân/số dân (Đơn vị: USD/người)
VD: Tính GDP/người của Việt Nam năm 2002 biết:
GDP: 35.865.000.000USD
Dân số: 79.700.000 người
=> GDP/người/năm = ?
450 USD/người/năm
Quan sát H25.1 hãy nhận xét GDP/người của các nước trên thế giới ?
H25.1- Lược đồ thu nhập bình quân đầu người của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)
Thu nhập của nước cao nhất gấp thu nhập của nước thấp nhất là 805 lần
Bảng thống kê các nước có thu nhập cao nhất và thấp nhất trên thế giới năm 2007
Các chỉ tiêu:
Thu nhập bình quân đầu người (USD/năm)
2. Tỉ lệ tử vong trẻ em (%o) ở các nước đó cao hay thấp
VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ từ 25%o trở lên là cao
3. Chỉ số phát triển con người (HDI)
VD: Trình độ văn hoá, tỉ lệ trẻ em đi học, tỉ lệ người biết chữ, chăm sóc sức khoẻ y tế công cộng, tuổi thọ, chất lượng cuộc sống.
Bảng chỉ tiêu phân loại các quốc gia và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội các nước, các châu lục
Trên 20.000
Rất thấp
Từ 0,7 => 1
Dưới 20.000
Khá cao
Dưới 0,7
Dựa vào các chỉ tiêu và quy định trên, xét theo trình độ phát triển người ta chia thế giới thành mấy nhóm?
Dựa vào kiến thức đã học và số liệu trong bảng, sắp xếp các quốc gia trên thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?
Các nước phát triển: Hoa Kì, Đức
Các nước đang phát triển: An-giê-ri, A Rập Xê-út, Bra-xin
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nhưng trình độ phát
triển KT- XH chưa cao
Nền KT - XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu tu khai thác, chế biến xuất khẩu.
Hoa Kì, Nhật Bản, Anh, Pháp, Đức.
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan....
-Trung Quốc , ấn Độ, Thái Lan.....
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan.....
Cô-oet, Brunây, ảrậpxêut..
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp
Bảng 1. Tên một số quốc gia phát triển với chỉ số GDP v HDI
Củng cố - Luyện tập
1) Kết luận chung (Học SGK Tr.81)
Kết luận chung :
Trên thế giới, có sáu châu lục với hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau.
Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu: thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong của trẻ em. hoặc chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia vào nhóm nước phát triển hay nhóm nước đang phát triển.
1) Kết luận chung (Học SGK Tr.89)
2) Kiểm tra - Đánh giá.
Củng cố - Luyện tập
Bài tập 1
Tại sao nói "Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng" ?
Rộng lớn: + Diện tích đất nổi: 510 triệu km2
+ Có 6 châu lục và 4 đại dương
+ Địa bàn sinh sống của con người ngày càng mở rộng: Con người có mặt ở tất cả các châu lục, các đảo, quần đảo; Con người vươn tới tầng bình lưu của khí quyển (trong các chuyến bay hàng không dân dụng) rồi xuống tới thềm lục địa các đại dương (trong các thiết bị lặn, tàu ngầm)
Đa dạng: + Có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, khác nhau về chế độ chính trị- xã hội
+ Có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có bản sắc, tập quán, văn hoá, tín ngưỡng .riêng.
+ Mỗi môi trường có trình độ sản xuất, dịch vụ khác nhau
Trong thời đại thông tin phát triển càng làm tăng thêm tính đa dạng của thế giới.
1
1
2
3
4
5
6
Thái Bình Dương
Đại
Tây
Dương
ấn Độ
Dương
Bắc Băng Dương
Lược đồ tự nhiên thế giới
Bài tập 2
7
8
9
10
Nêu các chỉ tiêu phân loại, đánh giá trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các quốc gia, châu lục?
Bài tập 3
Trên 20.000
Rất thấp
Từ 0,7 => 1
Dưới 20.000
Khá cao
Dưới 0,7
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- Hoàn thành vở bài tập.
- Xem trước nội dung bài 26 " Thiên nhiên châu Phi "
Thân ái chào các em
Thực vật và động vật ở đây rất sinh động
Một số động vật Ấn Độ Dương
Do khí hậu khắc nghiệt nên ở đây rất ít thực và động vật
Bắc Băng Dương
Bản đồ thế giới tô màu theo Chỉ số phát triển con người (tính theo năm 2003). Các nước phát triển có màu xanh lá cây.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Bảo Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)