Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Thị Thu Hương - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy cho biết khái niệm và đặc điểm chung cơ bản của vi sinh vật?
CHƯƠNG II:
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
TIẾT 28- BÀI 25:
SINH TRƯỞNG CỦA
VI SINH VẬT
BỐ CỤC
KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
CỦNG CỐ
I
II
III
NỘI DUNG:
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
Quan sát đoạn phim, cho biết sinh trưởng của vi sinh vật là gì ? Khác với sinh trưởng ở sinh vật bậc cao như thế nào ?
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
2. Thời gian thế hệ (g):
-Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
-VD:
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
2. Thời gian thế hệ (g):
-Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
-VD:
- g phụ thuộc vào từng loài và từng điều kiện sống.
- g càng nhỏ thì VSV sinh trưởng càng nhanh và ngược lại
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
2. Thời gian thế hệ (g):
-Là số lần phân chia của tế bào trong một đơn vị thời gian (1h)
-Cho biết sự phân chia của tế bào diễn ra nhanh hay chậm
3. Tốc độ sinh trưởng riêng:
4. Một số công thức cơ bản:
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
2. Thời gian thế hệ (g):
3. Tốc độ sinh trưởng riêng:
4. Một số công thức cơ bản:
Ta có:
*Số lần TB phân chia: n=t/g= 120/20=6 (lần)
*Số TBVK sau thời gian 2h: Nt = N0 x 2n = 105 x 26 = 64x105(TB)
-Nuôi cấy không liên tục-
Bình môi trường dinh dưỡng
Bình nuôi cấy
-Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hoá vật chất
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
-Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hoá vật chất
-Quần thể VK sinh trưởng theo 1đường cong gồm 4 pha :
Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong
Hình 25. Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Số lượng TB chưa tăng
Vi khuẩn thích nghi với MT. Enzim cảm ứng hình thành để phân giải cơ chất.
Số lượng TB tăng theo cấp số nhân
Quá trình TĐC diễn ra mạnh mẽ, tốc độ sinh trưởng cực đại
Số lượng TB đạt cực đại và không đổi theo thời gian
Số lượng TB sinh ra bằng số lượng TB chết đi
Số lượng TB trong quần thể giảm dần
Do chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều
MT dinh dưỡng
Bình nuôi VSV
Phần dịch lấy ra
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
2. Nuôi cấy liên tục
-Môi trường nuôi cấy được bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng vào và đồng thời lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương
- Quần thể VK sinh trưởng chủ yếu ở pha lũy thừa,không có pha tiềm phát và pha suy vong
Van
*Ứng dụng
Sản xuất bia
Sản xuất rượu
*Ứng dụng
Sản xuất tương
Sản xuất nước mắm
Sản xuất
sinh khối
Sản xuất hoocmon
Sản xuất enzim
Sản xuất axit amin,vitamin
Sản xuất sinh khối và các hợp chất có hoạt tính sinh học:
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Phân đôi
N?y ch?i
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng bào tử
Nảy chồi
Phân đôi
Sinh sản bằng bào tử vô tính
Sinh sản bằng bào tử h?u tính
Bào tử đốt
Ngoại bào tử
1.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
1.1.Phân đôi
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
1.2 Nảy chồi
Sinh sản bằng bào tử đốt ở xạ khuẩn
1.3. Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng ngoại bào tử ở xạ khuẩn
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử:
Sinh sản vô tính bằng bào tử trần ở nấm mốc tương
Sinh sản vô tính bằng bào tử kín ở nấm mốc trắng
* bào tử vô tính:
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử:
* bào tử hữu tính:
Sinh sản bằng bào tử tiếp hợp:
Bào tử túi
2.2. Sinh sản bằng cách nảy chồi:
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Hiện tượng nảy chồi của nấm men
Tiếp hợp ? trùng d? giy
Phân đôi ở trùng đế giày
Bào tử chuyển động
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.3. Phân đôi:
Dạ dày và ruột thường xuyên được bổ sung thức ăn và cũng thường xuyên thải ra ngoài những sản phẩm chuyển hóa vật chất cùng với các VSV.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1: Sau 60 phút nuôi cấy, từ 100 tế bào vi khuẩn E.coli sẽ hình thành bao nhiêu tế bào ?(g=20`)
A.80
B.800
C.200
D.160
Đáp án B
Câu 2: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha luỹ thừa là:
A. Tốc độ sinh trưởng lớn nhất
B. Tốc độ sinh trưởng nhỏ nhất
C. Tốc độ sinh trưởng giảm sút
D. Dừng sinh trưởng
Đáp án A
CỦNG CỐ
Câu 3: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng trong môi trường nuôi cấy là?
A. Số chết đi nhiều hơn số sinh ra
B. Số được sinh ra bằng với số chết đi.
C. Số được sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi
D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 4: Biểu hiện của VSV trong pha tiềm phát là ?
A. Sinh trưởng nhanh
B. Bị chết đi
C. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
D. Cả 3 biểu hiện trên
BÀI TẬP VỀ NHÀ
*HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
*Trả lời câu hỏi SGK Tr 101-105; Đọc khung cuối bài, “Em có biết”
*Đọc trước bài 27-105
Xin trân trọng cảm ơn !
Giải đáp ô chữ bí ẩn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ư
Ơ
Từ khoá
Câu 1. Có 13 chữ: từ chỉ thời gian
để số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đôi
Câu 2. Có 7 chữ: tên gọi giai đoạn thứ 2
của sự sinh trưởng vi sinh vật
trong môi trường nuôi cấy không liên tục
Câu 3. Có 12 chữ: tên gọi một quá trình nuôi cấy
vi sinh vật không có bổ sung thêm chất dinh dưỡng
Câu 4. Có 8 chữ: tên chỉ
giai đoạn đầu tiên của sinh trưởng vi sinh vật
trong môi trường nuôi cấy
Câu 5. Có 7 chữ: ở pha này, số lượng tế bào sinh ra
và số lượng tế bào chết đi tương đương nhau
Câu 6. Có 14 chữ: đây là quá trình nuôi cấy vi sinh vật
có bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ bớt môi trường cũ
Câu 7. Có 8 chữ: hiện tượng bố mẹ
truyền cho con các đặc điểm của cơ thể
Câu 8. Có 7 chữ: tên gọi giai đoạn cuối cùng
trong sự sinh trưởng vi sinh vật
ở môi trường nuôi cấy không liên tục
Câu 9. Có 10 chữ: hoạt động này là
sự gia tăng số lượng tế bào vi sinh vật
Câu 10. Có 7 chữ: đại diện chủ yếu của giới Khởi sinh
Phân biệt nuôi cấy liên tục và không liên tục
Không bổ sung chất dinh dưỡng, không lấy đi sản phẩm
Có bổ sung chất dinh dưỡng, có lấy đi sản phẩm
4 pha: tiÒm ph¸t, luü thõa,c©n b»ng,suy vong. Pha log ng¾n h¬n.
-Sinh trëng liªn tôc, pha log kÐo dµi h¬n, kh«ng cã pha tiềm phát và pha suy vong.
Thay đổi nhiều
ổn định tương đối
Sản xuất sản phẩm lên men: nước chấm, sữa chua......
Sản xuất sinh khối sinh vật: enzim, vitamin......
-80% kháng sinh hiện biết có nguồn gốc từ xạ khuẩn
Sử dụng các cây phi lao có xạ khuẩn cố định đạm để phủ xanh đồi trọc, tái sinh rừng.
-sản xuất hoocmôn insulin chữa căn bệnh thế kỷ- đái tháo đường nhờ VSV giá rẻ gấp 1 vạn lần
-Nhiều hợp chất có hoạt tính sinh học quan trọng trong cuộc sống được sản xuất nhờ nuôi cấy liên tục VSV
Tỉ lệ
S/Vxác
định
Tỉ lệ S/V bị
phá vỡ
Tăng sinh
thành phần
Phân chia
Xác lập lại tỉ lệ S/V
Thời gian thế hệ
1
Thông tin bổ sung: Trong điều kiện thích hợp,từ một vk E.coli sau 24giờ sẽ sinh ra số tế bào có thể đắp thành một khối tháp có đáy là 1 km2 và chiều cao 1 km;và sau 48 giờ sẽ sinh ra khối tế bào có trọng lượng 22.1024tấn(nặng gấp 4000 lần chính trọng lượng của trái đất).
1.1.Phân đôi
1.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy cho biết khái niệm và đặc điểm chung cơ bản của vi sinh vật?
CHƯƠNG II:
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
TIẾT 28- BÀI 25:
SINH TRƯỞNG CỦA
VI SINH VẬT
BỐ CỤC
KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
CỦNG CỐ
I
II
III
NỘI DUNG:
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
Quan sát đoạn phim, cho biết sinh trưởng của vi sinh vật là gì ? Khác với sinh trưởng ở sinh vật bậc cao như thế nào ?
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
2. Thời gian thế hệ (g):
-Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
-VD:
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
2. Thời gian thế hệ (g):
-Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
-VD:
- g phụ thuộc vào từng loài và từng điều kiện sống.
- g càng nhỏ thì VSV sinh trưởng càng nhanh và ngược lại
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
2. Thời gian thế hệ (g):
-Là số lần phân chia của tế bào trong một đơn vị thời gian (1h)
-Cho biết sự phân chia của tế bào diễn ra nhanh hay chậm
3. Tốc độ sinh trưởng riêng:
4. Một số công thức cơ bản:
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm:
2. Thời gian thế hệ (g):
3. Tốc độ sinh trưởng riêng:
4. Một số công thức cơ bản:
Ta có:
*Số lần TB phân chia: n=t/g= 120/20=6 (lần)
*Số TBVK sau thời gian 2h: Nt = N0 x 2n = 105 x 26 = 64x105(TB)
-Nuôi cấy không liên tục-
Bình môi trường dinh dưỡng
Bình nuôi cấy
-Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hoá vật chất
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
-Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hoá vật chất
-Quần thể VK sinh trưởng theo 1đường cong gồm 4 pha :
Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong
Hình 25. Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Số lượng TB chưa tăng
Vi khuẩn thích nghi với MT. Enzim cảm ứng hình thành để phân giải cơ chất.
Số lượng TB tăng theo cấp số nhân
Quá trình TĐC diễn ra mạnh mẽ, tốc độ sinh trưởng cực đại
Số lượng TB đạt cực đại và không đổi theo thời gian
Số lượng TB sinh ra bằng số lượng TB chết đi
Số lượng TB trong quần thể giảm dần
Do chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều
MT dinh dưỡng
Bình nuôi VSV
Phần dịch lấy ra
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
2. Nuôi cấy liên tục
-Môi trường nuôi cấy được bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng vào và đồng thời lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương
- Quần thể VK sinh trưởng chủ yếu ở pha lũy thừa,không có pha tiềm phát và pha suy vong
Van
*Ứng dụng
Sản xuất bia
Sản xuất rượu
*Ứng dụng
Sản xuất tương
Sản xuất nước mắm
Sản xuất
sinh khối
Sản xuất hoocmon
Sản xuất enzim
Sản xuất axit amin,vitamin
Sản xuất sinh khối và các hợp chất có hoạt tính sinh học:
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Phân đôi
N?y ch?i
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng bào tử
Nảy chồi
Phân đôi
Sinh sản bằng bào tử vô tính
Sinh sản bằng bào tử h?u tính
Bào tử đốt
Ngoại bào tử
1.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
1.1.Phân đôi
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
1.2 Nảy chồi
Sinh sản bằng bào tử đốt ở xạ khuẩn
1.3. Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng ngoại bào tử ở xạ khuẩn
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử:
Sinh sản vô tính bằng bào tử trần ở nấm mốc tương
Sinh sản vô tính bằng bào tử kín ở nấm mốc trắng
* bào tử vô tính:
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử:
* bào tử hữu tính:
Sinh sản bằng bào tử tiếp hợp:
Bào tử túi
2.2. Sinh sản bằng cách nảy chồi:
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Hiện tượng nảy chồi của nấm men
Tiếp hợp ? trùng d? giy
Phân đôi ở trùng đế giày
Bào tử chuyển động
2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.3. Phân đôi:
Dạ dày và ruột thường xuyên được bổ sung thức ăn và cũng thường xuyên thải ra ngoài những sản phẩm chuyển hóa vật chất cùng với các VSV.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1: Sau 60 phút nuôi cấy, từ 100 tế bào vi khuẩn E.coli sẽ hình thành bao nhiêu tế bào ?(g=20`)
A.80
B.800
C.200
D.160
Đáp án B
Câu 2: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha luỹ thừa là:
A. Tốc độ sinh trưởng lớn nhất
B. Tốc độ sinh trưởng nhỏ nhất
C. Tốc độ sinh trưởng giảm sút
D. Dừng sinh trưởng
Đáp án A
CỦNG CỐ
Câu 3: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng trong môi trường nuôi cấy là?
A. Số chết đi nhiều hơn số sinh ra
B. Số được sinh ra bằng với số chết đi.
C. Số được sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi
D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 4: Biểu hiện của VSV trong pha tiềm phát là ?
A. Sinh trưởng nhanh
B. Bị chết đi
C. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
D. Cả 3 biểu hiện trên
BÀI TẬP VỀ NHÀ
*HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
*Trả lời câu hỏi SGK Tr 101-105; Đọc khung cuối bài, “Em có biết”
*Đọc trước bài 27-105
Xin trân trọng cảm ơn !
Giải đáp ô chữ bí ẩn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ư
Ơ
Từ khoá
Câu 1. Có 13 chữ: từ chỉ thời gian
để số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đôi
Câu 2. Có 7 chữ: tên gọi giai đoạn thứ 2
của sự sinh trưởng vi sinh vật
trong môi trường nuôi cấy không liên tục
Câu 3. Có 12 chữ: tên gọi một quá trình nuôi cấy
vi sinh vật không có bổ sung thêm chất dinh dưỡng
Câu 4. Có 8 chữ: tên chỉ
giai đoạn đầu tiên của sinh trưởng vi sinh vật
trong môi trường nuôi cấy
Câu 5. Có 7 chữ: ở pha này, số lượng tế bào sinh ra
và số lượng tế bào chết đi tương đương nhau
Câu 6. Có 14 chữ: đây là quá trình nuôi cấy vi sinh vật
có bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ bớt môi trường cũ
Câu 7. Có 8 chữ: hiện tượng bố mẹ
truyền cho con các đặc điểm của cơ thể
Câu 8. Có 7 chữ: tên gọi giai đoạn cuối cùng
trong sự sinh trưởng vi sinh vật
ở môi trường nuôi cấy không liên tục
Câu 9. Có 10 chữ: hoạt động này là
sự gia tăng số lượng tế bào vi sinh vật
Câu 10. Có 7 chữ: đại diện chủ yếu của giới Khởi sinh
Phân biệt nuôi cấy liên tục và không liên tục
Không bổ sung chất dinh dưỡng, không lấy đi sản phẩm
Có bổ sung chất dinh dưỡng, có lấy đi sản phẩm
4 pha: tiÒm ph¸t, luü thõa,c©n b»ng,suy vong. Pha log ng¾n h¬n.
-Sinh trëng liªn tôc, pha log kÐo dµi h¬n, kh«ng cã pha tiềm phát và pha suy vong.
Thay đổi nhiều
ổn định tương đối
Sản xuất sản phẩm lên men: nước chấm, sữa chua......
Sản xuất sinh khối sinh vật: enzim, vitamin......
-80% kháng sinh hiện biết có nguồn gốc từ xạ khuẩn
Sử dụng các cây phi lao có xạ khuẩn cố định đạm để phủ xanh đồi trọc, tái sinh rừng.
-sản xuất hoocmôn insulin chữa căn bệnh thế kỷ- đái tháo đường nhờ VSV giá rẻ gấp 1 vạn lần
-Nhiều hợp chất có hoạt tính sinh học quan trọng trong cuộc sống được sản xuất nhờ nuôi cấy liên tục VSV
Tỉ lệ
S/Vxác
định
Tỉ lệ S/V bị
phá vỡ
Tăng sinh
thành phần
Phân chia
Xác lập lại tỉ lệ S/V
Thời gian thế hệ
1
Thông tin bổ sung: Trong điều kiện thích hợp,từ một vk E.coli sau 24giờ sẽ sinh ra số tế bào có thể đắp thành một khối tháp có đáy là 1 km2 và chiều cao 1 km;và sau 48 giờ sẽ sinh ra khối tế bào có trọng lượng 22.1024tấn(nặng gấp 4000 lần chính trọng lượng của trái đất).
1.1.Phân đôi
1.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)