Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan | Ngày 10/05/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG II:
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT

TIẾT 26 - BÀI 25 + 26
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT


BỐ CỤC
KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
CỦNG CỐ
I
II
III
NỘI DUNG:
Quan sát đoạn phim, cho biết sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là gì ?
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
Gà con mới nở nặng 200g
Gà sau 4 tháng nặng 2kg
t
n
Nt
Vikhuẩn E.Coli:
Ở điều kiện thích hợp: g= 20 phút
Trong đường ruột (370C): g= 12h
Vi khuẩn lao: g= 1000 phút
Trùng đế giày: g= 24h
-Nuôi cấy không liên tục-
Bình môi trường dinh dưỡng
Bình nuôi cấy
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
Hình 25. Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục
MT dinh dưỡng
Bình nuôi VSV
Phần dịch lấy ra
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục :
2. Nuôi cấy liên tục :
Van
*Ứng dụng
Sản xuất bia
Sản xuất rượu
*Ứng dụng
Sản xuất tương
Sản xuất nước mắm
Sản xuất
sinh khối




Sản xuất hoocmon




Sản xuất enzim




Sản xuất axit amin,vitamin



Sản xuất sinh khối và các hợp chất có hoạt tính sinh học:
Dạ dày và ruột thường xuyên được bổ sung thức ăn và cũng thường xuyên thải ra ngoài những sản phẩm chuyển hóa vật chất cùng với các VSV.
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Phân đôi ở vi khuẩn lam
Nảy chồi ở vi khuẩn lưu huỳnh
Bào tử đốt ở xạ khuẩn
Sinh sản ở VSV nhân sơ gồm những hình thức nào?
Gồm có 3 hình thức: Phân đôi
Nảy chồi
Tạo bào tử
Ngoại bào tử
Bào tử đốt
Ngoại bào tử ở
VK metan
























Phân đôi ở trùng đế giày
VSV nhân chuẩn có mấy hình thức sinh sản? Đó là những hình thức nào? Lấy ví dụ?
Có 3 hình thức sinh sản:
Bào tử (bào tử kín, bào tử trần)
Nảy chồi
Phân đôi
Bào tử trần ở nấm mốc tương
Bào tử kín ở nấm mốc trắng
Nấm men rượu
Nấm men rượu rum
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Phân đôi
N?y ch?i
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng bào tử
Nảy chồi
Phân đôi
Sinh sản bằng bào tử vô tính
Sinh sản bằng bào tử h?u tính
Bào tử đốt
Ngoại bào tử
























Câu 1: Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của VSV biểu hiện mấy pha?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
























Câu 2: Trong môi trường nuôi cấy VSV có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào?
A. Pha tiềm phát B. Pha cân bằng
C. Pha lũy thừa D. Pha suy vong
























Câu 3: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha lũy thừa luôn kéo dài?
A. Có sự bổ sung các chất dinh dưỡng mới B. Loại bỏ chất độc thải ra khỏi môi trường C. Cả a, b đúng D. Chỉ a đúng
























Câu 4: Thời điểm tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn giảm dần là:
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
























Câu 5: Quần thể vi sinh vât ban đầu có 7 tế bào, sinh trưởng sau một thời gian là 4 giờ. Em hãy tính số lượng tế bào trung bình trong quần thể đó? Cho biết thời gian thế hệ là g = 20 phút.
A. 3 x 212 B. 3 x 210
C. 7 x 212 D. 7 x 210
CỦNG CỐ
Câu 3: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng trong môi trường nuôi cấy là?
A. Số chết đi nhiều hơn số sinh ra
B. Số được sinh ra bằng với số chết đi.
C. Số được sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi
D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 4: Biểu hiện của VSV trong pha tiềm phát là ?
A. Sinh trưởng nhanh
B. Bị chết đi
C. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
D. Cả 3 biểu hiện trên

BÀI TẬP VỀ NHÀ
*HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
*Trả lời câu hỏi SGK Tr 101-105; Đọc khung cuối bài, “Em có biết”
*Đọc trước bài 27-105
Phân biệt nuôi cấy liên tục và không liên tục
Không bổ sung chất dinh dưỡng, không lấy đi sản phẩm
Có bổ sung chất dinh dưỡng, có lấy đi sản phẩm
4 pha: tiÒm ph¸t, luü thõa,c©n b»ng,suy vong. Pha log ng¾n h¬n.
-Sinh tr­ëng liªn tôc, pha log kÐo dµi h¬n, kh«ng cã pha tiềm phát và pha suy vong.
Thay đổi nhiều
ổn định tương đối
Sản xuất sản phẩm lên men: nước chấm, sữa chua......
Sản xuất sinh khối sinh vật: enzim, vitamin......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)