Bai 25 sinh 7
Chia sẻ bởi phạm văn nghiêm |
Ngày 23/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: bai 25 sinh 7 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
Quý Thầy Cô & Các Em Học Sinh
SINH HỌC 7
TIẾT 26
Kiểm tra bài cũ
Hầu hết giáp xác có lợi:
-Thức ăn của cá (chân kiếm tự do, rận nước)
-Thực phẩm cho người (tôm, tép, cua, ghẹ)
-Có giá trị xuất khẩu hàng đầu về thủy sản (tôm)
Một số giáp xác có hại:
-Làm hỏng vỏ tàu, thuyền và các công trình
giao thông dưới nước (sun)
-Kí sinh gây chết cá (chân kiếm kí sinh)
CÂU HỎI 1: Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác?
CÂU HỎI 2: Hoàn thành bảng sau:
sun
rận nước, chân kiếm tự do
tôm, tép, cua, ghẹ
tôm
chân kiếm kí sinh
LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25
Tiết 26
Sinh học 7
Quan sát hình 25.1
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Hình 25.1. Cấu tạo ngoài của nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
1
2
6
3
4
5
Cơ thể nhện gồm mấy phần chính?
Mỗi phần có những bộ phận nào?
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
+ Phần đầu - ngực: đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Phần bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy so sánh các phần cơ thể của nhện với tôm sông
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Giống:
Cơ thể gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
Khác:
Ở nhện: phần phụ bụng tiêu giảm.
Nêu rõ chức năng của từng bộ phận, điền bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1.Đôi kìm có tuyến độc
2.Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)
3. Bốn đôi chân bò
4. Phía trước là đôi khe thở
5. Ở giữa là một lỗ sinh dục
6. Phía sau là các núm tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
Sinh sản
Hô hấp
Di chuyển và chăng lưới
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Bắt mồi tự vệ
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu - ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc
+ Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông)
+ 4 đôi chân bò
- Phần bụng:
+ Phía trước là đôi khe thở
+ Ở giữa là một lỗ sinh dục
+ Phía sau là các núm tuyến tơ
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp
không đúng trình tự
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
a) Chăng lưới
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
C
B
D
A
Chờ mồi
Chăng dây tơ
phóng xạ
Chăng dây tơ
khung
Chăng các sợi
tơ vòng
Hãy xếp theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
Chăng dây tơ phóng xạ (B)
Chăng dây tơ khung (C)
Chăng các sợi tơ vòng (D)
1
2
3
4
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
b) Bắt mồi
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
Nhện ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
Trói chặt mồi, treo vào lưới để một thời gian
1
2
3
4
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính bắt mồi ở nhện
Chăng lưới.
- Bắt mồi.
- Chúng hoạt động chủ yếu về ban đêm.
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
Quan sát H25.3, 25.4, 25.5
Nhận biết 1 số đại diện của hình nhện.
Bọ cạp
Cái ghẻ
Con ve bò
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Nhện chân dài
Nhện lông
Nhện nhà
Ve chó
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
bọ cạp
cái ghẻ
ve bò
Hoàn thành bảng 2.
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, ở các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Đa số có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ
có hại, một số gây hại.
Sự đa dạng về số lượng loài, lối sống,
cấu tạo cơ thể.
Sự đa dạng của lớp hình nhện thể hiện ở những đặc điểm nào ?
Một số có hại (như cái ghẻ, ve bò.) còn đa số đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bài tập củng cố
CÂU HỎI 1: Quan sát hình vẽ sau và nêu cấu tạo ngoài của nhện:
1. Kìm
2. Chân xúc giác
3. Chân
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6. Núm tuyến tơ
Cấu tạo ngoài của nhện
CÂU HỎI 2: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thể với Giáp xác. Nhện có mấy đôi phần phụ, trong đó có mấy đôi chân bò?
Nhện có 2 phần : phần đầu – ngực và phần bụng Giáp xác cũng có hai phần : phần đầu – ngực và phần bụng
Nhện có 6 đôi phần phụ phân đốt, khớp động, trong đó có 4 đôi chân bò
Câu 1: Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa chức năng và các bộ phận bên ngoài của nhện:
CỦNG CỐ
1-F
2-A
3-E
4-B
5-C
6-D
- Học bài, học chú thích hình 25.1
- Trả lời câu hỏi SGK/85.
- Đọc bài 26: Châu chấu.
DẶN DÒ
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ VUI KHOẺ - HẠNH PHÚC
CÁM ƠN
Quý Thầy Cô Giáo Đã Về Dự
GV:PHẠM THỊ NHUNG
Quý Thầy Cô & Các Em Học Sinh
SINH HỌC 7
TIẾT 26
Kiểm tra bài cũ
Hầu hết giáp xác có lợi:
-Thức ăn của cá (chân kiếm tự do, rận nước)
-Thực phẩm cho người (tôm, tép, cua, ghẹ)
-Có giá trị xuất khẩu hàng đầu về thủy sản (tôm)
Một số giáp xác có hại:
-Làm hỏng vỏ tàu, thuyền và các công trình
giao thông dưới nước (sun)
-Kí sinh gây chết cá (chân kiếm kí sinh)
CÂU HỎI 1: Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác?
CÂU HỎI 2: Hoàn thành bảng sau:
sun
rận nước, chân kiếm tự do
tôm, tép, cua, ghẹ
tôm
chân kiếm kí sinh
LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25
Tiết 26
Sinh học 7
Quan sát hình 25.1
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Hình 25.1. Cấu tạo ngoài của nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
1
2
6
3
4
5
Cơ thể nhện gồm mấy phần chính?
Mỗi phần có những bộ phận nào?
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
+ Phần đầu - ngực: đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Phần bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy so sánh các phần cơ thể của nhện với tôm sông
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Giống:
Cơ thể gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
Khác:
Ở nhện: phần phụ bụng tiêu giảm.
Nêu rõ chức năng của từng bộ phận, điền bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1.Đôi kìm có tuyến độc
2.Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)
3. Bốn đôi chân bò
4. Phía trước là đôi khe thở
5. Ở giữa là một lỗ sinh dục
6. Phía sau là các núm tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
Sinh sản
Hô hấp
Di chuyển và chăng lưới
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Bắt mồi tự vệ
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu - ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc
+ Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông)
+ 4 đôi chân bò
- Phần bụng:
+ Phía trước là đôi khe thở
+ Ở giữa là một lỗ sinh dục
+ Phía sau là các núm tuyến tơ
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp
không đúng trình tự
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
a) Chăng lưới
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
C
B
D
A
Chờ mồi
Chăng dây tơ
phóng xạ
Chăng dây tơ
khung
Chăng các sợi
tơ vòng
Hãy xếp theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
Chăng dây tơ phóng xạ (B)
Chăng dây tơ khung (C)
Chăng các sợi tơ vòng (D)
1
2
3
4
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
b) Bắt mồi
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
Nhện ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
Trói chặt mồi, treo vào lưới để một thời gian
1
2
3
4
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính bắt mồi ở nhện
Chăng lưới.
- Bắt mồi.
- Chúng hoạt động chủ yếu về ban đêm.
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
Quan sát H25.3, 25.4, 25.5
Nhận biết 1 số đại diện của hình nhện.
Bọ cạp
Cái ghẻ
Con ve bò
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Nhện chân dài
Nhện lông
Nhện nhà
Ve chó
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
bọ cạp
cái ghẻ
ve bò
Hoàn thành bảng 2.
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, ở các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Đa số có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ
có hại, một số gây hại.
Sự đa dạng về số lượng loài, lối sống,
cấu tạo cơ thể.
Sự đa dạng của lớp hình nhện thể hiện ở những đặc điểm nào ?
Một số có hại (như cái ghẻ, ve bò.) còn đa số đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bài tập củng cố
CÂU HỎI 1: Quan sát hình vẽ sau và nêu cấu tạo ngoài của nhện:
1. Kìm
2. Chân xúc giác
3. Chân
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6. Núm tuyến tơ
Cấu tạo ngoài của nhện
CÂU HỎI 2: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thể với Giáp xác. Nhện có mấy đôi phần phụ, trong đó có mấy đôi chân bò?
Nhện có 2 phần : phần đầu – ngực và phần bụng Giáp xác cũng có hai phần : phần đầu – ngực và phần bụng
Nhện có 6 đôi phần phụ phân đốt, khớp động, trong đó có 4 đôi chân bò
Câu 1: Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa chức năng và các bộ phận bên ngoài của nhện:
CỦNG CỐ
1-F
2-A
3-E
4-B
5-C
6-D
- Học bài, học chú thích hình 25.1
- Trả lời câu hỏi SGK/85.
- Đọc bài 26: Châu chấu.
DẶN DÒ
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ VUI KHOẺ - HẠNH PHÚC
CÁM ƠN
Quý Thầy Cô Giáo Đã Về Dự
GV:PHẠM THỊ NHUNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm văn nghiêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)