Bài 25. Nước bị ô nhiễm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
140
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nước bị ô nhiễm thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Dùng bảng Đúng, Sai:
Nước chiếm phần nhỏ trọng lượng cơ thể người, động vật ,thực vật.
Nước giúp cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng hoà tan.
Nước giúp cơ thể thải ra các chất thưà.
Nước không phải là môi trường sống của nhiều động,thực vật.
S
D
D
S
BÀI 25:
HOẠT ĐỘNG 1:
Ñaëc ñieåm cuûa nöôùc trong töï nhieân
HOẠT ĐỘNG 2:
Tiêu chuẩn đánh giá nước sạch và nước bị ô nhiễm.
Hoạt động 1:
Yêu cầu thí nghiệm :
Hãy dùng phễu có lót bông để lọc hai chai nước:
Một chai đựng nước sông (hồ,ao) hoặc nước đã dùng.
Một chai chứa nước mưa hoặc nước máy.
Sau khi lọc,quan sát từng miếng bông.
Miếng bông dùng để lọc chai nước nào bẩn hơn? Tại sao?
Tiến hành thí nghiệm
Dán nhãn để xác định xem chai chưá nước máy, chai chưá nước đã sử dụng?
Hai bạn trong nhóm sẽ dùng phễu để lọc vào hai chai đã chuẩn bị.
Cả nhóm quan sát hai miếng bông vừa lọc.
Rút ra kết luận.
Bằng mắt thường ta thấy những thực vật hoặc sinh vật nào sống ở hồ ao?
Những thực vật sống ở hồ ao như:cá,ốc, tôm,cua,rong ,rêu,lăng quăng,.
Các vi sinh vật
trong một giọt
nước hồ,ao.
Nước sông,hồ ,ao hoặc nước đã dùng rồi thường
lẫn nhiều đất cát và vi khuẩn sinh sống.
Nước sông có nhiều phù sa nên có màu đục.
Nước ao, hồ có nhiều sinh vật sống như rong, rêu,tảo..
nên thường có màu xanh.
Nước giếng,nước mưa,nước máy không bị lẫn nhiều
đất cát nên thường trong.
Hoạt động 2:
Thế nào là nước bị ô nhiễm ?
Nước bị ô nhiễm
Nước có màu
có chất bẩn.
Nước có chưá
Vi sinh vật.
Nước có
mùi hôi.
Thế nào là nước sạch?
Nước sạch
Trong suốt.
khoâng maøu
Không mùi
Không vị
Không có
vi sinh vật.
Nối ý cột A và cột B:
Nước sông, hồ ,ao
Nước sông
Nước mưa giưã trời
nước giếng, nước máy
Nước hồ ao có nhiều tảo sinh sống
Có nhiều phù sa.
Thuờng vẩn đục vì lẫn nhiều đất cát.
Thường có màu xanh.
Thường trong vì không lẫn nhiều đất cát.
Tiết học kết thúc
H?c ghi nh?
Chuẩn bị bi:
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
Nước chiếm phần nhỏ trọng lượng cơ thể người, động vật ,thực vật.
Nước giúp cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng hoà tan.
Nước giúp cơ thể thải ra các chất thưà.
Nước không phải là môi trường sống của nhiều động,thực vật.
S
D
D
S
BÀI 25:
HOẠT ĐỘNG 1:
Ñaëc ñieåm cuûa nöôùc trong töï nhieân
HOẠT ĐỘNG 2:
Tiêu chuẩn đánh giá nước sạch và nước bị ô nhiễm.
Hoạt động 1:
Yêu cầu thí nghiệm :
Hãy dùng phễu có lót bông để lọc hai chai nước:
Một chai đựng nước sông (hồ,ao) hoặc nước đã dùng.
Một chai chứa nước mưa hoặc nước máy.
Sau khi lọc,quan sát từng miếng bông.
Miếng bông dùng để lọc chai nước nào bẩn hơn? Tại sao?
Tiến hành thí nghiệm
Dán nhãn để xác định xem chai chưá nước máy, chai chưá nước đã sử dụng?
Hai bạn trong nhóm sẽ dùng phễu để lọc vào hai chai đã chuẩn bị.
Cả nhóm quan sát hai miếng bông vừa lọc.
Rút ra kết luận.
Bằng mắt thường ta thấy những thực vật hoặc sinh vật nào sống ở hồ ao?
Những thực vật sống ở hồ ao như:cá,ốc, tôm,cua,rong ,rêu,lăng quăng,.
Các vi sinh vật
trong một giọt
nước hồ,ao.
Nước sông,hồ ,ao hoặc nước đã dùng rồi thường
lẫn nhiều đất cát và vi khuẩn sinh sống.
Nước sông có nhiều phù sa nên có màu đục.
Nước ao, hồ có nhiều sinh vật sống như rong, rêu,tảo..
nên thường có màu xanh.
Nước giếng,nước mưa,nước máy không bị lẫn nhiều
đất cát nên thường trong.
Hoạt động 2:
Thế nào là nước bị ô nhiễm ?
Nước bị ô nhiễm
Nước có màu
có chất bẩn.
Nước có chưá
Vi sinh vật.
Nước có
mùi hôi.
Thế nào là nước sạch?
Nước sạch
Trong suốt.
khoâng maøu
Không mùi
Không vị
Không có
vi sinh vật.
Nối ý cột A và cột B:
Nước sông, hồ ,ao
Nước sông
Nước mưa giưã trời
nước giếng, nước máy
Nước hồ ao có nhiều tảo sinh sống
Có nhiều phù sa.
Thuờng vẩn đục vì lẫn nhiều đất cát.
Thường có màu xanh.
Thường trong vì không lẫn nhiều đất cát.
Tiết học kết thúc
H?c ghi nh?
Chuẩn bị bi:
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hoa
Dung lượng: 3,44MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)