Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Chia sẻ bởi Phan Đình Trung |
Ngày 09/05/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG VIII
Tiết 44
(Kim loại kiềm)
Vị trí trong BTH
Tính chất hoá học
Tính chất vật lý
KLK
Điều chế
I/ Vị trí Kim loại Kiềm trong HTTH
Gồm: Li, Na, K, Rb, Cs,
Vị trí:
- Giống: PNC nhóm I
- Khác : Từ LiCs:
thứ tự chu kỳ tăng từ
CK2 CK6
Fr
BTH
II/ Cấu tạo KLK:
Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
1) Cấu tạo nguyên tử:
Giống: Có 1 electron lớp ngoài cùng (ns1)
Khác: Từ Li Cs số electron tăng từ 26 bán kính nguyên tử tăng dần
2) Cấu tạo đơn chất:
Lực liên kết yếu
III/ Tính chất vật lý:
- Thấp
- Giảm dần từ Li ? Cs
2) Khối lượng riêng:
- Nhỏ
- Tăng dần từ Li ? Cs
III/ Tính chất vật lý:
1) Nhiệt độ nóng chảy và
- Thấp
- Giảm dần từ Li ? Cs
nhiệt độ sôi:
2) Khối lượng riêng:
- Nhỏ
- Tăng dần từ Li ? Cs
3) Độ cứng:
- Thấp có thể cắt bằng dao
Cắt Liti
Cắt Natri
Cắt Kali
Ví dụ:
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
1) Tác dụng với phi kim:
a) Với O2:
b) Với halogen:
c) Với S:
M + Axit Muối + sp khử của N hoặc S + H2O
Ví dụ:
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
2) Tác dụng với axit:
a) Với axit không có tính oxi hóa: (ddHCl, H2SO4 loãng)
b) Với axit có tính oxi hóa: (H2SO4 đ, HNO3)
a)
b)
Ví dụ:
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
3) Tác dụng H2O:
Khả năng phản ứng với nước của KLK tăng dần từ Li ? Cs
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
4) Tác dụng với dd muối:
Ví dụ:
2Na + 2H20 = 2Na0H + H2 ? (1)
2Na0H + CuS04 = Cu(0H)2 ? + Na2S04 (2)
V/ Ứng dụng của kim loại kiềm:
Dùng điều chế hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân
Kim loại Cs dùng chế tạo tế bào quang điện
KLK được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loại
KLK được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và chế tạo chất chống nổ cho xăng
VI/ Điều chế kim loại kiềm:
1) Nguyên tắc:
M+ + e ? M
2) Phương pháp:
Muối halogenua của KLK
Hidroxit của KLK
3) Ví dụ:
Điện phân muối NaCl nóng chảy
Sơ đồ điện phân nóng chảy NaCl
Ptđp: 2NaCl 2Na + Cl2
đpnc
Khử các ion kim loại kiềm
Na
nóng chảy
VI/ Điều chế kim loại kiềm:
1) Nguyên tắc: Khử các ion kim loại kiềm
M+ + e ? M
2) Phương pháp:
3) Ví dụ:
Điện phân NaOH nóng chảy
Sơ đồ điện phân nóng chảy NaOH
đpnc
1
Câu hỏi
2
3
4
5
6
7
8
G I Ả M D Ầ N
Đ I Ệ N P H Â N
L Ớ N N H Ấ T
C s
M Ạ N H N H Ấ T
K H Ử
D Ầ U H O A
T Â M K H Ố I
Gi?i trí
Vị trí trong BTH
Tính chất hoá học
Tính chất vật lý
KLK
Điều chế
GT
Tiết 44
(Kim loại kiềm)
Vị trí trong BTH
Tính chất hoá học
Tính chất vật lý
KLK
Điều chế
I/ Vị trí Kim loại Kiềm trong HTTH
Gồm: Li, Na, K, Rb, Cs,
Vị trí:
- Giống: PNC nhóm I
- Khác : Từ LiCs:
thứ tự chu kỳ tăng từ
CK2 CK6
Fr
BTH
II/ Cấu tạo KLK:
Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
1) Cấu tạo nguyên tử:
Giống: Có 1 electron lớp ngoài cùng (ns1)
Khác: Từ Li Cs số electron tăng từ 26 bán kính nguyên tử tăng dần
2) Cấu tạo đơn chất:
Lực liên kết yếu
III/ Tính chất vật lý:
- Thấp
- Giảm dần từ Li ? Cs
2) Khối lượng riêng:
- Nhỏ
- Tăng dần từ Li ? Cs
III/ Tính chất vật lý:
1) Nhiệt độ nóng chảy và
- Thấp
- Giảm dần từ Li ? Cs
nhiệt độ sôi:
2) Khối lượng riêng:
- Nhỏ
- Tăng dần từ Li ? Cs
3) Độ cứng:
- Thấp có thể cắt bằng dao
Cắt Liti
Cắt Natri
Cắt Kali
Ví dụ:
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
1) Tác dụng với phi kim:
a) Với O2:
b) Với halogen:
c) Với S:
M + Axit Muối + sp khử của N hoặc S + H2O
Ví dụ:
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
2) Tác dụng với axit:
a) Với axit không có tính oxi hóa: (ddHCl, H2SO4 loãng)
b) Với axit có tính oxi hóa: (H2SO4 đ, HNO3)
a)
b)
Ví dụ:
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
3) Tác dụng H2O:
Khả năng phản ứng với nước của KLK tăng dần từ Li ? Cs
IV/ Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh nhất
M - 1e M+
4) Tác dụng với dd muối:
Ví dụ:
2Na + 2H20 = 2Na0H + H2 ? (1)
2Na0H + CuS04 = Cu(0H)2 ? + Na2S04 (2)
V/ Ứng dụng của kim loại kiềm:
Dùng điều chế hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân
Kim loại Cs dùng chế tạo tế bào quang điện
KLK được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loại
KLK được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và chế tạo chất chống nổ cho xăng
VI/ Điều chế kim loại kiềm:
1) Nguyên tắc:
M+ + e ? M
2) Phương pháp:
Muối halogenua của KLK
Hidroxit của KLK
3) Ví dụ:
Điện phân muối NaCl nóng chảy
Sơ đồ điện phân nóng chảy NaCl
Ptđp: 2NaCl 2Na + Cl2
đpnc
Khử các ion kim loại kiềm
Na
nóng chảy
VI/ Điều chế kim loại kiềm:
1) Nguyên tắc: Khử các ion kim loại kiềm
M+ + e ? M
2) Phương pháp:
3) Ví dụ:
Điện phân NaOH nóng chảy
Sơ đồ điện phân nóng chảy NaOH
đpnc
1
Câu hỏi
2
3
4
5
6
7
8
G I Ả M D Ầ N
Đ I Ệ N P H Â N
L Ớ N N H Ấ T
C s
M Ạ N H N H Ấ T
K H Ử
D Ầ U H O A
T Â M K H Ố I
Gi?i trí
Vị trí trong BTH
Tính chất hoá học
Tính chất vật lý
KLK
Điều chế
GT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đình Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)