Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Chia sẻ bởi Phạm Công Trữ |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
XIN CHÀO
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Chương 6:
KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất
quan trọng của kim loại kiềm
V? trí , cấu tạo
Tính chất hoá học
Tính chất vật lý
KLK
ứng dụng, TTTN, Đ.chế
A. KIM LOại kiềm
I. V? trí trong bảng tuần hon, cấu hình electron nguyên tử
KLK thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: Liti(Li), natri(Na), kali(K),rubidi(Rb), xesi(Cs), franxi(Fr)
? Hãy viết cấu hình electron nguyên tử: Li(Z=3),Na(Z=11),K(Z=19)
Cấu hình electron nguyên tử: Li: [He] 2s1; Na:[ Ne] 3s1 ; K: [Ar] 4s1 ; Rb:[Kr] 5s1; Cs: [Xe] 6s1 => ( [Khí hiếm] ns1 )
? Em hãy nhìn vào bảng tuần hoàn và cho biết vị trí, tên các nguyên tố KLK?
II. Tính chất vật lý:
Nhìn vo bảng dưới dây, em hãy nhận xét về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, độ cứng của KLK ?
KLK có màu trắng bạc v có ánh kim , dẫn điện tốt, t0sôi , t0nc, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ
Hãy giải thích tại sao KLK
có t0sôi , t0nc ,
độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ ?
Do KLK có mạng lưới tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc tương đối rỗng, Các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu
III. Tính chất hoá học
Tính khử rất mạnh :M ? M+ + e
1/. Tác dụng với phi kim
a) Với Oxi
b) Với clo
2) Tác dụng với axit
Na + HCl ?
2NaCl + H2
Phản ứng rất mãnh liết, gây nổ nguy hiểm
3) Tác dụng với nước:
Na + H2O →
2NaOH + H2
Do đó để bảo quản KLK, nười ta ngâm chìn
chúng trong dầu hoả
0
+1
+1
0
0
+1
IV. ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế :
Sgk/T. 108
1) ứng dụng
2) Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, KLK ch? tồn tại ở dạng hợp chất
(vd: trong nước biển chứa một lượng rất lớn NaCl.)
3) Điều chế kim loại kiềm:
Nguyên tác:
M+ + e ? M
Phương pháp:
Khử các ion kim loại kiềm
Na
nóng chảy
MX
MOH
MX
dpnc
M + X2
MOH
dpnc
M +O2 +H2O
2NaCl
dpnc
2Na + Cl2
Na
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bi 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử KLK l:
A. ns1
B. ns2
C. ns2 np1
D. (n-1)dx nsy
Bi 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
3s23p6. M+ l cation no sau dây?
A. Ag+
B. Na+
C. K+
D. Li+
Bi 3: Cho m gam kim loại Na tác dụng v?i 200 ml dd HCl 1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hon ton thì thu du?c 4,48 lít khí H2(dkc)
Tính m?
A. 2,3g
B. 4,6 g
C. 6,9 g
D. Đáp số khác
Chân thành cám ơn các thầy cô & các em học sinh
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Chương 6:
KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất
quan trọng của kim loại kiềm
V? trí , cấu tạo
Tính chất hoá học
Tính chất vật lý
KLK
ứng dụng, TTTN, Đ.chế
A. KIM LOại kiềm
I. V? trí trong bảng tuần hon, cấu hình electron nguyên tử
KLK thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: Liti(Li), natri(Na), kali(K),rubidi(Rb), xesi(Cs), franxi(Fr)
? Hãy viết cấu hình electron nguyên tử: Li(Z=3),Na(Z=11),K(Z=19)
Cấu hình electron nguyên tử: Li: [He] 2s1; Na:[ Ne] 3s1 ; K: [Ar] 4s1 ; Rb:[Kr] 5s1; Cs: [Xe] 6s1 => ( [Khí hiếm] ns1 )
? Em hãy nhìn vào bảng tuần hoàn và cho biết vị trí, tên các nguyên tố KLK?
II. Tính chất vật lý:
Nhìn vo bảng dưới dây, em hãy nhận xét về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, độ cứng của KLK ?
KLK có màu trắng bạc v có ánh kim , dẫn điện tốt, t0sôi , t0nc, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ
Hãy giải thích tại sao KLK
có t0sôi , t0nc ,
độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ ?
Do KLK có mạng lưới tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc tương đối rỗng, Các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu
III. Tính chất hoá học
Tính khử rất mạnh :M ? M+ + e
1/. Tác dụng với phi kim
a) Với Oxi
b) Với clo
2) Tác dụng với axit
Na + HCl ?
2NaCl + H2
Phản ứng rất mãnh liết, gây nổ nguy hiểm
3) Tác dụng với nước:
Na + H2O →
2NaOH + H2
Do đó để bảo quản KLK, nười ta ngâm chìn
chúng trong dầu hoả
0
+1
+1
0
0
+1
IV. ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế :
Sgk/T. 108
1) ứng dụng
2) Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, KLK ch? tồn tại ở dạng hợp chất
(vd: trong nước biển chứa một lượng rất lớn NaCl.)
3) Điều chế kim loại kiềm:
Nguyên tác:
M+ + e ? M
Phương pháp:
Khử các ion kim loại kiềm
Na
nóng chảy
MX
MOH
MX
dpnc
M + X2
MOH
dpnc
M +O2 +H2O
2NaCl
dpnc
2Na + Cl2
Na
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bi 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử KLK l:
A. ns1
B. ns2
C. ns2 np1
D. (n-1)dx nsy
Bi 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
3s23p6. M+ l cation no sau dây?
A. Ag+
B. Na+
C. K+
D. Li+
Bi 3: Cho m gam kim loại Na tác dụng v?i 200 ml dd HCl 1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hon ton thì thu du?c 4,48 lít khí H2(dkc)
Tính m?
A. 2,3g
B. 4,6 g
C. 6,9 g
D. Đáp số khác
Chân thành cám ơn các thầy cô & các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Công Trữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)