Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Chia sẻ bởi Lương Nguyễn Dạ Ly |
Ngày 09/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG
6
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm
Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ
Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 30: Thực hành: Tính chất của Natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng
Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. KIM LOẠI KIỀM
Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn
Li (liti),
Na (natri),
K (kali),
Rb (rubiđi),
Cs (xesi),
Fr (franxi)
. Gồm các nguyên tố:
II. Tính chất vật lí
. Kim loại kiềm có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy, sôi, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ
II. Tính chất vật lí
. Nhận xét sự biến đổi 1 số hằng số vật lý quan trọng của kim loại kiềm từ Li đến Cs ?
Vì sao kim loại kiềm có nhiệt đô nóng chảy, nhiệt đô sôi, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ ?
. Mạng lập phương tâm khối, cấu trúc rỗng, trong tinh thể có liên kết kim loại yếu
III. Tính chất hóa học
Dựa vào vị trí và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của kim loại kiềm nêu tính chất hoá học ? giải thích?
Tính chất hoá học chung của kim loại ?
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo
Tác dụng với axit ( HCl, H2SO4 loãng,…)
Tất cả kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit
III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với axit
Từ Li đến Cs phản ứng với H2O xảy ra ngày càng mãnh liệt
Do kim loại kiềm dễ tác dụng với nước và oxi trong không khí nên người ta bảo quản kim loại kiềm trong dầu hoả
III. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với nước
IV. Ứng dụng – Trạng thái tự nhiên - Điều chế
1. Ứng dụng
2. Trạng thái tự nhiên
Kim loại kiềm
Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất: chủ yếu ở dạng muối clorua, silicat, aluminat
3. Điều chế
Sơ đồ điện phân NaCl nóng chảy
2Cl- -2e = Cl2
Na+ + e = Na
CỦNG CỐ
Kim loại kiềm ở nhóm IA : Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp, khối lượng riên nhỏ
Tính chất hoá học
Tác dụng với phi kim: O2, Cl2,…
Tác dụng vối axít: HCl, H2SO4 ,…gây nổ
Tác dụng với H2O
Ứng dụng
Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, hợp kim siêu nhẹ
Cs làm tế bào quang điện
Điều chế
M+ + e MO
Phương pháp: Quan trọng là điện phân nóng chảy muối halogenua kim loại kiềm
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là?
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ la cation nào sau đây?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Cho 7,8 g một kim loại kiềm + H2O → 2,24 lít khí đo ở đktc. Xác định tên kim loại?
(biết Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 132)
Đáp án: Gọi kim loại kiềm đó là R
Phương trình: 2R +2H2O = 2ROH + H2↑
Mạng tinh thể lập phương tâm khối của Na
Back
6
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm
Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ
Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 30: Thực hành: Tính chất của Natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng
Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. KIM LOẠI KIỀM
Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn
Li (liti),
Na (natri),
K (kali),
Rb (rubiđi),
Cs (xesi),
Fr (franxi)
. Gồm các nguyên tố:
II. Tính chất vật lí
. Kim loại kiềm có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy, sôi, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ
II. Tính chất vật lí
. Nhận xét sự biến đổi 1 số hằng số vật lý quan trọng của kim loại kiềm từ Li đến Cs ?
Vì sao kim loại kiềm có nhiệt đô nóng chảy, nhiệt đô sôi, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ ?
. Mạng lập phương tâm khối, cấu trúc rỗng, trong tinh thể có liên kết kim loại yếu
III. Tính chất hóa học
Dựa vào vị trí và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của kim loại kiềm nêu tính chất hoá học ? giải thích?
Tính chất hoá học chung của kim loại ?
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo
Tác dụng với axit ( HCl, H2SO4 loãng,…)
Tất cả kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit
III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với axit
Từ Li đến Cs phản ứng với H2O xảy ra ngày càng mãnh liệt
Do kim loại kiềm dễ tác dụng với nước và oxi trong không khí nên người ta bảo quản kim loại kiềm trong dầu hoả
III. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với nước
IV. Ứng dụng – Trạng thái tự nhiên - Điều chế
1. Ứng dụng
2. Trạng thái tự nhiên
Kim loại kiềm
Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất: chủ yếu ở dạng muối clorua, silicat, aluminat
3. Điều chế
Sơ đồ điện phân NaCl nóng chảy
2Cl- -2e = Cl2
Na+ + e = Na
CỦNG CỐ
Kim loại kiềm ở nhóm IA : Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp, khối lượng riên nhỏ
Tính chất hoá học
Tác dụng với phi kim: O2, Cl2,…
Tác dụng vối axít: HCl, H2SO4 ,…gây nổ
Tác dụng với H2O
Ứng dụng
Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, hợp kim siêu nhẹ
Cs làm tế bào quang điện
Điều chế
M+ + e MO
Phương pháp: Quan trọng là điện phân nóng chảy muối halogenua kim loại kiềm
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là?
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ la cation nào sau đây?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Cho 7,8 g một kim loại kiềm + H2O → 2,24 lít khí đo ở đktc. Xác định tên kim loại?
(biết Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 132)
Đáp án: Gọi kim loại kiềm đó là R
Phương trình: 2R +2H2O = 2ROH + H2↑
Mạng tinh thể lập phương tâm khối của Na
Back
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Nguyễn Dạ Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)