Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Chia sẻ bởi Xéo Văn Nam |
Ngày 09/05/2019 |
143
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS&THPT XÍN MẦN
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ TẬP THỂ LỚP 12A1
1
natri
2
Tiết 43. Bài 25
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
3
4
Phiếu số 1
- Cho biết một số tính chất vật lí của kim loại kiềm?
- Hãy giải thích các nguyên nhân gây nên những tính chất vật lí chung của các kim loại kiềm.
- Những quy luật biến đổi tính chất vật lí của kim loại kiềm như thế nào?
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với oxi.
6
b. Tác dụng với clo
7
2. Tác dụng với axít.
8
3. Tác dụng với nước.
9
Phiếu số 2
Hoàn thành các phương trình phản ứng
10
Na + O2 khô
Na + Cl2
Na + HCl
Na + H2O
Na + O2 kk
Na2O2 Natri peoxit
Na2O Natri oxit
NaCl Natri clorua
2 NaCl + H2
2 NaOH + H2
2
2
4
2
2
2
2
2
2
Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2
C. ns2np1
B. (n – 1)dxnsy
D. ns1
CỦNG CỐ
11
Câu 2:Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 . M+ là cation nào sau đây?
D. Ag+
C. K+
B. Cu+
A. Na+
CỦNG CỐ
12
Câu 3:Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta
ngâm kín chúng trong chất nào sau đây?
A. Nước
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dầu hỏa
CỦNG CỐ
13
D. 12,19%
C. 12,29%
B. 8,59%
A. 8,58%
Câu 4: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
CỦNG CỐ
14
D. 4,8 gam
C. 4,6 gam
B. 7,5 gam
A. 5,6 gam
Câu 5: Hòa tan m gam Na vào nước thu được 2,24 lít khí ở đktc. Khối lượng Na đã tham gia phản ứng là
CỦNG CỐ
15
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ TẬP THỂ LỚP 12A1
1
natri
2
Tiết 43. Bài 25
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
3
4
Phiếu số 1
- Cho biết một số tính chất vật lí của kim loại kiềm?
- Hãy giải thích các nguyên nhân gây nên những tính chất vật lí chung của các kim loại kiềm.
- Những quy luật biến đổi tính chất vật lí của kim loại kiềm như thế nào?
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với oxi.
6
b. Tác dụng với clo
7
2. Tác dụng với axít.
8
3. Tác dụng với nước.
9
Phiếu số 2
Hoàn thành các phương trình phản ứng
10
Na + O2 khô
Na + Cl2
Na + HCl
Na + H2O
Na + O2 kk
Na2O2 Natri peoxit
Na2O Natri oxit
NaCl Natri clorua
2 NaCl + H2
2 NaOH + H2
2
2
4
2
2
2
2
2
2
Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2
C. ns2np1
B. (n – 1)dxnsy
D. ns1
CỦNG CỐ
11
Câu 2:Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 . M+ là cation nào sau đây?
D. Ag+
C. K+
B. Cu+
A. Na+
CỦNG CỐ
12
Câu 3:Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta
ngâm kín chúng trong chất nào sau đây?
A. Nước
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dầu hỏa
CỦNG CỐ
13
D. 12,19%
C. 12,29%
B. 8,59%
A. 8,58%
Câu 4: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
CỦNG CỐ
14
D. 4,8 gam
C. 4,6 gam
B. 7,5 gam
A. 5,6 gam
Câu 5: Hòa tan m gam Na vào nước thu được 2,24 lít khí ở đktc. Khối lượng Na đã tham gia phản ứng là
CỦNG CỐ
15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xéo Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)