Bài 25: kháng chiến lan rộng ra toàn quốc
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: bài 25: kháng chiến lan rộng ra toàn quốc thuộc Lịch sử 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT lý nhân
trường TH H Bảo Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2011-2012
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:
6004 B . 6400 C. 6040 D. 0640
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là :
Bẩy linh năm B. Bẩy ngìn linh năm
C. Bẩy nghìn không trăm linh năm D. Bẩy không không năm
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số 3705 viết thành tổng là:
3075 = 3000 + 70 + 5 B. 3075 = 3000 + 70 + 50
C. 3075 = 3000 + 700 + 5 D. 3075 = 300 + 700 + 5
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1001 B. 1100 C . 1111 D. 1000
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống : 53 6 < 5316
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm:
a) 999 m 1 km b) 5m 450 cm
Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày.
Tháng 1
Tháng 4
Tháng 7
Tháng 10
Tháng 2
Tháng 5
Tháng 8
Tháng 11
Tháng 3
Tháng 6
Tháng 9
Tháng 12
Câu 8 : Tìm x , biết: X x 3 = 2475
A. X = 825 B. X = 8115 C. X = 855 D. X= 835
Câu 9 : Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là :
A. 2 dm B. 4 dm C. 6 dm D. 16 dm
Câu 10: Đúng ghi Đ sai ghi S
Độ dài của các bán kính bằng nhau.
Độ dài của các đường kính bằng nhau.
Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính.
Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
Câu 11: Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở.
A. 15 đồng B. 150 đồng C. 1500 đồng D. 7500 đồng
Câu 12: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số la mã XIX đọc là :
A. Mười tám B. Mười chín C. Hai mươi D. Hai mốt
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 6742 + 2788 b. 1596 X 7 c. 9924 - 7898 d. 6636 : 3
trường TH H Bảo Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2011-2012
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:
6004 B . 6400 C. 6040 D. 0640
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là :
Bẩy linh năm B. Bẩy ngìn linh năm
C. Bẩy nghìn không trăm linh năm D. Bẩy không không năm
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số 3705 viết thành tổng là:
3075 = 3000 + 70 + 5 B. 3075 = 3000 + 70 + 50
C. 3075 = 3000 + 700 + 5 D. 3075 = 300 + 700 + 5
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1001 B. 1100 C . 1111 D. 1000
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống : 53 6 < 5316
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm:
a) 999 m 1 km b) 5m 450 cm
Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày.
Tháng 1
Tháng 4
Tháng 7
Tháng 10
Tháng 2
Tháng 5
Tháng 8
Tháng 11
Tháng 3
Tháng 6
Tháng 9
Tháng 12
Câu 8 : Tìm x , biết: X x 3 = 2475
A. X = 825 B. X = 8115 C. X = 855 D. X= 835
Câu 9 : Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là :
A. 2 dm B. 4 dm C. 6 dm D. 16 dm
Câu 10: Đúng ghi Đ sai ghi S
Độ dài của các bán kính bằng nhau.
Độ dài của các đường kính bằng nhau.
Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính.
Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
Câu 11: Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở.
A. 15 đồng B. 150 đồng C. 1500 đồng D. 7500 đồng
Câu 12: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số la mã XIX đọc là :
A. Mười tám B. Mười chín C. Hai mươi D. Hai mốt
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 6742 + 2788 b. 1596 X 7 c. 9924 - 7898 d. 6636 : 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hiền
Dung lượng: 324,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)