Bài 25. Flo - Brom - lot
Chia sẻ bởi Trịnh Bích Hà |
Ngày 10/05/2019 |
126
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Flo - Brom - lot thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Brom và iot
BI 35 - 36
I.Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên
Trạng thái
tồn tại
Độ tan
Trong tự nhiên
I.Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên
-chất lỏng màu đỏ nâu
-dễ bay hơi
-gây bỏng nặng
-chất rắn màu xám
-có vẻ sáng của kim loại
Trạng thái
tồn tại
Độ tan
Trong tự nhiên
1
2
Ống 1: Tinh thể Iot trong nước
Ống 2: Tinh thể Iot trong dung môi hữu cơ (CCl4 )
1
2
3
4
1
2
3
4
Ống 1: I2 trong H2O Ống 3: I2 trong etanol
Ống 2 :I2 trong axeton Ống 4: I2 trong CCl4
I.Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên
-chất lỏng màu đỏ nâu
-dễ bay hơi
-gây bỏng nặng
-chất rắn màu xám
-có vẻ sáng của kim loại
- tan ớt trong nước
- tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: rượu, xăng, benzen.
-gặp ở dạng muối natri và kali
-có trong nước biển, rong biển
Trạng thái
tồn tại
Độ tan
Trong tự nhiên
Chú ý:
- Hiện tượng thăng hoa: là hiện tượng 1 chất
chuyển từ trạng thái hơi thành rắn mà không
qua trạng thái lỏng (Sự thăng hoa của iot)
- Thuốc thử iot:
hồ tinh bột tạo màu xanh tím với iot
? dùng hồ tinh bột nhận biết iot
t0
làm lạnh
I2(tt)
I2 (hơi)
I2(tt)
II.Tính chất hoá học
1.Tính chất hoá học của brom và iot
a, Tác dụng với kim loại:
-Thí nghiệm : Br2 tác dụng với Al
- Hi?n tu?ng:
- PTPU:
b,Tác dụng với H2:
* K?t lu?n
1.Tính chất hoá học của brom và iot
2.So sánh độ hoạt động của Cl2, Br2, I2:
a,Thí nghiệm nước Cl2 tác dụng dd KBr
- Hiện tượng:
+Cho nước Clo:
+Lắc ống nghiệm:
- Ptpư:
II.Tính chất hoá học
1.Tính chất hoá học của brom và iot
2.So sánh độ hoạt động của Cl2, Br2, I2:
a,Thí nghiệm nước Cl2 tác dụng dd KBr
b,Thí nghiệm nước Br2 tác dụng dd KI
- Hiện tượng:
+ cho dd KI, cho tiếp hồ tinh bột:
+ cho dd nước Br2:
-Ptpư :
* Kết luận:
độ ho?t d?ng hoá học giảm
Cl2 ? Br2 ? I2
III. ứng dụng v di?u ch?
1. Ứng dụng
* Ứng dụng của Brom
* Ứng dụng của Iot
III. ứng dụng v di?u ch?
1. Ứng dụng
* Ứng dụng của Brom
* Ứng dụng của Iot
2. Điều chế
BI 35 - 36
I.Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên
Trạng thái
tồn tại
Độ tan
Trong tự nhiên
I.Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên
-chất lỏng màu đỏ nâu
-dễ bay hơi
-gây bỏng nặng
-chất rắn màu xám
-có vẻ sáng của kim loại
Trạng thái
tồn tại
Độ tan
Trong tự nhiên
1
2
Ống 1: Tinh thể Iot trong nước
Ống 2: Tinh thể Iot trong dung môi hữu cơ (CCl4 )
1
2
3
4
1
2
3
4
Ống 1: I2 trong H2O Ống 3: I2 trong etanol
Ống 2 :I2 trong axeton Ống 4: I2 trong CCl4
I.Tính chất vật lý trạng thái tự nhiên
-chất lỏng màu đỏ nâu
-dễ bay hơi
-gây bỏng nặng
-chất rắn màu xám
-có vẻ sáng của kim loại
- tan ớt trong nước
- tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: rượu, xăng, benzen.
-gặp ở dạng muối natri và kali
-có trong nước biển, rong biển
Trạng thái
tồn tại
Độ tan
Trong tự nhiên
Chú ý:
- Hiện tượng thăng hoa: là hiện tượng 1 chất
chuyển từ trạng thái hơi thành rắn mà không
qua trạng thái lỏng (Sự thăng hoa của iot)
- Thuốc thử iot:
hồ tinh bột tạo màu xanh tím với iot
? dùng hồ tinh bột nhận biết iot
t0
làm lạnh
I2(tt)
I2 (hơi)
I2(tt)
II.Tính chất hoá học
1.Tính chất hoá học của brom và iot
a, Tác dụng với kim loại:
-Thí nghiệm : Br2 tác dụng với Al
- Hi?n tu?ng:
- PTPU:
b,Tác dụng với H2:
* K?t lu?n
1.Tính chất hoá học của brom và iot
2.So sánh độ hoạt động của Cl2, Br2, I2:
a,Thí nghiệm nước Cl2 tác dụng dd KBr
- Hiện tượng:
+Cho nước Clo:
+Lắc ống nghiệm:
- Ptpư:
II.Tính chất hoá học
1.Tính chất hoá học của brom và iot
2.So sánh độ hoạt động của Cl2, Br2, I2:
a,Thí nghiệm nước Cl2 tác dụng dd KBr
b,Thí nghiệm nước Br2 tác dụng dd KI
- Hiện tượng:
+ cho dd KI, cho tiếp hồ tinh bột:
+ cho dd nước Br2:
-Ptpư :
* Kết luận:
độ ho?t d?ng hoá học giảm
Cl2 ? Br2 ? I2
III. ứng dụng v di?u ch?
1. Ứng dụng
* Ứng dụng của Brom
* Ứng dụng của Iot
III. ứng dụng v di?u ch?
1. Ứng dụng
* Ứng dụng của Brom
* Ứng dụng của Iot
2. Điều chế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Bích Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)