Bài 25. Flo - Brom - lot

Chia sẻ bởi Lê Văn Hoàng | Ngày 10/05/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Flo - Brom - lot thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

FLO – BROM – IOT
TỔNG QUÁT
Flo
FLO
Vị trí của flo trong HTTH :

1. Cho biết vị trí của flo trong bảng HTTH?
2. Cho biết ký hiệu hoá học, khối lượng nguyên tử? số thứ tự
3. Viết cấu hình electron của flo?
4. Công thức phân tử của flo?
5. Viết sơ đồ cấu tạo nguiyên tử flo?
Bảng Tuần Hoàn Hoá Học
Nghiên cứu tính chất vật lý và trạng thái
tự nhiên của flo



Nêu một vài tính chất lý học đặc trưng của flo?

Trong tự nhiên flo thường tồn tại dưới dạng nào?




1. Là chất khí màu lục nhạt rất độc

2. Có trong hợp chất tạo nên men răng của người, động vật, trong lá của một số loại cây và trong các khoáng chất dưới dạng muối florua: CaF2, AlF3 và 3NaF (criolit). Nó chiếm 0,08% khối lượng vỏ trái đất

Nghiên cứu tính chất vật lý và trạng thái
tự nhiên của flo


Nghiên cứu tính chất hoá học của flo

1. Tác dụng với kim loại

1. Flo có tác dụng với kim loại không? hiện tượng?

2.Sản phẩm gì được tạo ra?

3.Viết phương trình phản ứng?

4.Flo đóng vai trò là chất gì, kim loại đóng vai trò là chất gì trong phản ứng?

5. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
1. Tác dụng với kim loại

Flo tác dụng trực tiếp hầu hết với các kim loại
(kể cả vàng, bạc, bạch kim).

2. Hiện tượng có tiếng nổ nhẹ, cháy, khí thoát ra màu trắng đó là khí AlF3 (tác dụng với Al)
3. Phương trình phản ứng:
2 Al + 3F2 = 2 AlF3
4. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, kim loại đóng vai trò chất khử.
5. Phản ứng này là phản ứng ôxi hóa - khử



Nghiên cứu tính chất hoá học của flo

2. Tác dụng với hydro


Nghiên cứu tính chất hoá học của flo

1. Flo tác dụng với hydro trong điều kiện nào?
2. Sản phẩm ? viết phương trình phản ứng?
3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? Flo và hydro đóng vai trò gì trong phản ứng?
4.Khí thu được khi tan trong nước t?o th�nh dung dịch axit hay baz?
5. Axit HF có tính chất riêng gì? viết phương trình phản ứng miêu tả tính chất riêng đó? ứng dụng của axit HF?
6. So sánh tính axit HBr, HI, HCl với axit HF? giải thích?
2.Tác dụng với hydro

1. Nổ mạnh ở nhiệt độ rất thấp và cả trong bóng tối
2. Sản phẩm :khí HF, rất độc. Phương trình: H2 + F2 = 2HF
3. Là phản ứng oxi hoá - khử ;F: chất oxi hóa, H: chất khử.
4. Khí HF tan vô hạn trong nước tạo thành axit flohidric.
5. Axit HF tác dụng với SiO2. Phương trình:
SiO2 + 4HF = SiF4 + 2H2O
ứng dụng: khắc chữ, khắc hình, tẩy các vết cát
6. Tính axit tăng dần HF < HCl< HBr

Nghiên cứu tính chất hoá học của flo

3. Tác dụng với nu?c

Nêu hiện tượng ph?n ứng? Vi?t phuong trỡnh ph?n ?ng?

2. Flo dúng vai trũ gỡ trong ph?n ?ng?

3. Nêu một vài ứng dụng của flo?



Nghiên cứu tính chất hoá học của flo

3. Tác dụng với nu?c

1.Bốc cháy, có khí thoát ra, khí đó là oxi, Phương trỡnh ph?n ứng:
2F2 + 2 H2O = 4HF + O2?
2. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, oxi đóng vai trò chất khử.

3. Chế tạo chất dẻo bền về cơ học cũng như bền về hoá học như: teflon


Nghiên cứu tính chất hoá học của flo

Củng cố:
1. Tính chất lý học: Là chất khí màu lục nhạt rất độc
2. Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại
+ Tác dụng với hidro
+ Tác dụng với nước
3. ứng dụng : s?n xuất một vài chất dẻo bền về cơ
học, bền về hóa học như: teflon

Br
I
80
127
35
53
(Ar) 4s2 4p5
Br2
I2
HTTH
(Ar) 5s2 5p5
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Lỏng, dể bay hơi
Rắn, có sự thăng hoa
Đỏ nâu
Xám đen, hơi màu tím
Độc, gây bỏng
Độc
-Tan trong nước( có phản ứng)
-Tan trong nước( có phản ứng)
-Tan trong nhiều dung môi hữu cơ
Tính chất hoá học của Br và I
1.Tác dụng với kim loại:


2
Al
+
3
Br2
=
AlBr3
2
Al
+
I2
=
2
3
2
2
3
3
2
Na
+
Br2
=
NaBr
2
Na
+
I2
=
NaI
2
2
Kết luận:Brôm và Iot có tính oxi hoá mạnh ,
tác dụng với hầu hết các kim loại
Thí nghiệm Brom với Fe
Thí nghiệm Iot với Fe
1.Tác dụng với hidro:

Tính chất hoá học của Br và I
H2 + Br2 = 2HBr↑
H2 + I2
2HI
to
to
TÁC DỤNG VỚI HỒ TINH BỘT

I2 + h? tinh b?t ? ph?c m�u xanh d?m
Dun núng m�u xanh bi?n m?t , d? ngu?i xu?t hi?n l?i
?Dựng h? tinh b?t d? nh?n bi?t tinh b?t v� ngu?c l?i
Vậy : Tính oxi hoá : Cl2 > Br2 > I2
Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2
Br2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2
SO SÁNH ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA Cl2 ,Br2, I2
NHẬN BIẾT MUỐI HALOGEN
Thêm AgNO3
Dd NaCl
Dd NaBr
Dd NaI
Thêm Pb(NO3)2

NaCl
NaBr
Nal
ỨNG DỤNG
?- I?t cú trong tuy?n giỏp tr?ng du?i d?ng h?p ch?t h?u co ph?c t?p di?u ho� tuy?n giỏp tr?ng ?Thi?u I?t b? b?nh b?ou c?, d?n d?n.
?- S?n xu?t du?c ph?m
?- L�m phim ?nh (AgBr)


Tính chất vật lí
Thể
Màu
Tính tan
Tác dụng sinh lí
Tính chất hoá học
(tính oxi hoá mạnh)
+KL
+H2
+
+ muối, axit của halogen yếu hơn
(Cl2 >Br2 > I2)
Nhận biết
+AgNO3 ,Pb(NO3)2
-Cl2,Br2,I2 có tính oxi hoá mạnh và giảm dần từ Cl2 đến I2
-Ion halogenua có tính oxi khử và tăng dần từ Cl đến I ,dùng AgNO3 hoặc Pb(NO3)2 để nhận biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)