Bài 25. Flo - Brom - lot
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 10/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Flo - Brom - lot thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 25: Flo_Brom_Iot
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoa
Trường THPT Thanh Ba-Phú Thọ
Flo
1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Điều kiện thường:
- Chất khí, màu lục nhạt.
- Rất độc.
Trạng thái tồn tại trong tự nhiên:
- Chất khoáng dạng CaF2, Na3AlF6.
- Hợp chất: tạo men răng hay trong lá cây.
Flo
2) Tính chất hóa học
Nhận xét: XF = 4
F: [He]2s22p5
Tính oxh mạnh
Tính oxh mạnh
Oxh kim loại
Oxh phi kim
Oxh nước
Flo
2) Tính chất hóa học
a) Oxh các kim loại muối:
0 0 +2 -1
F2 + Ca CaF2
b) Oxh các phi kim:
0 0 +3 -1
3 F2 + 2 B 2 BF3
Flo
2) Tính chất hóa học
b) Oxh các phi kim:
Với khí H2:
- Đk pư xảy ra: ngay trong bóng tối và to rất thấp.
- Hiện tượng: phản ứng nổ mạnh.
- Sản phẩm: khí HF dd ax HF
0 0 +1 -1
F2 + H2 2 HF
.
H20
Flo
2) Tính chất hóa học
Tính chất đặc biệt: HF là ax yếu nhưng có khả năng ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh dùng ax HF để khắc chữ lên thủy tinh.
SiO2 + 4 HF SiF4 + 2 H2O
Không dùng các lọ thủy tinh để đựng dd HF.
?ng dụng: khắc chữ hay vẽ hình lên gương, các vật dụng bằng thủy tinh.
Flo
2) Tính chất hóa học
c) Oxh H2O ở to thường:
- Hiện tượng: hơi nước bốc cháy khi tiếp xúc với khí flo.
0 -2 -1 0
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Tại sao F, Cl cùng thuộc nhóm VII nhưng trong hợp chất F chỉ có số oxh là -1, còn Cl lại có số oxh là -1, +1, +3, +5, +7?
Câu hỏi
Flo
3) ?ng dụng :
F
Bảo vệ vật liệu (kim loại, gốm, sứ.)
khỏi bị ăn mòn
Chất dẻo có tác dụng chống dính
đối với xoong, nồi.
Trong công nghiệp hạt nhân
( làm giàu 235U )
Trong y học: thuốc chống sâu răng
(dd NaF)
Flo
3) ?ng dụng:
Lưu ý: trước kia dùng CFC (CF2Cl2) làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa. Đến năm 1996 đã bị cấm sử dụng do khí thải sinh ra phá hủy tầng ozon.
Flo
4) Sản xuất F2 trong công nhiệp:
Điện phân hỗn hợp (KF + HF) ở thể lỏng:
Catot (cực -) KF + HF Anot (cực +)
(than chì) (lỏng) (đồng)
2H+ + 2e H2 2F- F2 + 2e
Kết luận: - Khí H2 thoát ra ở catot.
- Khí F2 thoát ra ở anot.
II. Brom
1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:
? điều kiện thường:
- Chất lỏng, màu đỏ nâu.
- Dễ bay hơi, hơi brom độc
Khả năng hòa tan trong dung môi:
- Tan trong nước dd nước brom
- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (etannol, bezen, xăng.)
Trạng thái tồn tại trong tự nhiên: có rất ít, chủ yếu trong nước biển là hàm lượng nhỏ NaBr.
Rơi vào da gây bỏng nặng
II. Brom
2) Tính chất hóa học
Nhận xét:
- Br : [Ar]3d104s24p5 dễ nhận 1e
- Do XF > XCl > XBr
Trong các hợp chất thường có số oxh -1 do:
F + 1e F- Tính oxh hóa
Ngoài ra còn có số oxh +1, +3, +5, +7 Tính khử
Tính oxh :
F > Cl> Br
II. Brom
2) Tính chất hóa học
a) Tính oxh:
Oxh kim loại muối:
0 0 +3 -1
3Br2 + 2Al 2AlBr3
Oxh Hidro khí HBr dd ax HBr:
0 0 +1 -1
Br2 + H2 2HBr
H2O
to
to
II. Brom
2) Tính chất hóa học
b) Phản ứng vừa thể hiện tính oxh hóa, vừa thể hiện tính khử:
( Tác dụng với nước )
0 -1 +1
Br2 + H2O HBr + HBrO
II. Brom
3) ?ng dụng
Br
C2H5Br
C2H4Br2
CNo dược phẩm
AgBr
Phim ảnh
CNo
dầu mỏ
Nông
nghiệp
Phẩm
Nhuộm
II. Brom
4) Sản xuất brom trong công nghiệp
Quá trình :
Nước biển dd còn lại (có NaBr) Br2
(xem TNo minh họa)
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
-NaCl
+Cl2
III. Iot
1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
- Điều kiện thường: là chất rắn dạng tinh thể, màu đen tím.
- Đun nóng: I2 (rắn) I2(khí) sự thăng hoa của iot
- Khả năng hòa tan:
+) Tan ít trong nước.
+) Tan nhiều trong dung môi hưũ cơ (etanol, bezen, xăng.)
Dùng xăng hoặc bezen để chiết iot, brom khỏi dd nước.
III. Iot
2) Tính chất hóa học
Nhận xét: rIot > rBr > rCl > rF
XIot < XBr < XCl < XF
Vậy iot có tính oxh yếu.
Tính oxh:
F > Cl > Br > I
III. Iot
2) Tính chất hóa học
a) Oxh kim loại:
? đk thường: I2 + Al
Phản ứng ko xảy ra.
Câu hỏi
PƯ có
xảy ra ko?
III. Iot
2) Tính chất hóa học
a) Oxh kim loại:
Nhận xét : iot chỉ oxh kim loại khi đun nóng hoặc có chất xúc tác (xem)
0 0 +3 -1
3I2 + 2Al 2AlI3
b) Oxh Hidro: ở to và có chất xúc tác
- Đặc điểm phản ứng :
+) Phản ứng thuận nghịch.
+) Sản phẩm dd ax
Xt H2O
Tan trong H2O
III. Iot
2) Tính chất hóa học
b) Oxh Hidro:
0 0 +1-1
I2 + H2 2HI
c) Iot hầu như không tác dụng với nước.
d) Oxh muối iotua iot
- Do tính oxh: I < Br < Cl Cl2, Br2 đẩy I2 ra khởi dd muối của iot
0 -1 -1 0
(TNo1) Cl2 + NaI NaCl + I2
(TNo2) Br2 + NaI NaBr + I2
350-500oC
Xt Pt
III. Iot
2) Tính chất hóa học
e) Tính chất đặc trưng :
- Đun nóng với hồ tinh bột hợp chất ko có màu
- Để nguội hợp chất chuyển thành màu xanh
Giải thích: do hồ tinh bột có cấu trúc đặc biệt (có các khoảng trống)
- Khi đun nóng: các khoảng trống bị mất.
- Để nguội: tạo ra khoảng trống nên phân tử iot đã chui vào tạo hợp chất có màu xanh.
Dấu hiệu để nhận biết iot hay hồ tinh bột.
III. Iot
3) ?ng dụng
I
Sản xuất dược phẩm
(thuốc sát trùng vết thương)
Muối iot
(phòng bệnh bướu cổ)
Chất tẩy rửa
Có trong tỏi
III. Iot
4) Sản xuất iot trong công nghiệp
Trong công nghiệp: sản xuất iot từ rong biển.
Hãy so sánh tính chất của các nguyên tố thuộc
nhóm halogen?
Câu hỏi
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoa
Trường THPT Thanh Ba-Phú Thọ
Flo
1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Điều kiện thường:
- Chất khí, màu lục nhạt.
- Rất độc.
Trạng thái tồn tại trong tự nhiên:
- Chất khoáng dạng CaF2, Na3AlF6.
- Hợp chất: tạo men răng hay trong lá cây.
Flo
2) Tính chất hóa học
Nhận xét: XF = 4
F: [He]2s22p5
Tính oxh mạnh
Tính oxh mạnh
Oxh kim loại
Oxh phi kim
Oxh nước
Flo
2) Tính chất hóa học
a) Oxh các kim loại muối:
0 0 +2 -1
F2 + Ca CaF2
b) Oxh các phi kim:
0 0 +3 -1
3 F2 + 2 B 2 BF3
Flo
2) Tính chất hóa học
b) Oxh các phi kim:
Với khí H2:
- Đk pư xảy ra: ngay trong bóng tối và to rất thấp.
- Hiện tượng: phản ứng nổ mạnh.
- Sản phẩm: khí HF dd ax HF
0 0 +1 -1
F2 + H2 2 HF
.
H20
Flo
2) Tính chất hóa học
Tính chất đặc biệt: HF là ax yếu nhưng có khả năng ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh dùng ax HF để khắc chữ lên thủy tinh.
SiO2 + 4 HF SiF4 + 2 H2O
Không dùng các lọ thủy tinh để đựng dd HF.
?ng dụng: khắc chữ hay vẽ hình lên gương, các vật dụng bằng thủy tinh.
Flo
2) Tính chất hóa học
c) Oxh H2O ở to thường:
- Hiện tượng: hơi nước bốc cháy khi tiếp xúc với khí flo.
0 -2 -1 0
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Tại sao F, Cl cùng thuộc nhóm VII nhưng trong hợp chất F chỉ có số oxh là -1, còn Cl lại có số oxh là -1, +1, +3, +5, +7?
Câu hỏi
Flo
3) ?ng dụng :
F
Bảo vệ vật liệu (kim loại, gốm, sứ.)
khỏi bị ăn mòn
Chất dẻo có tác dụng chống dính
đối với xoong, nồi.
Trong công nghiệp hạt nhân
( làm giàu 235U )
Trong y học: thuốc chống sâu răng
(dd NaF)
Flo
3) ?ng dụng:
Lưu ý: trước kia dùng CFC (CF2Cl2) làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa. Đến năm 1996 đã bị cấm sử dụng do khí thải sinh ra phá hủy tầng ozon.
Flo
4) Sản xuất F2 trong công nhiệp:
Điện phân hỗn hợp (KF + HF) ở thể lỏng:
Catot (cực -) KF + HF Anot (cực +)
(than chì) (lỏng) (đồng)
2H+ + 2e H2 2F- F2 + 2e
Kết luận: - Khí H2 thoát ra ở catot.
- Khí F2 thoát ra ở anot.
II. Brom
1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:
? điều kiện thường:
- Chất lỏng, màu đỏ nâu.
- Dễ bay hơi, hơi brom độc
Khả năng hòa tan trong dung môi:
- Tan trong nước dd nước brom
- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (etannol, bezen, xăng.)
Trạng thái tồn tại trong tự nhiên: có rất ít, chủ yếu trong nước biển là hàm lượng nhỏ NaBr.
Rơi vào da gây bỏng nặng
II. Brom
2) Tính chất hóa học
Nhận xét:
- Br : [Ar]3d104s24p5 dễ nhận 1e
- Do XF > XCl > XBr
Trong các hợp chất thường có số oxh -1 do:
F + 1e F- Tính oxh hóa
Ngoài ra còn có số oxh +1, +3, +5, +7 Tính khử
Tính oxh :
F > Cl> Br
II. Brom
2) Tính chất hóa học
a) Tính oxh:
Oxh kim loại muối:
0 0 +3 -1
3Br2 + 2Al 2AlBr3
Oxh Hidro khí HBr dd ax HBr:
0 0 +1 -1
Br2 + H2 2HBr
H2O
to
to
II. Brom
2) Tính chất hóa học
b) Phản ứng vừa thể hiện tính oxh hóa, vừa thể hiện tính khử:
( Tác dụng với nước )
0 -1 +1
Br2 + H2O HBr + HBrO
II. Brom
3) ?ng dụng
Br
C2H5Br
C2H4Br2
CNo dược phẩm
AgBr
Phim ảnh
CNo
dầu mỏ
Nông
nghiệp
Phẩm
Nhuộm
II. Brom
4) Sản xuất brom trong công nghiệp
Quá trình :
Nước biển dd còn lại (có NaBr) Br2
(xem TNo minh họa)
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
-NaCl
+Cl2
III. Iot
1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
- Điều kiện thường: là chất rắn dạng tinh thể, màu đen tím.
- Đun nóng: I2 (rắn) I2(khí) sự thăng hoa của iot
- Khả năng hòa tan:
+) Tan ít trong nước.
+) Tan nhiều trong dung môi hưũ cơ (etanol, bezen, xăng.)
Dùng xăng hoặc bezen để chiết iot, brom khỏi dd nước.
III. Iot
2) Tính chất hóa học
Nhận xét: rIot > rBr > rCl > rF
XIot < XBr < XCl < XF
Vậy iot có tính oxh yếu.
Tính oxh:
F > Cl > Br > I
III. Iot
2) Tính chất hóa học
a) Oxh kim loại:
? đk thường: I2 + Al
Phản ứng ko xảy ra.
Câu hỏi
PƯ có
xảy ra ko?
III. Iot
2) Tính chất hóa học
a) Oxh kim loại:
Nhận xét : iot chỉ oxh kim loại khi đun nóng hoặc có chất xúc tác (xem)
0 0 +3 -1
3I2 + 2Al 2AlI3
b) Oxh Hidro: ở to và có chất xúc tác
- Đặc điểm phản ứng :
+) Phản ứng thuận nghịch.
+) Sản phẩm dd ax
Xt H2O
Tan trong H2O
III. Iot
2) Tính chất hóa học
b) Oxh Hidro:
0 0 +1-1
I2 + H2 2HI
c) Iot hầu như không tác dụng với nước.
d) Oxh muối iotua iot
- Do tính oxh: I < Br < Cl Cl2, Br2 đẩy I2 ra khởi dd muối của iot
0 -1 -1 0
(TNo1) Cl2 + NaI NaCl + I2
(TNo2) Br2 + NaI NaBr + I2
350-500oC
Xt Pt
III. Iot
2) Tính chất hóa học
e) Tính chất đặc trưng :
- Đun nóng với hồ tinh bột hợp chất ko có màu
- Để nguội hợp chất chuyển thành màu xanh
Giải thích: do hồ tinh bột có cấu trúc đặc biệt (có các khoảng trống)
- Khi đun nóng: các khoảng trống bị mất.
- Để nguội: tạo ra khoảng trống nên phân tử iot đã chui vào tạo hợp chất có màu xanh.
Dấu hiệu để nhận biết iot hay hồ tinh bột.
III. Iot
3) ?ng dụng
I
Sản xuất dược phẩm
(thuốc sát trùng vết thương)
Muối iot
(phòng bệnh bướu cổ)
Chất tẩy rửa
Có trong tỏi
III. Iot
4) Sản xuất iot trong công nghiệp
Trong công nghiệp: sản xuất iot từ rong biển.
Hãy so sánh tính chất của các nguyên tố thuộc
nhóm halogen?
Câu hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)