Bài 25. Flo - Brom - lot
Chia sẻ bởi Đặng Minh |
Ngày 10/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Flo - Brom - lot thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CƯM’GAR
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Đ
S
2
Đ
S
3
Đ
S
4
Đ
S
H
A
L
O
G
E
N
TỪ KHÓA
5
Đ
S
BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
II- BROM
III- IOT
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Trạng thái:
Màu sắc:
Thể khí.
Lục nhạt.
Tính chất vật lý:
Flo là một khí rất độc.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, flo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu tập trung trong các chất khoáng ở dạng muối florua như CaF2 hoặc Na3AlF6 (criolit).
Flo có trong hợp chất tạo nên men răng,trong lá của một số loài cây.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Flo có tính oxi hóa mạnh.
Tính oxi hóa của flo thể hiện qua các phản ứng sau:
Tác dụng với kim loại:
Khí flo oxi hóa được tất cả các kim loại tạo ra muối florua.
Ví dụ:
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
Fe + F2 →
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Tác dụng với phi kim:
Khí flo oxi hóa được hầu hết các phi kim trừ O2 và N2.
Ví dụ:
H2 + F2 →
Dung dịch HF trong nước là axit flohidric, đây là một axit yếu có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Silic tetraflorua
→ HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Tác dụng với nước:
Khí flo oxi hóa nước dễ dàng ngay ở nhiệt độ thường.
Kết luận: So sánh với clo, flo có tính oxi hóa mạnh hơn, mạnh nhất trong số các phi kim.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Phương pháp duy nhất để sản xuất flo trong công nghiệp là điện phân hỗn hợp KF và HF.
Cực âm bằng thép đặc biệt hoặc bằng đồng ta thu được H2.
Cực dương bằng graphit ta thu được F2.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
Trạng thái:
Màu sắc:
Thể lỏng.
Đỏ nâu.
Brom là một chất lỏng dễ bay hơi,hơi brom độc.
2. Tính chất hóa học.
Tính chất vật lý:
Brom tan trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như etanol, benzen, xăng …
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, brom tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. Trong nước biển có một lượng nhỏ muối natri bromua.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
2. Tính chất hóa học.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Brom có tính oxi hóa yếu hơn so với flo và clo, tuy nhiên brom vẫn là chất oxi hóa mạnh.
Tính oxi hóa của brom thể hiện qua các phản ứng sau:
a. Tác dụng với kim loại:
Brom oxi hóa được nhiều kim loại.
Ví dụ:
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
Fe + Br2 →
Al + Br2 →
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
b. Tác dụng với hidro:
Brom oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao.
c. Tác dụng với nước:
Brom tác dụng rất chậm với nước tạo ra HBr và HBrO.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
Khí HBr tan trong nước tạo thành dung dịch axit bromhidric, đây là một axit mạnh, mạnh hơn axit HCl.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
H2 + Br2 →
3. Ứng dụng.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Sản xuất một số dẫn xuất của hidrocacbon như C2H5Br và C2H4Br2.
Sản xuất AgBr dùng trong công nghệ tráng phim.
Hợp chất của brom được dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa chất cho nông nghiệp, phẩm nhuộm và hóa chất trung gian.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Trong công nghiệp brom được sản xuất từ nước biển.
Nước biển
Dung dịch có hòa tan NaBr
Brom
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
III- IOT
Tính chất vật lý:
Trạng thái:
Màu sắc:
Thể rắn.
Đen tím.
Khi đun nóng iot bị thăng hoa.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
Iot tan rất ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol, benzen, xăng...
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất là muối iotua có một lượng rất nhỏ trong nước biển.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
2. Tính chất hóa học.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom.
Tính oxi hóa của iot thể hiện qua các phản ứng sau:
a. Tác dụng với kim loại:
Iot oxi hóa được nhiều kim loại nhưng phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có chất xúc tác.
Ví dụ:
b. Tác dụng với hidro:
Iot chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao và có mặt chất xúc tác.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I2 + H2
I2 + Fe
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn clo và brom nên clo và brom có thể oxi hóa muối iotua thành iot.
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh. Vì vậy, người ta thường dùng iot để nhận biết hồ tinh bột và ngược lại.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
Khí HI tan trong nước tạo ra dung dịch axit iothidric là axit mạnh hơn axit bromhidric và clohidric.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
3. Ứng dụng.
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Phần lớn iot được dùng để sản xuất dược phẩm.
Muối iot dùng để phòng bệnh bứu cổ do thiếu iot.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Trong công nghiệp người ta sản xuất iot từ rong biển.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
Ô CHỮ SỐ1
(gồm 7 chữ cái)
Ở điều kiện thường khí clo có màu gì ?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 7 chữ cái)
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với ……
và với hidro.
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 8 chữ cái)
Trong công nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng cách ……dung dịch muối ăn trong thùng điện phân không có màng ngăn.
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 6 chữ cái)
Đây là tính chất của dung dịch NaClO ?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 5
(gồm 7 chữ cái)
Đây là thành phố mà lần đầu tiên nhà Bác học Berthollet điều chế ra dung dịch nước Gia-ven.
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
ĐÁP ÁN
Trong tự nhiên, nguyên tố hahogen có hàm lượng thấp nhất là
D. iot.
A. flo.
C. brom.
B. clo.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
B. Nước brom và hồ tinh bột.
A. Quỳ tím.
C. Hồ tinh bột.
D. Dung dịch I2 và hồ tinh bột.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch KI và KBr là ?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HI, HCl, HBr.
D. HCl, HBr, HF, HI.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần là
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
C. Dd KBr.
A. H2O.
D. Dd KCl.
B. NaOH.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
D. Cả A và B.
B. Halogen mạnh đẩy halogen ra khỏi muối.
A. Halogen tác dụng với hidro.
C. Halogen tác dụng với kim loại.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều
F2 > Cl2 > Br2 >I2 ta có thể dùng phản ứng
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
A. 2NaBr + Cl2 → Br2 + 2NaCl
B. 4HBr + MnO2 → Br2↑ + MnBr2 + 2H2O
C. 2NaBr → 2Na + Br2
D. 2NaBr + 2H2O → 2NaOH + Br2 + H2
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Phản ứng hóa học được dùng để điều chế brom là:
t0
đp
đp
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
C. Vì flo sẽ bốc cháy khi gặp nước.
B. Vì flo độc nên không điều chế được nước flo.
A. Vì flo không tan trong nước.
D. Vì các lý do trên.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Tại sao người ta điều chế được nước clo lại không điều chế được nước flo?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
A. Flo có số oxi hóa là -1.
B. Flo có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. Flo có số oxi hóa 0 và -1.
D. Flo không có số oxi hóa dương.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Nhận xét nào sau đây không đúng?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
B. Luồng chảy.
A. Luồng sáng.
C. Chất sáng.
D. Chất chảy.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Flo theo tiếng La tinh có nghĩa là gì?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
D. Hôi thối.
C. Trứng thối.
A. Đỏ nâu.
B. Nâu đỏ.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Brom theo tiếng Hi lạp có nghĩa là gì?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
D. Benzen.
C. Axit.
A. Nước.
B. Dung dịch KBr.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Brom tan tốt trong dung môi nào sau đây?
CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Đ
S
2
Đ
S
3
Đ
S
4
Đ
S
H
A
L
O
G
E
N
TỪ KHÓA
5
Đ
S
BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
II- BROM
III- IOT
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Trạng thái:
Màu sắc:
Thể khí.
Lục nhạt.
Tính chất vật lý:
Flo là một khí rất độc.
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, flo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu tập trung trong các chất khoáng ở dạng muối florua như CaF2 hoặc Na3AlF6 (criolit).
Flo có trong hợp chất tạo nên men răng,trong lá của một số loài cây.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Flo có tính oxi hóa mạnh.
Tính oxi hóa của flo thể hiện qua các phản ứng sau:
Tác dụng với kim loại:
Khí flo oxi hóa được tất cả các kim loại tạo ra muối florua.
Ví dụ:
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
Fe + F2 →
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Tác dụng với phi kim:
Khí flo oxi hóa được hầu hết các phi kim trừ O2 và N2.
Ví dụ:
H2 + F2 →
Dung dịch HF trong nước là axit flohidric, đây là một axit yếu có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Silic tetraflorua
→ HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Tác dụng với nước:
Khí flo oxi hóa nước dễ dàng ngay ở nhiệt độ thường.
Kết luận: So sánh với clo, flo có tính oxi hóa mạnh hơn, mạnh nhất trong số các phi kim.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I- FLO
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất flo trong công nghiệp.
Phương pháp duy nhất để sản xuất flo trong công nghiệp là điện phân hỗn hợp KF và HF.
Cực âm bằng thép đặc biệt hoặc bằng đồng ta thu được H2.
Cực dương bằng graphit ta thu được F2.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
Trạng thái:
Màu sắc:
Thể lỏng.
Đỏ nâu.
Brom là một chất lỏng dễ bay hơi,hơi brom độc.
2. Tính chất hóa học.
Tính chất vật lý:
Brom tan trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như etanol, benzen, xăng …
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, brom tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. Trong nước biển có một lượng nhỏ muối natri bromua.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
2. Tính chất hóa học.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Brom có tính oxi hóa yếu hơn so với flo và clo, tuy nhiên brom vẫn là chất oxi hóa mạnh.
Tính oxi hóa của brom thể hiện qua các phản ứng sau:
a. Tác dụng với kim loại:
Brom oxi hóa được nhiều kim loại.
Ví dụ:
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
Fe + Br2 →
Al + Br2 →
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
b. Tác dụng với hidro:
Brom oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao.
c. Tác dụng với nước:
Brom tác dụng rất chậm với nước tạo ra HBr và HBrO.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
Khí HBr tan trong nước tạo thành dung dịch axit bromhidric, đây là một axit mạnh, mạnh hơn axit HCl.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
H2 + Br2 →
3. Ứng dụng.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Sản xuất một số dẫn xuất của hidrocacbon như C2H5Br và C2H4Br2.
Sản xuất AgBr dùng trong công nghệ tráng phim.
Hợp chất của brom được dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa chất cho nông nghiệp, phẩm nhuộm và hóa chất trung gian.
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
4. Sản xuất brom trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
II- BROM
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Trong công nghiệp brom được sản xuất từ nước biển.
Nước biển
Dung dịch có hòa tan NaBr
Brom
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
III- IOT
Tính chất vật lý:
Trạng thái:
Màu sắc:
Thể rắn.
Đen tím.
Khi đun nóng iot bị thăng hoa.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
Iot tan rất ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như etanol, benzen, xăng...
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất là muối iotua có một lượng rất nhỏ trong nước biển.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
2. Tính chất hóa học.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom.
Tính oxi hóa của iot thể hiện qua các phản ứng sau:
a. Tác dụng với kim loại:
Iot oxi hóa được nhiều kim loại nhưng phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có chất xúc tác.
Ví dụ:
b. Tác dụng với hidro:
Iot chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao và có mặt chất xúc tác.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
I2 + H2
I2 + Fe
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Iot có tính oxi hóa yếu hơn clo và brom nên clo và brom có thể oxi hóa muối iotua thành iot.
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh. Vì vậy, người ta thường dùng iot để nhận biết hồ tinh bột và ngược lại.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
Khí HI tan trong nước tạo ra dung dịch axit iothidric là axit mạnh hơn axit bromhidric và clohidric.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
3. Ứng dụng.
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Phần lớn iot được dùng để sản xuất dược phẩm.
Muối iot dùng để phòng bệnh bứu cổ do thiếu iot.
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
4. Sản xuất iot trong công nghiệp.
3. Ứng dụng.
III- IOT
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất hóa học.
Trong công nghiệp người ta sản xuất iot từ rong biển.
Tiết 43-44 BÀI 25: FLO – BROM - IOT
Ô CHỮ SỐ1
(gồm 7 chữ cái)
Ở điều kiện thường khí clo có màu gì ?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 7 chữ cái)
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với ……
và với hidro.
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 8 chữ cái)
Trong công nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng cách ……dung dịch muối ăn trong thùng điện phân không có màng ngăn.
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 6 chữ cái)
Đây là tính chất của dung dịch NaClO ?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 5
(gồm 7 chữ cái)
Đây là thành phố mà lần đầu tiên nhà Bác học Berthollet điều chế ra dung dịch nước Gia-ven.
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
ĐÁP ÁN
Trong tự nhiên, nguyên tố hahogen có hàm lượng thấp nhất là
D. iot.
A. flo.
C. brom.
B. clo.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
B. Nước brom và hồ tinh bột.
A. Quỳ tím.
C. Hồ tinh bột.
D. Dung dịch I2 và hồ tinh bột.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch KI và KBr là ?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HI, HCl, HBr.
D. HCl, HBr, HF, HI.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần là
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
C. Dd KBr.
A. H2O.
D. Dd KCl.
B. NaOH.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
D. Cả A và B.
B. Halogen mạnh đẩy halogen ra khỏi muối.
A. Halogen tác dụng với hidro.
C. Halogen tác dụng với kim loại.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều
F2 > Cl2 > Br2 >I2 ta có thể dùng phản ứng
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
A. 2NaBr + Cl2 → Br2 + 2NaCl
B. 4HBr + MnO2 → Br2↑ + MnBr2 + 2H2O
C. 2NaBr → 2Na + Br2
D. 2NaBr + 2H2O → 2NaOH + Br2 + H2
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Phản ứng hóa học được dùng để điều chế brom là:
t0
đp
đp
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
C. Vì flo sẽ bốc cháy khi gặp nước.
B. Vì flo độc nên không điều chế được nước flo.
A. Vì flo không tan trong nước.
D. Vì các lý do trên.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Tại sao người ta điều chế được nước clo lại không điều chế được nước flo?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
A. Flo có số oxi hóa là -1.
B. Flo có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. Flo có số oxi hóa 0 và -1.
D. Flo không có số oxi hóa dương.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Nhận xét nào sau đây không đúng?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
B. Luồng chảy.
A. Luồng sáng.
C. Chất sáng.
D. Chất chảy.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Flo theo tiếng La tinh có nghĩa là gì?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
D. Hôi thối.
C. Trứng thối.
A. Đỏ nâu.
B. Nâu đỏ.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Brom theo tiếng Hi lạp có nghĩa là gì?
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
D. Benzen.
C. Axit.
A. Nước.
B. Dung dịch KBr.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Brom tan tốt trong dung môi nào sau đây?
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)