Bài 25. Các thành phần chính của câu
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tài |
Ngày 21/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Các thành phần chính của câu thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
1
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
GV : Vũ Thị Hải
TIẾT 107 TIẾNG VIỆT
2
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
3
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh
niên cường tráng
TRN
CN
VN
- Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng
- Đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng
- Tôi
- Không thể bỏ CN và VN vì cấu tạo của câu sẽ không hoàn chỉnh, khi tách khỏi hoàn cảnh giao tiếp câu sẽ trở nên khó hiểu.(không diễn đạt được một ý trọn vẹn)
- Có thể bỏ TN mà ý nghĩa cơ bản của câu không thay đổi (thành phần phụ).
4
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
- TP CN và VN phải bắt buộc có mặt trong câu
- TPP không bắt buộc phải có mặt trong câu
*Ghi nhớ1/92
II. Vị ngữ
- Đặc điểm :
+ Khả năng kết hợp : có khả năng kết hợp với các phó từ : đã, sẽ, đang, vừa, mới, sắp…
+ Trả lời câu hỏi: Làm gì? làm sao? như thế nào?
5
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
a. Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa hang như mọi khi,
xem hoàng hôn xuống.
b. Chợ Năm Căn// nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui,
tấp nập.
TN
CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN3
VN4
c. Cây tre// là người bạn thân của nông dân VN
CN
VN
Tre, nứa, trúc, mai, vầu// giúp người trăm nghìn
công việc khác nhau
C1
C2
C3
C4
C5
VN
đứng
xem
nằm
ồn ào
đông vui
tấp nập
người bạn
giúp
(ĐT)
(ĐT)
(ĐT)
(TT)
(DT)
(ĐT)
6
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
a. VN: đứng, xem (ĐT)
b. VN: Nằm (ĐT); ồn ào, đông vui, tấp nập (cụmTT).
c. VN: (là) người bạn (DT kết hợp với từ là)
VN: Giúp (ĐT)
7
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
- Đặc điểm :
+ Khả năng kết hợp : có khả năng kết hợp với các phó từ : đã, sẽ, đang, vừa, mới, sắp…
+ Trả lời câu hỏi: Làm gì? làm sao? như thế nào?
- Cấu tạo của VN
+ VN có thể là ĐT, TT, cụm ĐT, cụm TT, DT hoặc cụm DT
+ Mỗi câu có thể có một hoặc nhiều VN.
*Ghi nhớ 2/93
8
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Bài tập
9
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
III. Chủ ngữ
*Đặc điểm :
- Quan hệ giữa CN và VN: Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm trạng thái … nêu ở VN
- CN thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? cái gì?
10
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
a. Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa hang như mọi khi,
xem hoàng hôn xuống.
CN
(Đại từ)
b. Chợ Năm Căn// nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui,
tấp nập.
CN
(cụm DT)
c. Cây tre// là người bạn thân của nông dân VN
CN
(cụm DT)
Tre, nứa, trúc, mai, vầu// giúp người trăm nghìn
công việc khác nhau
(Các DT)
CN
11
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
III. Chủ ngữ
*Đặc điểm :
- Quan hệ giữa CN và VN: Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm trạng thái … nêu ở VN
- CN thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? cái gì?
*Cấu tạo :
- CN thường là DT, cụm DT, hoặc ĐT, cụm TT
- Một câu có thể có một hoặc nhiều CN
*Ghi nhớ 3/93
12
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Đừng hút thuốc lá!
Em bé đang học bài.
Bông hoa rất đẹp!
13
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
- Em bé đang học bài
CN
PT
(Cụm ĐT)
VN
(DT)
- Bông hoa rất đẹp!
CN
VN
(Cụm DT)
(Cụm TT)
- Đừng hút thuốc lá!
Câu đặc biệt
14
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
III. Chủ ngữ
IV. Luyện tập
1. Xác định CN, VN ; cấu tạo của CN, VN
a. - CN: tôi (đại từ)
- VN: đã trở tành (Cụm ĐT)
b. - CN: Đôi càng tôi (Cụm ĐT)
- VN: mẫm bóng (TT)
c. - CN: Những cái vút ở chân, ở khoeo (Cụm DT)
VN: Cứ cứng dần(VN1), và nhọn hoắt (VN2) (Cụm TT)
d.- CN: tôi (Đại từ)
- VN: Co cẳng lên(VN1), đạp phanh phách (VN2) (Cụm ĐT)
15
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Hoàn thiện bài tập.
Học thuộc ghi nhớ
Chuẩn bị mỗi em một bài thơ năm chữ
Dặn dò
16
Củng cố và dặn dò
Dặn dò :
Học bài, thuộc ghi nhớ.
17
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
18
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Chuẩn bị mỗi em một bài thơ năm chữ
19
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
20
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
GV : Vũ Thị Hải
TIẾT 107 TIẾNG VIỆT
2
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
3
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh
niên cường tráng
TRN
CN
VN
- Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng
- Đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng
- Tôi
- Không thể bỏ CN và VN vì cấu tạo của câu sẽ không hoàn chỉnh, khi tách khỏi hoàn cảnh giao tiếp câu sẽ trở nên khó hiểu.(không diễn đạt được một ý trọn vẹn)
- Có thể bỏ TN mà ý nghĩa cơ bản của câu không thay đổi (thành phần phụ).
4
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
- TP CN và VN phải bắt buộc có mặt trong câu
- TPP không bắt buộc phải có mặt trong câu
*Ghi nhớ1/92
II. Vị ngữ
- Đặc điểm :
+ Khả năng kết hợp : có khả năng kết hợp với các phó từ : đã, sẽ, đang, vừa, mới, sắp…
+ Trả lời câu hỏi: Làm gì? làm sao? như thế nào?
5
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
a. Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa hang như mọi khi,
xem hoàng hôn xuống.
b. Chợ Năm Căn// nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui,
tấp nập.
TN
CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN3
VN4
c. Cây tre// là người bạn thân của nông dân VN
CN
VN
Tre, nứa, trúc, mai, vầu// giúp người trăm nghìn
công việc khác nhau
C1
C2
C3
C4
C5
VN
đứng
xem
nằm
ồn ào
đông vui
tấp nập
người bạn
giúp
(ĐT)
(ĐT)
(ĐT)
(TT)
(DT)
(ĐT)
6
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
a. VN: đứng, xem (ĐT)
b. VN: Nằm (ĐT); ồn ào, đông vui, tấp nập (cụmTT).
c. VN: (là) người bạn (DT kết hợp với từ là)
VN: Giúp (ĐT)
7
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
- Đặc điểm :
+ Khả năng kết hợp : có khả năng kết hợp với các phó từ : đã, sẽ, đang, vừa, mới, sắp…
+ Trả lời câu hỏi: Làm gì? làm sao? như thế nào?
- Cấu tạo của VN
+ VN có thể là ĐT, TT, cụm ĐT, cụm TT, DT hoặc cụm DT
+ Mỗi câu có thể có một hoặc nhiều VN.
*Ghi nhớ 2/93
8
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Bài tập
9
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
III. Chủ ngữ
*Đặc điểm :
- Quan hệ giữa CN và VN: Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm trạng thái … nêu ở VN
- CN thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? cái gì?
10
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
a. Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa hang như mọi khi,
xem hoàng hôn xuống.
CN
(Đại từ)
b. Chợ Năm Căn// nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui,
tấp nập.
CN
(cụm DT)
c. Cây tre// là người bạn thân của nông dân VN
CN
(cụm DT)
Tre, nứa, trúc, mai, vầu// giúp người trăm nghìn
công việc khác nhau
(Các DT)
CN
11
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
III. Chủ ngữ
*Đặc điểm :
- Quan hệ giữa CN và VN: Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm trạng thái … nêu ở VN
- CN thường trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? cái gì?
*Cấu tạo :
- CN thường là DT, cụm DT, hoặc ĐT, cụm TT
- Một câu có thể có một hoặc nhiều CN
*Ghi nhớ 3/93
12
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Đừng hút thuốc lá!
Em bé đang học bài.
Bông hoa rất đẹp!
13
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
- Em bé đang học bài
CN
PT
(Cụm ĐT)
VN
(DT)
- Bông hoa rất đẹp!
CN
VN
(Cụm DT)
(Cụm TT)
- Đừng hút thuốc lá!
Câu đặc biệt
14
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ
II. Vị ngữ
III. Chủ ngữ
IV. Luyện tập
1. Xác định CN, VN ; cấu tạo của CN, VN
a. - CN: tôi (đại từ)
- VN: đã trở tành (Cụm ĐT)
b. - CN: Đôi càng tôi (Cụm ĐT)
- VN: mẫm bóng (TT)
c. - CN: Những cái vút ở chân, ở khoeo (Cụm DT)
VN: Cứ cứng dần(VN1), và nhọn hoắt (VN2) (Cụm TT)
d.- CN: tôi (Đại từ)
- VN: Co cẳng lên(VN1), đạp phanh phách (VN2) (Cụm ĐT)
15
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Hoàn thiện bài tập.
Học thuộc ghi nhớ
Chuẩn bị mỗi em một bài thơ năm chữ
Dặn dò
16
Củng cố và dặn dò
Dặn dò :
Học bài, thuộc ghi nhớ.
17
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
18
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Chuẩn bị mỗi em một bài thơ năm chữ
19
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
20
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)