Bài 25. Các thành phần chính của câu
Chia sẻ bởi Rần H |
Ngày 21/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Các thành phần chính của câu thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy,
cô giáo đến dự giờ !
Kiểm tra bài cũ.
Các thành phần chính của câu
Tiết 107
Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ 1:
*Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường
tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ
cứng dần và nhọn hoắt.
Trạng ngữ
CN
VN
CN
CN
VN
VN
Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ: bắt buộc phải có mặt trong câu ->TP chính.
- Trạng ngữ : không bắt buộc phải có mặt trong câu ->TP phụ.
3. Bài học : Ghi nhớ 1 (SGK - 92)
Thành phần chính của câu
Là thành phần bắt buộc có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh
diễn đạt ý trọn vẹn
Ví dụ 2:
- Anh về hôm nào?
- Hôm qua.
CN VN
Tr¹ng ng÷
Ví dụ 1:
*Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường
tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ
cứng dần và nhọn hoắt.
Trạng ngữ
CN
VN
CN
CN
VN
VN
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
Kết hợp với: phó từ
Trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Là gì? Làm sao? Như thế nào?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT
Câu có thể có nhiều chủ ngữ.
Thường là ĐT, cụm ĐT. TT, cụm TT. Có thể : “ là” + danh từ (cụm DT)…
- Câu có thể có nhiều vị ngữ.
Ví dụ 1:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế
thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm
bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng
dần và nhọn hoắt.
Trạng ngữ
CN
VN
CN
CN
VN
VN
= cụm DT
= đại từ
= cụm DT
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT..
Ví dụ 3:
Hng ngn bụng hoa l hng ngn ng?n l?a h?ng. Hng ngn bỳp nừn l hng ngn ỏnh n?n trong xanh. T?t c? d?u long lanh, lung linh trong n?ng.
( Vu Tỳ Nam )
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT
Câu có thể có nhiều chủ ngữ.
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
Kết hợp với: phó từ
Trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Là gì? Làm sao? Như thế nào?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT
Câu có thể có nhiều chủ ngữ.
Thường là ĐT, cụm ĐT. TT, cụm TT. Có thể : “ là” + danh từ (cụm DT)…
- Câu có thể có nhiều vị ngữ.
Ví dụ 4:
Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng
mái đình, mái chùa cổ kính.
Trạng ngữ
CN
VN
Luyện tập
Bài tập 1:
Hãy phân tích thành phần cấu tạo trong câu văn sau:
Sau trận mưa, chân trời, ngấn bể sạch như
tấm kính lau hết mây, hết bụi.
Trạng ngữ
VN
CN 1
CN 2
Nối chủ ngữ ở cột (1) với vị ngữ ở cột (2) để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Bài tập 2
1. Những chú dế mèn
A. liếm trên bãi cát.
2. Dòng sông
B. như một dải lụa mềm mại ôm lấy xóm làng.
3. Những con sóng nhè nhẹ
C. cứ chảy quanh co dọc những núi cao sừng sững.
Cột (1)
Cột (2)
Bài tập 3
Xin trân thành cảm ơn !
cô giáo đến dự giờ !
Kiểm tra bài cũ.
Các thành phần chính của câu
Tiết 107
Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ 1:
*Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường
tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ
cứng dần và nhọn hoắt.
Trạng ngữ
CN
VN
CN
CN
VN
VN
Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ: bắt buộc phải có mặt trong câu ->TP chính.
- Trạng ngữ : không bắt buộc phải có mặt trong câu ->TP phụ.
3. Bài học : Ghi nhớ 1 (SGK - 92)
Thành phần chính của câu
Là thành phần bắt buộc có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh
diễn đạt ý trọn vẹn
Ví dụ 2:
- Anh về hôm nào?
- Hôm qua.
CN VN
Tr¹ng ng÷
Ví dụ 1:
*Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường
tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ
cứng dần và nhọn hoắt.
Trạng ngữ
CN
VN
CN
CN
VN
VN
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
Kết hợp với: phó từ
Trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Là gì? Làm sao? Như thế nào?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT
Câu có thể có nhiều chủ ngữ.
Thường là ĐT, cụm ĐT. TT, cụm TT. Có thể : “ là” + danh từ (cụm DT)…
- Câu có thể có nhiều vị ngữ.
Ví dụ 1:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế
thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm
bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng
dần và nhọn hoắt.
Trạng ngữ
CN
VN
CN
CN
VN
VN
= cụm DT
= đại từ
= cụm DT
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT..
Ví dụ 3:
Hng ngn bụng hoa l hng ngn ng?n l?a h?ng. Hng ngn bỳp nừn l hng ngn ỏnh n?n trong xanh. T?t c? d?u long lanh, lung linh trong n?ng.
( Vu Tỳ Nam )
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT
Câu có thể có nhiều chủ ngữ.
Thành phần chính của câu
Chủ ngữ
Vị ngữ
* Khái niệm
- Nêu tên sự vật có hành động, trạng thái, đặc điểm. được miêu tả ở vị ngữ.
- Nờu hnh d?ng, tr?ng thỏi. c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c núi t?i ? ch? ng?.
* Đặc điểm
Kết hợp với: số từ, lượng từ
Trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì? Cây gì?
Kết hợp với: phó từ
Trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Là gì? Làm sao? Như thế nào?
* Cấu tạo
Thường là đại từ, DT, cụm DT
Có khi là TT, cụm TT, ĐT, cụm ĐT
Câu có thể có nhiều chủ ngữ.
Thường là ĐT, cụm ĐT. TT, cụm TT. Có thể : “ là” + danh từ (cụm DT)…
- Câu có thể có nhiều vị ngữ.
Ví dụ 4:
Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng
mái đình, mái chùa cổ kính.
Trạng ngữ
CN
VN
Luyện tập
Bài tập 1:
Hãy phân tích thành phần cấu tạo trong câu văn sau:
Sau trận mưa, chân trời, ngấn bể sạch như
tấm kính lau hết mây, hết bụi.
Trạng ngữ
VN
CN 1
CN 2
Nối chủ ngữ ở cột (1) với vị ngữ ở cột (2) để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Bài tập 2
1. Những chú dế mèn
A. liếm trên bãi cát.
2. Dòng sông
B. như một dải lụa mềm mại ôm lấy xóm làng.
3. Những con sóng nhè nhẹ
C. cứ chảy quanh co dọc những núi cao sừng sững.
Cột (1)
Cột (2)
Bài tập 3
Xin trân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Rần H
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)