Bài 25. Các thành phần chính của câu

Chia sẻ bởi Trần Văn Hanh | Ngày 21/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Các thành phần chính của câu thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh
Năm học : 2012 - 2013
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Lớp 6B

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
a) Ví dụ
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế

thanh niên cường tráng.
Tr
CN
VN
/
//
- Chẳng bao lâu,/ tôi// đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
TN CN VN
/tôi// đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
CN VN
- Chẳng bao lâu,/ // đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
TN VN
- Chẳng bao lâu,/ tôi //
TN CN
- Chẳng bao lâu,
TN
tôi
CN
đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
VN
Nhận xét về nội dung và hình thức câu khi lược bỏ các thành phần

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
a) Ví dụ
Chẳng bao lâu,/ tôi// đã trở thành một chàng dế
Tr CN VN
thanh niên cường tráng.
b) Nhận xét
c) Ghi nhớ (Sgk - 92)
- Câu gồm hai thành phần thành phần chính:
+ Thành phần chủ ngữ
+ Thành phần vị ngữ

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
a) Ví dụ
Chẳng bao lâu,/ tôi// đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.

TN
CN
VN

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
a) Ví dụ
- Khả năng kết hợp:
b) Nhận xét
Vị ngữ kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian.
Chẳng bao lâu,/tôi//
đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
TN
CN
VN
…………….?......................

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
a) Ví dụ
- Khả năng kết hợp:
b) Nhận xét
Vị ngữ kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?
a) Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

Phân tích các ví dụ
b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.

c) Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam […]. Tre, nứa,, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.

CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN3
VN4
VN
VN
CN
CN1
CN2
CN4
- Vị ngữ 1: Cụm động từ
- Vị ngữ 2: Cụm động từ
- Vị ngữ 1: Cụm động từ
- Vị ngữ 2: Tính từ
- Vị ngữ 3: Tính từ
- Vị ngữ 4: Tính từ
- Câu 1 vị ngữ là Cụm danh từ
- Câu 2 vị ngữ là Cụm động từ
CN3
/
//
//
//
//

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
a) Ví dụ
- Khả năng kết hợp:
b) Nhận xét
Vị ngữ kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?
- Cấu tạo:
Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ.
- Trong câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
c) Ghi nhớ: (Sgk/ 93).

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
3) Chủ ngữ
a) Ví dụ
a) Một buổi chiều, / tôi //ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

Phân tích các ví dụ
b) Chợ Năm Căn // nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.

c) Cây tre // là người bạn thân của nông dân Việt Nam […]. Tre, nứa, mai, vầu

// giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.

CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN3
VN4
VN
VN
CN
CN1
CN2
CN4
CN3

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
3) Chủ ngữ
a) Ví dụ
b) Nhận xét
- Chủ ngữ nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái... miêu tả ở vị ngữ.
a) Một buổi chiều, //ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

Phân tích các ví dụ
b) // nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.

c) // là người bạn thân của nông dân Việt Nam […].

// giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.

VN1
VN2
VN1
VN2
VN3
VN4
VN
VN
CN
CN
CN
tôi
Chợ Năm Căn
Cây tre
Tre, nứa, mai, vầu
CN1
CN2
CN4
CN3
..?..
...?..
..?..
...?..

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
3) Chủ ngữ
a) Ví dụ
b) Nhận xét
- Chủ ngữ nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái... miêu tả ở vị ngữ.
- Trả lời câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì?
a) Một buổi chiều, / tôi //ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

Phân tích các ví dụ
b) Chợ Năm Căn // nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.

c) Cây tre // là người bạn thân của nông dân Việt Nam […]. Tre, nứa,, mai, vầu

// giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.

CN
VN1
VN2
CN
VN1
VN2
VN3
VN4
VN
VN
CN
CN1
CN2
CN4
-> Chủ ngữ là đại từ
-> Chủ ngữ là cụm danh từ
-> Chủ ngữ là danh từ
CN3
d) Lao động // là vinh quang.
e) Khiêm tốn // là đức tính tốt.
CN
VN
VN
CN
-> Chủ ngữ là động từ
-> Chủ ngữ là tính từ

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
3) Chủ ngữ
a) Ví dụ
b) Nhận xét
- Chủ ngữ nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái... miêu tả ở vị ngữ.
- Trả lời câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì?
- Cấu tạo:
chủ ngữ thường là đại từ, danh từ hoặc cụm danh từ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.
c) Ghi nhớ: (Sgk – 93).
- Đều là thành phần chính của câu.
- Đều có một hoặc nhiều CN, VN trong câu.
- Kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời các câu hỏi Làm gì ? Làm sao ? Như thế nào ? Là gì ?
- Cấu tạo : Thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ.
- Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái...miêu tả ở vị ngữ và trả lời các câu hỏi Ai ? Con gì ? Cái gì ?
- Cấu tạo : Thường là đại từ, danh từ hoặc cụm danh từ.
(Trong trường hợp nhất định có thể là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ).

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
3) Chủ ngữ
II/ Luyện tập
1) Bài tập1:
Xác định chủ ngữ, vị ngữ và nêu cấu tạo.
- Câu 1 :
+ Chủ ngữ : Tôi  Đại từ.
+ Vị ngữ : Đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng Cụm động từ.
- Câu 2 :
+ Chủ ngữ : Đôi càng tôi Cụm danh từ
+ Vị ngữ : Mẫm bóng Tính từ.

Tiết 106 các thành phần chính của câu


I/ Bài học
1) Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
2) Vị ngữ
3) Chủ ngữ
II/ Luyện tập
1) Bài tập1:
Xác định chủ ngữ, vị ngữ và nêu cấu tạo.
2) Bài tập 2: Đặt câu theo yêu cầu :
a) Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì ? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em mới làm được. (Nhóm 1)
b) Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Như thế nào ? để tả hình dáng hoặc tính tình đáng yêu của một bạn trong lớp em. (Nhóm 2)
c) Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì ? để giới thiệu một nhân vật trong truyện em vừa đọc với các bạn trong lớp. (Nhóm 3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)