Bài 25. Các thành phần chính của câu
Chia sẻ bởi Hồ Nguyen Đang Khoa |
Ngày 21/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Các thành phần chính của câu thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
chào mừng
các thầy cô về dự hội giảng
lớp: 6A
giáo viên giảng:Vũ thị thu hiền
Kiểm tra bài cũ:
1.Thế nào là hoán dụ? Có mấy kiểu hoán dụ thường gặp?Đó là những kiểu nào?
2.Trong những câu sau, câu nào không sử dụng phép hoán dụ?
áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay
(Tố Hữu)
B. Đầu xanh có tội tình chi
Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi.
(Nguyễn Du)
C. Người là Cha, là Bác, là Anh.
(Tố Hữu)
NGữ văn tiết 107
Các thành phần chính của câu
Tiết 107: Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu.
->TP chính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ
->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
Chẳng bao lâu, tôi dã tr? thành m?t
Trạng ng? CN VN
chàng dế thanh niên cường tráng.(Tô Hoài)
- So sánh:
a.Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
->Bỏ trạng ngữ: Câu văn vẫn có nghĩa.
b.Chẳng bao lâu, đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
->Bỏ chủ ngữ: Câu văn không rõ.
c.Chẳng bao lâu, tôi.
->Bỏ vị ngữ: Câu văn không rõ.
*Người là Cha, là Bác, là Anh.
CN VN
=>Thành phần chính
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu.
->TP chính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ
->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang, sắp...
->Phó từ chỉ quan hệ thời gian.
->Câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm gì? Là gì?
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng(TH)
->Kết hợp với từ "đã" ở phía trước.
-> Các từ: đang, sẽ sắp....
=>Phó từ ->Chỉ thời gian
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu ->TP chính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ ->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang...-PT chỉ quan hệ thời gian
->Câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm gì?
2.Cấu tạo của vị ngữ.
->VN là:ĐT(cụm ĐT), TT(cụm TT), DT(cụm DT).
->Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
3. Ghi nhớ 2(Sgk-93)
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang
Vị ngữ 1
như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.(TH)
Vị ngữ 2
-> Hai vị ngữ.
-> Hai cụm động từ.
b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,
VN1(cụm ĐT)
ồn ào, đông vui, tấp nập.(Đoàn Giỏi)
VN2(TT) VN3(TT) VN4(TT)
=>Bốn VN: Một cụm động từ, ba tính từ.
c.Cây tre là người bạn thân của nông
VN(cụm DT)
dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu
giúp người trăm nghìn công việc khác
VN(cụm ĐT)
nhau.(Thép Mới)
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trong
câu->TP chính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ ->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang, sắp...-PT chỉ quan hệ thời gian
->Các câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm sao?
2.Cấu tạo của vị ngữ.
->VN là:ĐT(cụm ĐT), TT(cụm TT), DT(cụm DT).
->Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
3. Ghi nhớ 2(Sgk-93)
III. Chủ ngữ
1. Đặc điểm của chủ ngữ
->CN biểu thị sự vật có hành động, trạng thái... nêu ở VN
->CN trả lời các câu hỏi:Ai?, Cái gì?, Con gì?..
2. Cấu tạo của chủ ngữ.
->CN là:DT(cụm DT), Đại từ; hoặc ĐT(cụm ĐT),TT(cụm TT)
->Câu có thể có một hoặc nhiều CN
3. Ghi nhớ 3(Sgk-93)
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang
CN(Đại từ)
như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.(TH)
-> Ai?
->Một CN
b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,
CN(cụm DT)
ồn ào, đông vui, tấp nập.(Đoàn Giỏi)
-> Cái gì?
->Một CN
c.Cây tre là người bạn thân của nông
CN(DT)
->Cây gì?
->Một CN
dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu
CN1 CN2 CN3 CN4 (DT)
giúp người trăm nghìn công việc khác
nhau.(Thép Mới)
->Bốn CN
d. Lao động là nghĩa vụ của ngườihọc sinh.
CN(ĐT)
e.Chăm chỉ là đức tính tốt của
CN(TT)
người học sinh.
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ -v? ngữ là thành phần không thể thiếu trongcâu->diễn đạt một nội dung trọn vẹn-TPchính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ ->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang, sắp...->PT chỉ thời gian
->Trả lời các câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm sao?
2.Cấu tạo của vị ngữ.
->VN là:ĐT(cụm ĐT), TT(cụm TT), DT(cụm DT).
->Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
3. Ghi nhớ 2(Sgk-93)
III. Chủ ngữ
1. Đặc điểm của chủ ngữ
->Chủ ngữ biểu thị sự vật
->VN trả lời các câu hỏi:Ai?, Cái gì?, Con gì?..
2. Cấu tạo của chủ ngữ.
->CN là:DT(cụm DT), Đại từ; hoặc ĐT(cụm ĐT),TT(cụm TT)
->Câu có thể có một hoặc nhiều CN
3. Ghi nhớ 3(Sgk-93
Bài tập thảo luận:
Đặt ba câu theo yêu cầu sau:
N1Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm
gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em
mới làm được. Chỉ ra chủ ngữ trong mỗi
câu em vừa đặt được. Cho biết các chủ ngữ
ấy trả lời cho những câu hỏi như thế nào?
N2.Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Như
thế nào? để tả hình dáng hoặc tính tình
đáng yêu của một bạn trong lớp em. Chỉ ra
chủ ngữ trong mỗi câu em vừa đặt được.
Cho biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những
câu hỏi như thế nào?
N3.Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làgì?
để giới thiệu một nhân vật trong truyện em
vừa đọc với các bạn trong lớp.Chỉ ra chủ
ngữ trong mỗi câu em vừa đặt được. Cho
biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những câu
hỏi như thế nào?
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trongcâu->diễn đạt một nội dung trọn vẹn-TPchính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ ->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang, sắp...->PT chỉ thời gian
->Trả lời các câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm sao?
2.Cấu tạo của vị ngữ.
->VN là:ĐT(cụm ĐT), TT(cụm TT), DT(cụm DT).
->Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
3. Ghi nhớ 2(Sgk-93)
III. Chủ ngữ
1. Đặc điểm của chủ ngữ
->Chủ ngữ biểu thị sự vật
->VN trả lời các câu hỏi:Ai?, Cái gì?, Con gì?..
2. Cấu tạo của chủ ngữ.
->CN là:DT(cụm DT), Đại từ; hoặc ĐT(cụm ĐT),TT(cụm TT)
->Câu có thể có một hoặc nhiều CN
3. Ghi nhớ 3(Sgk-93
IV.Luyện tập
1. Bài tập 1
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
1 Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
2 Đôi càng tôi mẫm bóng
CN(cụmDT) VN(TT)
3 Những cái vuốt ở chân, ở khoeo
CN(cụm DT)
cứ cứng dần và nhọn hoắt.
VN(2cụm TT)
4Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại
của những chiếc vuốt, tôi co cẳng
CN(Đại từ) VN
lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
(2 cụm ĐT)
5Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát
CN(cụm DT) VN(cụm ĐT)
dao vừa lia qua.
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trongcâu-nội
->TP chính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ ->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang, sắp...->PT chỉ thời gian
->Trả lời các câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm sao?
2.Cấu tạo của vị ngữ.
->VN là:ĐT(cụm ĐT), TT(cụm TT), DT(cụm DT).
->Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
3. Ghi nhớ 2(Sgk-93)
III. Chủ ngữ
1. Đặc điểm của chủ ngữ
->Chủ ngữ biểu thị sự vật
->VN trả lời các câu hỏi:Ai?, Cái gì?, Con gì?..
2. Cấu tạo của chủ ngữ.
->CN là:DT(cụm DT), Đại từ; hoặc ĐT(cụm ĐT),TT(cụm TT)
->Câu có thể có một hoặc nhiều CN
3. Ghi nhớ 3(Sgk-93
IV.Luyện tập
1. Bài tập 1
Bài tập củng cố
1. Hãy cho biết vị ngữ của câu văn
này "Mặt trời nhú lên dần dần rồi
lên cho kì hết" có cấu tạo như thế nào? Trả lời cho câu hỏi gì?
A. Động từ- Làm gì?
B. Cụm động từ- Như thế nào?
C. Tính từ- Làm sao?
D. Cụm tính từ- Là gì?
2. Trong những câu văn sau, câu nào có chủ ngữ không phải là danh từ?
A. An là học sinh giỏi.
B. Tôi đang làm bài tập Ngữ văn.
C. Làng tôi có luỹ tre xanh.
D. Cái lưng của bà tôi đã còng.
Tiết 107:Các THành phần chính của câu.
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu.
1.Ví dụ
2.Nhận xét.
=>Ch? ngữ và v? ngữ là thành phần không thể thiếu trong câu->TP chính.
=>Trạng ngữ có thể bỏ ->TP phụ.
3. Ghi nhớ 1(Sgk-92)
II. Vị ngữ
1.Đặc điểm của vị ngữ.
->Kết hợp : đã, sẽ, đang, sắp...->PT chỉ thời gian
->Trả lời các câu hỏi:Làm sao?Như thế nào?Làm sao?
2.Cấu tạo của vị ngữ.
->VN là:ĐT(cụm ĐT), TT(cụm TT), DT(cụm DT).
->Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
3. Ghi nhớ 2(Sgk-93)
III. Chủ ngữ
1. Đặc điểm của chủ ngữ
->Chủ ngữ biểu thị sự vật
->VN trả lời các câu hỏi:Ai?, Cái gì?, Con gì?..
2. Cấu tạo của chủ ngữ.
->CN là:DT(cụm DT), Đại từ; hoặc ĐT(cụm ĐT),TT(cụm TT)
->Câu có thể có một hoặc nhiều CN
3. Ghi nhớ 3(Sgk-93
IV.Luyện tập
Bài tập 1
Hướng dẫn về nhà:
1. Làm hoàn chỉnh các bài tập.
2. Học thuộc 3 ghi nhớ.
3. Chuẩn bị bài: Câu trần thuật đơn.
Xin trân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Nguyen Đang Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)