Bài 25. Các thành phần chính của câu

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Sính | Ngày 21/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Các thành phần chính của câu thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Cách diễn đạt sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nào?
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao (Ca dao)


 Em hiểu hoán dụ là gì?
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI
THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
Nhắc lại tên các thành phần câu đã học ở bậc Tiểu học.

Tìm các thành phần CN, VN, TN trong câu sau?
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế


thanh niên cường tráng. (Tô Hoài)
CN
VN
TN
//
Thử lần lượt bỏ từng thành phần câu rồi rút ra nhận xét?
Chẳng bao lâu,
tôi //
đã trở thành một chàng
dế thanh niên cường tráng.

Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế


thanh niên cường tráng. (Tô Hoài)
CN
VN
TN
//
Thành phần không
bắt buộc
THÀNH PHẦN PHỤ
Thành phần bắt buộc
THÀNH PHẦN CHÍNH

I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI
THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
 Xem ghi nhớ / trang 92

II. VỊ NGỮ.
1. Đặc điểm của VN.

Chẳng bao lâu, tôi // đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. (Tô Hoài)
đã
Phó từ chỉ quan hệ thời gian
Vị ngữ trả lời cho những câu hỏi như thế nào?
Vị ngữ trả lời cho những câu hỏi: làm gì?,
làm sao?, như thế nào?, là gì?
2. Cấu tạo của VN.
PHÂN TÍCH CẤU TẠO CỦA VN TRONG CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY?
a) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông.
//
Một cụm từ (cụm động từ)
b) Trời mưa.
//
Một từ (động từ)
c) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.
//
1 cụm động từ và 3 tính từ (Có 4 vị ngữ )
VN1
VN2
VN3
VN4
II. VỊ NGỮ.
1. Đặc điểm của VN.
Xem ghi nhớ1/ trang 93
2. Cấu tạo của VN.

II. CHỦ NGỮ.
1. Đặc điểm của CN.

*Chợ Năm Căn // nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập
Cho biết mối quan hệ giữa sự vật nêu ở CN với hành động, đặc điểm, trạng thái,… nêu ở VN là quan hệ gì?

CN nêu tên sự vật, hiện tượng có hoạt động, trạng thái,
đặc điểm,…được miêu tả ở VN.
Trả lời câu hỏi: ai?, cái gì?, con gì?
2. Cấu tạo của CN.
*Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập
Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc

khác nhau.
Phân tích cấu tạo của CN trong các câu trên?
Cụm danh từ (1 CN )
Danh từ (4 CN)
CN1
CN2
CN3
CN4
//
//
III. CHỦ NGỮ.
1. Đặc điểm của CN
 Xem ghi nhớ 2/ trang 93
2. Cấu tạo của CN.
IV. LUYỆN TẬP.
Bài tập 1.
Xác định CN,VN, Cấu tạo của CN, VN trong những câu sau:
a/ Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành 1 chàng dế thanh niên cường tráng.

b/ Đôi càng tôi mẫm bóng.

c/ Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.

d/ Tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
//
CN là 1 đại từ - VN là 1 cụm động từ
//
CN là 1 cụm danh từ - VN là 1 tính từ
//
CN là 1 cụm danh từ - VN là 2 cụm tính từ
CN là 1 đại từ - VN là 2 cụm động từ
//
Bài tập 2.
1. Cái ghế này đã gãy chân.
Câu trên có VN là?
1 tính từ B. 1 động từ
C. 1 cụm tính từ D. 1 cụm động từ
2. Câu trên có VN trả lời cho câu hỏi?
A. Làm gì? B. như thế nào?
C. Là ai? D. Làm sao?
3. Câu trên có CN là?
A. 1 danh từ B. 1 động từ
C. 1 cụm danh D. từ 1 đại từ
4. Câu trên có CN trả lời cho câu hỏi?
A. Cái gi? B. Con gì?
C. Ai? D. Làm sao?
D
B
C
A
B�i t?p 3. Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau:
Câu 1: Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, có thể lược bỏ.
Câu 2: Chủ ngữ-Vị ngữ là thành phần chính của câu.
Câu 3: Các từ ngữ được gạch chân là thành phần chủ ngữ:
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
(Bà Huyện Thanh Quan)
Câu 4: Thành phần vị ngữ trong các câu sau có cấu tạo là một cụm tính từ:
Hà Nội là thủ đô của nước ta.
Tiếng Việt của chúng ta rất giàu.
Câu 5: Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
TH. PHẦN
CỦA CÂU
a
Tp. chính
b
Trạng
ngữ
c
-Thường là danh từ,…
d
Thường là động từ, …
F
Trả lời câu hỏi: ai?,…
g
Trả lời câu hỏi: làm sao?,…
Vị ngữ

1.Chủ ngữ
2.Th.phần phụ
3.Đại từ
4.Động từ
5.Cụm động từ
6.Tính từ
7.Cụm tính từ
8.Danh từ
9.Cụm danh từ
10.Con gì?
11.Như thế nào?
12.Cái gì?
13.Là gì?
14.Làm gì?
15.Kết hợp với
phó từ chỉ q.hệ
th.gian
2
1
3, 9
4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 12
11, 13, 14
e
15

Bài tập 4.
TH. PHẦN
CỦA CÂU
Tp. Phụ

Tp. chính
Chủ ngữ
Vị ngữ
Trạng
ngữ
-Thường là danh từ,
cụm DT, đại từ
- động từ, cụm ĐT, tính
từ, Cụm TT (1 số trường
hợp nhất định)
Thường là động từ, cụm
ĐT, tínhTừ, cụm TT, hoặc
danh từ, cụm DT

Trả lời câu hỏi: ai?,
cái gì?, con gì?
Trả lời câu hỏi: làm sao?,
Như thế nào?, làm gì?, là gi?
MÔ HÌNH HOÁ NỘI DUNG BÀI HỌC
Kết hợp với Phó
từ chỉ q.hệ th.gian
Hướng dẫn học ở nhà
+Naém kó lí thuyeát: Caùc thaønh phaàn chính cuûa caâu (Đặc điểm, cấu tạo của chuû ngöõ-vò ngöõ ).
+Vieát ñoaïn vaên ngaén khoaûng 3-5 caâu vôùi ñeà taøi “Hoïc taäp”. Phaân tích caáu taïo cuûa caùc thaønh phaàn chính trong caâu.
+Làm bài tập luyện tập vào vở bài tập
+Ñoïc tìm hieåu noäi dung baøi hoïc tieáp theo:
THI LÀM THƠ 5 CHỮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Sính
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)