Bài 25. Các thành phần chính của câu

Chia sẻ bởi Lê Thị Lành | Ngày 21/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Các thành phần chính của câu thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- So sánh:
a.Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
->Bỏ trạng ngữ:
b.Chẳng bao lâu, đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
->Bỏ chủ ngữ:

c.Chẳng bao lâu, tôi.
->Bỏ vị ngữ:
Câu văn vẫn có nghĩa.
Câu văn không hoàn
chỉnh , không rõ nghĩa
Câu văn trở thành câu cụt
người đọc không hiểu được "tôi" như thế n�o
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
…“Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một

chàng dế thanh niên cường tráng”.
(Trích Dế Mèn Phiêu Lưu Ký- Tô Hoài)

//
TN
CN
VN
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. VỊ NGỮ
1.Đặc điểm của vị ngữ
a.Ví dụ:
b. Nhận xét
…“Chẳng bao lâu, tôi //đã trở thành một

chàng dế thanh niên cường tráng”.
(Trích Dế Mèn Phiêu Lưu Ký- Tô Hoài)

TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. VỊ NGỮ
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang

như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,

ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông

dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
1.Đặc điểm của vị ngữ
a.Ví dụ:
b. Nhận xét
TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...].


Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.




d. Ch?ng bao lõu, tụi dó tr? th�nh m?t ch�ng d? thanh niờn cu?ng trỏng.
TN
CN
VN
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
=> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi:là gì?
=> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: như thế nào?
=> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi:làm gì?
=> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi:làm gì?
=> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: làm sao?
(Tô Hoài)
(Thép Mới)
(Đoàn Giỏi)
(Tô Hoài)
//
CN
VN
TN
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...].


d. Quy?n sỏch n�y r?t b? ớch.



d. M? em l� giỏo viờn.
TN
CN
VN
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
(Tô Hoài)
(Thép Mới)
(Đoàn Giỏi)
//
CN
VN
(CĐT)
(CĐT)
(TT)
(CDT)
(TT)
(TT)
(CTT)
(DT)
(CĐT)
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...].


d. Quy?n sỏch n�y r?t b? ớch.



d. M? em l� giỏo viờn.
TN
CN
VN
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
(Tô Hoài)
(Thép Mới)
(Đoàn Giỏi)
//
CN
VN
(CĐT)
(CĐT)
(TT)
(CDT)
(TT)
(TT)
(CTT)
(DT)
(CĐT)
VN1
VN2
VN1
VN2
VN3
VN4
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.

CN
VN
//
Nêu (tên sự vât, hiện tượng)
Thông báo (về hoạt động, trạng thái, đặc điểm…của sự vât, hiện tượng)
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu


giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
TN
CN
VN
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
(Đại từ)
(CDT)
(DT)
(DT)
d. Lao động là v? vang.


e.Chăm chỉ là đức tính tốt của người học sinh.

CN
(ĐT)
VN
VN
CN
(TT)
=> Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai?
=> Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Cái gì?
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu


giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
TN
CN
VN
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
(Đại từ)
(CDT)
(DT)
(DT)
d. - Gi?n d? l� m?t nột d?p dỏng yờu.


- Gi?n d? trong l?i s?ng l� m?t nột d?p dỏng yờu.



e.Chăm chỉ là đức tính tốt của người học sinh.

CN
(TT)
VN
VN
CN
(CTT)
//
//
d. - Gi?n d? l� m?t nột d?p dỏng yờu.


- Gi?n d? trong l?i s?ng l� m?t nột d?p dỏng yờu.



e. - Lao d?ng l� v? vang .


- Lao d?ng sỏng t?o l� v? vang.

CN
(TT)
VN
VN
CN
(CTT)
//
//
(ĐT)
CN
VN
//
CN
(CĐT)
VN
//
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...].


Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.




CN
VN
//
//
CN
(Thép Mới)
Là thành phần chính của câu
Thường đứng sau chủ ngữ
Làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?
Có thể kết hợp với các phó từ trước nó
Thường là động từ, cụm động từ, tính từ, cụm tính từ
Một hoặc nhiều
Là thành phần chính của câu
Thường đứng trước vị ngữ
Ai? Con gì? Cái gì?
Thường là danh từ, cụm danh từ, đại từ.

Một hoặc nhiều
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.


c.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam [...].


Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.




CN
VN
//
//
CN1
(Thép Mới)
CN2
CN4
CN3
VN
III Luy?n t?p
Bài tập 1 (SGK 94)
? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào.
Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
2. Đôi càng tôi mẫm bóng.
CN VN
3.Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
CN VN
4. Thỉnh thoảng, muốn thử sức lợi hại của những chiếc vuốt, tôi
CN
co cẳng lên ,đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
VN
5. Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua.
CN VN
(CDT)
(2 CTT)
(CDT)
(Đại từ)
(2 CĐT)
(CDT)
(CĐT)
(TT)
Bài tập thảo luận:
Đặt ba câu theo yêu cầu sau:
N1Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm
gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em
mới làm được. Chỉ ra chủ ngữ trong mỗi
câu em vừa đặt được. Cho biết các chủ ngữ
ấy trả lời cho những câu hỏi như thế nào?

N2.Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Như
thế nào? để tả hình dáng hoặc tính tình
đáng yêu của một bạn trong lớp em. Chỉ ra
chủ ngữ trong mỗi câu em vừa đặt được.
Cho biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những
câu hỏi như thế nào?

N3.Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làgì?
để giới thiệu một nhân vật trong truyện em
vừa đọc với các bạn trong lớp.Chỉ ra chủ
ngữ trong mỗi câu em vừa đặt được. Cho
biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những câu
hỏi như thế nào?
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. VỊ NGỮ
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang

như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,

ồn ào, đông vui, tấp nập.



c.Cây tre là người bạn thân của nông

dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
1.Đặc điểm của vị ngữ
a.Ví dụ:
b. Nhận xét
TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
(CĐT)
(CĐT)
(CĐT)
(TT)
(TT)
(TT)
(CDT)
(CĐT)
2.Cấu tạo của vị ngữ
->VN lµ:§T(C§T), TT(C TT), DT(CDT).
->C©u cã thÓ cã mét hoÆc nhiÒu vÞ ng÷.
VN 2
VN 1
VN 1
VN 3
VN 2
VN 4
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. VỊ NGỮ
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang

như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,

ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông

dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
1.Đặc điểm của vị ngữ
a.Ví dụ:
b. Nhận xét
TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. VỊ NGỮ
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang

như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,

ồn ào, đông vui, tấp nập.



c.Cây tre là người bạn thân của nông

dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
1.Đặc điểm của vị ngữ
a.Ví dụ:
b. Nhận xét
TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
(CĐT)
(CĐT)
(CĐT)
(TT)
(TT)
(TT)
(CDT)
(CĐT)
2.Cấu tạo của vị ngữ
->VN lµ:§T(C§T), TT(C TT), DT(CDT).
->C©u cã thÓ cã mét hoÆc nhiÒu vÞ ng÷.
VN 2
VN 1
VN 1
VN 3
VN 2
VN 4
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
II. VỊ NGỮ
a.Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang

như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,

ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông

dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
1.Đặc điểm của vị ngữ
TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
2.Cấu tạo của vị ngữ
->VN lµ:§T(côm §T), TT(côm TT), DT(CDT).
->C©u cã thÓ cã mét hoÆc nhiÒu vÞ ng÷.
III. CHỦ NGỮ
1.Đặc điểm của chủ ngữ
- Là thành phần chính của câu
- tr¶ lêi cho c©u hái: Ai? C¸i g×? Con g×? …
(CDT)
(Đại từ)
(DT)
(DT)
2.Cấu tạo của vị ngữ
2. Cấu tạo của vị ngữ:
Tiết 106: Các Thành phần chính của câu.
A. BÀI HỌC
I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu
1.Ví dụ:
2. Nhận xét
- Chủ ngữ và v? ngữ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP chính.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu.
->TP phụ.
3. Ghi nhớ(SGK - 92)
II. VỊ NGỮ
a. Một buổi chiều, tôi ra đứng cửahang

như mọi khi, xem hoàng hôn xuống.


b.Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,

ồn ào, đông vui, tấp nập.


c.Cây tre là người bạn thân của nông

dân Việt Nam [...]. Tre, nứa, mai, vầu

giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.
1.Đặc điểm của vị ngữ
a.Ví dụ:
b. Nhận xét
TN
CN
VN
- Là thành phần chính của câu
- Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Thường trả lời câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?
//
CN
CN
VN
VN
//
//
//
VN
CN
2.Cấu tạo của vị ngữ
->VN lµ:§T(côm §T), TT(côm TT), DT(C DT).
->C©u cã thÓ cã mét hoÆc nhiÒu vÞ ng÷.
III. CHỦ NGỮ
1.Đặc điểm của chủ ngữ
- Là thành phần chính của câu
- Nêu tên sự vật, hiện tượng
(CĐT)
ddddddcx
II. Các thành phần chính của câu
Khi nói CN và VN bắt buộc phải có mặt trong câu để diễn đạt được một ý trọn vẹn là nói về mặt kết cấu ngữ pháp, tách rời hoàn cảnh nói năng cụ thể. Khi đặt vào hoàn cảnh nói năng cụ thể thì thành phần chính có thể lược bỏ. Khi đó ta gọi là câu tỉnh lược (hay câu rút gọn)
VD: - Anh về hôm nào?
- Hôm qua.
 Câu bị rút gọn CN Tôi và về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Lành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)