Bài 25. Ankan

Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh | Ngày 10/05/2019 | 258

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Ankan thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Viết CTCT đồng phân của C6H12 và đọc tên theo IUPAC
2.CH3− CH− CH2− CH2− CH3
|
CH3
3.CH3− CH2− CH− CH2− CH3
|
CH3
5.CH3− CH− CH− CH3
| |
CH3 CH3
2 – metylpentan
3 – metylpentan
2,3 – dimetylbutan
2,2 – dimetylbutan
CH3
|
4.CH3− C− CH2− CH3
|
CH3
n - hexan
1.CH3− CH2− CH2− CH2− CH2− CH3
DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA METAN (ANKAN)
Bài 5
I. Đồng đẳng, đồng phân,danh pháp.
II. Tính chất vật lý
III. Cấu tạo
IV. Tính chất hóa học
V. Ứng dụng và điều chế
NỘI DUNG
III. CẤU TẠO
 Phân tử metan:
- Có 4 liên kết σ hướng về 4 đỉnh của 1 tứ diện đều
- HCH = 109,5o
- C và H không nằm trên một mặt phẳng.
- Mạch cacbon trong ankan là một đường gấp khúc
109,5o
109,5o
109,5o
liên kết σ
n – butan
n – propan
iso butan
109,5o
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhận xét:
- Trong phân tử ankan chỉ có liên kết σ bền vững.
- Liên kết C−C và C−H không phân cực.
- Nguyên tử C đã liên kết với các nguyên tử khác, nghĩa là đã bão hòa.
? Ankan trơ về mặt hóa học.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ANKAN
Chỉ cho phản ứng thế, không cho phản ứng cộng
Bền với axit, kiềm, chất oxi hóa ở điều kiện thường
H−CH3 + Cl−Cl →
askt
Metyl clorua
H−CH2Cl + Cl−Cl →
CCl4 + HCl
Metylen clorua
Cloroform
askt
askt
askt
CH2Cl2 + Cl2 →
CHCl3 + Cl2 →
H−
CH3
Cl
Cl−
+
H−
Cl
CH2Cl
Cl−
+
1. Tác dụng với Clo: (phản ứng thế)
Cacbon tetra clorua
CHCl3 + HCl
Các em xem TN metan tác dụng với clo .Viết PTPƯ xảy ra
Cơ chế phản ứng Clo hóa Metan
Giai đoạn 1: bước khơi mào:
Giai đoạn 2: phát triển dây chuyền
Giai đoạn 3: tắt mạch
Cl : Cl →
as
Cl· + Cl·
Cl· + H : CH3 → HCl + ·CH3
·CH3 + Cl : Cl → CH3−Cl + Cl·
Lặp lại nhiều lần
Cl· + Cl· → Cl−Cl
Cl· + ·CH3 → CH3−Cl
·CH3 + ·CH3 → CH3−CH3
1. Tác dụng với Clo: (phản ứng thế)
CH3− CH3 + Cl2 → CH3− CH2− Cl + HCl
askt
CH3− CH2− CH3 + Cl2
askt
CH2− CH2− CH3
|
Cl
CH3− CH− CH3
|
Cl
+ HCl
Từ C3H8 trở đi ưu tiên thế ở C bậc cao hơn
Sản phẩm chính
Các đồng đẳng khác của Metan như thế nào ?
2.Tác dụng nhiệt:
a. Phản ứng hủy:
b. Phản ứng tách hiđro
c. Phản ứng crackinh (từ C3 trở lên)
CH4
CH2= CH2 + H2↑
800oC – 900oC
CH3− CH3
Ni (Fe)
C + 2H2↑
to
CH3− CH2− CH3
CH2= CH2 + CH4
CnH2n+2
CmH2m+2 + CpH2p (m + p = n)
to
to
3.Tác dụng với oxi: (phản ứng oxi hóa)
CnH2n+2 + O2
n
(n+1)
to
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O + 880KJ
CH4 + O2 → HCH=O + H2O
to
xt
to
CO2 + H2O
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế:
b. Trong phòng thí nghiệm
a. Trong công nghiệp
Mêtan và đồng đẳng của nó được lấy từ các nguồn khí thiên nhiên và dầu mỏ.
CH3COONa + NaOH → CH4↑ + Na2CO3
Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3
CaO
to
Học sinh xem thí nghiệm điều chế metan
Học sinh viết PTPU điều chế metan từ CH3COONa
2. Ứng dụng:
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
Khí cầu bay lên nhờ không khí được đốt nóng bởi propan
Nến, giấy nến, giấy dầu
Dầu thắp sáng, đun nấu
Dầu mỡ bôi trơn, chống gỉ
ANKAN
parafin
- Phân tử Mêtan có cấu tạo là ...............................C nằm ở…………………… 4 nguyên tử H nằm ở…………………………..
- Liên kết C−H là liên kết…………
- Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng…………
tứ diện đều
tâm tứ diện
4 đỉnh tứ diện
đơn σ
thế
- Các ankan có số C từ……………. là chất khí
C1→ C4
BTSGK: 4,5 / 114
Xem trước bài:
XICLOANKAN
Khí cầu bay lên nhờ không khí được đốt nóng bởi propan
Nến, giấy nến, giấy dầu
Dầu thắp sáng, đun nấu
Xăng dầu cho động cơ
Dầu mỡ bôi trơn, chống gỉ
ANKAN
parafin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)