Bài 24. Ứng động
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu Hiền |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Ứng động thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Hướng động là gì?
Nêu ví dụ về một số
hiện tượng hướng động
Bài 24
Ứng động
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
Tìm sự khác biệt trong phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa
khi có ánh sáng?
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
Ứng động
Quang ứng động
Hoá ứng động
Thuỷ ứng động
Điện ứng động
Nhiệt ứng động
Tác nhân
kích thích
………..
(a/s, nhiệt, điện, nước, hoá chất..)
Cơ chế chung của ứng động là gì?
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Định nghĩa Là kiểu ứng động có liên quan tới sự phân chia và lớn lên của các tế bào, thường là các vận động có liên quan tới đồng hồ sinh học
Tác nhân gây ứng động ánh sáng, nhiệt độ, các hormon TV (auxin, giberilin…)
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn)
Do ảnh hưởng chủ yếu của hoocmon TV Giberilin
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Nở hoa ( hoa mười giờ, tuylip…)
Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn
Hoa nở và cụp chủ yếu do sự thay đổi cường độ chiếu sáng trong ngày và theo mùa sự thay đổi hormon TV
Ngày
24 giờ
Đêm
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Vận động quấn vòng
Nở hoa
Vận động thức ngủ (lá, chồi cây, hạt…)
Bị chi phối bởi ánh sáng, nhiệt độ theo mùa sự thay đổi hormon TV
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
2. Ứng động không sinh trưởng
Định nghĩa: Là các vận động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây mà chỉ liên quan tới sức trương nước, sự lan truyền kích thích..
Tác nhân: do va chạm cơ học
Ví dụ: ứng động của cây trinh nữ khi va chạm, đóng mở khí khổng, vận động bắt mồi của TV…
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
2. Ứng động không sinh trưởng
Cơ chế chung của ứng động là gì?
Cảm
ứng
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
2. Ứng động không sinh trưởng
3. Vai trò và ứng dụng của ứng động
Vai trò: Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi môi trường (a/s, nhiệt độ..) đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
Ứng dụng: con người có thể chủ động thúc đẩy hoặc kìm hãm quá trình ra hoa, nẩy mầm, chồi…bằng cách điều chỉnh nhiệt độ, ánh sáng, hormon
Nêu ví dụ về một số
hiện tượng hướng động
Bài 24
Ứng động
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
Tìm sự khác biệt trong phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa
khi có ánh sáng?
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
Ứng động
Quang ứng động
Hoá ứng động
Thuỷ ứng động
Điện ứng động
Nhiệt ứng động
Tác nhân
kích thích
………..
(a/s, nhiệt, điện, nước, hoá chất..)
Cơ chế chung của ứng động là gì?
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Định nghĩa Là kiểu ứng động có liên quan tới sự phân chia và lớn lên của các tế bào, thường là các vận động có liên quan tới đồng hồ sinh học
Tác nhân gây ứng động ánh sáng, nhiệt độ, các hormon TV (auxin, giberilin…)
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn)
Do ảnh hưởng chủ yếu của hoocmon TV Giberilin
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Nở hoa ( hoa mười giờ, tuylip…)
Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn
Hoa nở và cụp chủ yếu do sự thay đổi cường độ chiếu sáng trong ngày và theo mùa sự thay đổi hormon TV
Ngày
24 giờ
Đêm
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Vận động quấn vòng
Nở hoa
Vận động thức ngủ (lá, chồi cây, hạt…)
Bị chi phối bởi ánh sáng, nhiệt độ theo mùa sự thay đổi hormon TV
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
2. Ứng động không sinh trưởng
Định nghĩa: Là các vận động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây mà chỉ liên quan tới sức trương nước, sự lan truyền kích thích..
Tác nhân: do va chạm cơ học
Ví dụ: ứng động của cây trinh nữ khi va chạm, đóng mở khí khổng, vận động bắt mồi của TV…
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
2. Ứng động không sinh trưởng
Cơ chế chung của ứng động là gì?
Cảm
ứng
BÀI 24 ỨNG ĐỘNG
I. Khái niệm ứng động
II. Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
2. Ứng động không sinh trưởng
3. Vai trò và ứng dụng của ứng động
Vai trò: Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi môi trường (a/s, nhiệt độ..) đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
Ứng dụng: con người có thể chủ động thúc đẩy hoặc kìm hãm quá trình ra hoa, nẩy mầm, chồi…bằng cách điều chỉnh nhiệt độ, ánh sáng, hormon
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)