Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi

Chia sẻ bởi Ngô Thị Hoàng Anh | Ngày 11/05/2019 | 197

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi thuộc Công nghệ 10

Nội dung tài liệu:


Ti?t 21:
B�i 24:

Ti?t 21:
B�i 24:
I.M?C ?�CH, YấU C?U: Nh?n d?ng ???c m?t s? gi?ng v?t nuụi ph? bi?n trong n??c v� h??ng s?n xu?t c?a chỳng. II.QUY TRèNH TH?C H�NH: - Quan sỏt cỏc ??c ?i?m ngo?i hỡnh ??c tr?ng d? nh?n bi?t nh?t c?a gi?ng (?? phõn bi?t ???c v?i gi?ng khỏc): m�u s?c c?a lụng, da, ??u, c?, s?ng, y?m, tai, mừm, m�o, chõn,? - Quan sỏt hỡnh dỏng t?ng th? v� chi ti?t cỏc b? ph?n cú liờn quan ??n s?c s?n xu?t c?a con v?t (t?m vúc, th? hỡnh, c? b?p, b?u vỳ,?) ?? d? ?oỏn h??ng s?n xu?t c?a nú. - Nh?n xột v� trỡnh b�y k?t qu? (theo bi?u m?u sỏch giỏo khoa trang 73).
Bũ V�ng
Trọng lượng trưởng thành: bò Thanh Hoá 200-250kg, bò Nghệ An 200-275kg, bò Lạng Sơn 180-230kg, bò Mèo 220-280kg,…
Bũ Lai Sin
Trọng lượng trưởng thành: con đực 450-500kg, con cái 280-320kg.
Sản lượng sữa: 900-1000kg/chu kì ( 270-290 ngày).
Bũ Holstein Fnesian
Nguồn gốc: Hà Lan.
Trọng lượng trưởng thành: con đực 750-1100kg, con cái 450-750kg.
Sản lượng sữa: 5000Kg/ chu kì, tỉ lệ mỡ sữa 3.42%
Bũ Red Sindhi
Nguồn gốc: Ấn Độ.
Trâu Việt Nam
Trọng lượng trưởng thành: con đực 400-450kg, cá biệt có con nặng 800kg, con cái 300-350kg.Sản lượng sữa: 600-700kg/năm, mỡ sữa 7-8%.
Trâu Murrah
Nguồn gốc: ẤN ĐỘ. Trọng lượng trưởng thành: con đực 450-800kg, con cái 350-700kg. Sản lượng sữa: 1600-1800kg, tỉ lệ mỡ sữa 7%.
M?t s? gi?ng l?n
L?n Múng cỏi
Nguồn gốc: Móng Cái, Quảng Ninh.
Trọng lượng trưởng thành: 60-65kg. Tỉ lệ nạc 44%.
Trọng lượng sơ sinh: 0.5-0.8kg/con. Đẻ 10-16 con/lứa
L?n ? m? (? m?t nh?n)
Nguồn gốc: đồng bằng sông Hồng.
Trọng lượng trưởng thành: 30-40kg.
Trọng lượng sơ sinh: 0.3-0.4kg/con, đẻ 8-10 con/lứa.
Lợn Ỉ pha: chân cao hơn, bụng gọn hơn, mõm thẳng, mặt không nhăn.
L?n Ba Xuyờn
Nguồn gốc: Vị Xuyên, Sóc Trăng (nay thuộc tỉnh Hậu Giang).Trọng lượng trưởng thnàh: 120-150kg.Hướng mỡ-nạc.
L?n Landrace
Nguồn gốc: Đan Mạch.Trọng lượng trưởng thành: con đực 300-320kg, con cái 220-250kg. Hướng nạc.
L?n Yorkshire
Nguồn gốc: Anh. Trọng lượng trưởng thành: con đực 350-380kg, con cái 250-280kg.Hướng nạc.
M?t s? gi?ng g�
? n??c ta
G� Ri
Gà Tre
Trọng lượng trưởng thành: con trống 1.8-2kg, con mái 1.2-1.5kg.
Sản lượng trứng:180-200 quả/năm.
Trọnglượng trưởng thành: con trống 0.75-0.85kg, con mái 0.55-0.65kg.
G� Mớa
Nguồn gốc: Sơn Tây.
Trọng lượng trưởng thành: con trống 3.5-4.0kg, con mái 2.5-3kg.
Sản lượng trứng 70-80 quả/năm.
Trọng lượng trứng: 52-55g.
G� H?
Nuôi nhiều ở khu vực tỉnh Bắc Ninh-Bắc Giang.
Trọng lượng 1 năm tuổi: con trống 4kg, con mái 3kg.
Sản lượng trứng 70-80 quả/năm.
Trọng lượng trứng: 50-65g
G� ?ụng C?o
Nguồn gốc: vùng Khoái Châu, Hưng Yên.
Trọng lượng trưởng thành: con trống 3-4kg, con mái 3-3.5kg.
Sản lượng trứng 60-80 quả/năm.
Trọng lượng trứng 50-55g.
Một số giống gà ngoại nhập
G� Leghom
Nguồn gốc: Italia.
Hướng sx: trứng.
Trọng lượng trưởng thành: con trống 2.0-2.6kg, con mái 1.6-2.2kg.
Sản lượng trứng 250-270 quả/năm. Trọng lượng trứng 55-60g.
G� Hubbad
Nguồn gốc: Mỹ.
Hướng sx: thịt.
Trọng lượng lúc 24 tuần tuổi: con trống 2.6-2.8kg, con mái 2.0-2.0kg.
Tiêu tốn thức ăn: 2.2-2.4kg/kg tăng trọng
G� Hyline
Nguồn gốc:Mỹ.
Hướng sx: Trứng.
Trọng lượng lúc 18 tuần tuổi: 1.3-1.4kg.
Sản lượng trứng 250-260 quả/năm.
G� Kabir
Nguồn gốc: Israel.
Trọng lượng lúc 10 tuần tuổi: con trống 2.6-3.0kg, con mái 2.0-2.5kg.
Sản lượng trứng: 180-190 quả/năm
G� Tam Ho�ng
Nguồn gốc: Trung Quốc.
Trọng lượng lúc 10 tuần tuổi: 1.4-1.55kg.
Sản lượng trứng: 148-155 quả/năm.

G� L??ng Ph??ng
Nguồn gốc: Trung Quốc. Trọng lượng lúc 10 tuần tuổi: 1.8-1.9kg.
Sản lượng trứng:150-175 quả/năm
V?t Khaki Capmbell
Nguồn gốc: Anh. Hướng sản xuất: chuyên trứng. Trọng lượng trưởng thành: con trống 2.5-3.0kg, con mái 2.0-2.5kg. Sản lượng trứng: 150-200 quả/năm. Trọng lượng trứng 60-75g.
Nguồn gốc: Anh. Trọng lượng trưởng thành: 3.5-4.0kg. Hướng sản xuất: chuyên thịt. Sản lượng trứng: 180-220 quả/năm. Trọng lượng trứng: 55-60g.
Vịt CV Super M
Vịt Cỏ:
Trọng lượng trưởng thành: con trống 1.5-1.7kg, con mái 1.4-1.6kg. Sản lượng trứng 160-170 quả/năm. Trọng lượng trứng: 65-70g.
Vịt Bầu:
Nguồn gốc: vùng chợ Bến (Hoà Bình) và vùng Phủ Quỳ (Nghệ An). Trọng lượng trưởng thành: con trống: 3.0-3.5kg, con mái: 2.5-3.0kg. Sản lượng trứng: 90-100 quả /năm. Trọng lượng trứng 75-80g.
Ngan Pháp dòng R31
Ngan Pháp dòng R51
Trọng lượng trưởng thành: Con trống 4-4.5kg, con mái 2.4-3kg. Sản lượng trứng: 198 quả/2 chu kỳ. Trọng lượng trứng: 100g
Trọng lượng trưởng thành: con trống 4-4.2kg, con mái 2.3-3.5kg. Sản lượng trứng 202 quả/2 chu kỳ. Trọng lượng trứng 100g.
Ng?ng S? T?
Ngỗng Rhein Land
Nguồn gốc: Trung Quốc. Trọng lượng trưởng thành: 5-7kg. Sản lượng trứng: 20-25 quả/con/năm. Trọng lượng trứng 160-180 g.
Nguồn gốc: Đức. Trọng lượng trưởng thành: 4.5-6kg. Sản lượng trứng: 40-50 quả/con/năm. Trọng lượng trứng: 180g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Hoàng Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)