Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi
Chia sẻ bởi Bùi Mộng Mỹ Uyên |
Ngày 11/05/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
QUAN SÁT, NHẬN DẠNG
NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔI
I.NHẬN BIẾT GIỐNG QUA QUAN SÁT CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH
1.Quan sát :
Bò vàng VN
Bò lai Sind
Heo Landrace
Gà Ác
Gà Tre
Heo Móng Cái
BÀI 24 : THỰC HÀNH QUAN SÁT, NHẬN DẠNG
NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔI
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài này,hs phải :
_ Biết quan sát, so sánh đặc điểm ngoại hình của
vật nuôi có hướng sản xuất khác nhau.
_ Nhận dạng được một số giống vật nuôi phổ biến
trong nước hoặc sẵn có ở địa phương và hướng sx.
_ Nhận thức được vai trò, vị trí của giống vật nuôi
nhập nội và địa phương trong sản xuất.
_ Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an toàn lao
động và vệ sinh môi trường.
Bò sữa Holstein
Vịt Bầu
Vịt Bình Thắng
Trâu Việt Nam
Trâu Murrah
Heo Hampshire
Heo Ỉ
Heo Ba Xuyên
Bò Red Sindhi
Gà Ri
Gà Isa
Bò Shorthorn
QUAN SÁT
NGOẠI HÌNH ĐẶC TRƯNG
Màu da, lông. Đầu , cổ, sừng.( bò..)
Màu lông,tai ( đứng .. ), mõm .( heo )
Mỏ, mào, chân. ( vịt, gà, ngỗng. )
CÁC PHẦN LIÊN QUAN ĐẾN SỨC SẢN XUẤT
Tầm vóc ( cao vây,. trâu bò cày kéo
dài thân, cao chân. heo nuôi thịt. )
Cơ bắp ( trâu bò cày, heo thịt. )
Bầu vú ( trâu bò sữa, heo sinh sản. )
HEO CỎ
2.Nhận xét và trình bày kết quả :
Sau khi quan sát hãy ghi kết quả và dự
đoán hướng sản xuất vào bảng :
heo Cỏ
Giống địa phương ở nước ta
Mình ngắn, chân thấp, lưng võng, bụng xệ, vai hẹp, ngực, mông lép, lông lang trắng đen
Nuôi lấy thịt
Nhận xét đặc điểm ngoại hình và cho biết vật nuôi thuộc giống nào ? Hướng sản xuất ?
1. Tìm hiểu, quan sát :
2.Quan sát, nhận xét, trình bày kết quả ( theo bảng mẫu ) :
Gà Ác
Heo Landrace
Bò Holstein
NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔI
I.NHẬN BIẾT GIỐNG QUA QUAN SÁT CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH
1.Quan sát :
Bò vàng VN
Bò lai Sind
Heo Landrace
Gà Ác
Gà Tre
Heo Móng Cái
BÀI 24 : THỰC HÀNH QUAN SÁT, NHẬN DẠNG
NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔI
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài này,hs phải :
_ Biết quan sát, so sánh đặc điểm ngoại hình của
vật nuôi có hướng sản xuất khác nhau.
_ Nhận dạng được một số giống vật nuôi phổ biến
trong nước hoặc sẵn có ở địa phương và hướng sx.
_ Nhận thức được vai trò, vị trí của giống vật nuôi
nhập nội và địa phương trong sản xuất.
_ Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an toàn lao
động và vệ sinh môi trường.
Bò sữa Holstein
Vịt Bầu
Vịt Bình Thắng
Trâu Việt Nam
Trâu Murrah
Heo Hampshire
Heo Ỉ
Heo Ba Xuyên
Bò Red Sindhi
Gà Ri
Gà Isa
Bò Shorthorn
QUAN SÁT
NGOẠI HÌNH ĐẶC TRƯNG
Màu da, lông. Đầu , cổ, sừng.( bò..)
Màu lông,tai ( đứng .. ), mõm .( heo )
Mỏ, mào, chân. ( vịt, gà, ngỗng. )
CÁC PHẦN LIÊN QUAN ĐẾN SỨC SẢN XUẤT
Tầm vóc ( cao vây,. trâu bò cày kéo
dài thân, cao chân. heo nuôi thịt. )
Cơ bắp ( trâu bò cày, heo thịt. )
Bầu vú ( trâu bò sữa, heo sinh sản. )
HEO CỎ
2.Nhận xét và trình bày kết quả :
Sau khi quan sát hãy ghi kết quả và dự
đoán hướng sản xuất vào bảng :
heo Cỏ
Giống địa phương ở nước ta
Mình ngắn, chân thấp, lưng võng, bụng xệ, vai hẹp, ngực, mông lép, lông lang trắng đen
Nuôi lấy thịt
Nhận xét đặc điểm ngoại hình và cho biết vật nuôi thuộc giống nào ? Hướng sản xuất ?
1. Tìm hiểu, quan sát :
2.Quan sát, nhận xét, trình bày kết quả ( theo bảng mẫu ) :
Gà Ác
Heo Landrace
Bò Holstein
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Mộng Mỹ Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)