Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi

Chia sẻ bởi Nguyễn Hạ Minh Vy | Ngày 11/05/2019 | 73

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi thuộc Công nghệ 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
Lớp 10 Hoá
Khoá học 2009 - 2012
Những người thực hiện:
_Nguyễn Thị Hồng Hà
_ Nguyễn Quỳnh Trang
_ Phạm Khánh Huyền
_ Vũ Xuân Dũng
_Nguyễn Tuấn Anh
BÀI 24: THỰC HÀNH
QUAN SÁT, NHẬN DẠNG NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔI
* Nguồn gốc : giống nội
* Đặc điểm :
_ Lông màu nâu đỏ, đỏ vàng hoặc màu đỏ
_ Tai to, rủ xuống
_ U to, yếm rộng
_ Da có thể rung cục bộ để đuổi ruồi muỗi
_ Khối lượng bò cái trưởng thành 270-280kg, bò đực 400-450kg.
* Hướng sản xuất:
_ Lấy sức kéo
_ Lấy thịt
_ Lấy sữa ( Sản lượng sữa
1200-1400kg/chu kỳ 240-270 )
1.Bò Lai Sin
2.Bò Vàng Việt Nam
* Nguồn gốc: giống nội
* Đặc điểm:
_ Đa số có săc lông vàng ở bụng, yếm. Bên trong đùi màu vàng nhạt
_ Da mỏng lông mịn tầm vóc nhỏ bé, kết cấu thân hình cân đối
_ Mạch máu nổi rõ, mắt to nhanh nhẹn
_ Con cái thường trước thấp hậu cao còn con đực thì ngược lại tiền cao hậu thấp
_ Đầu con cái thanh , mõm tương đối dài, cổ thanh
_ Con đực đầu thô, sừng nhỏ trán ngắn phẳng hoặc hơi lõm, mõm ngắn, cổ to dày
* Hướng sản xuất
_ Lấy sức kéo
_ Lấy thịt
3.Dê bách thảo
* Nguồn gốc: Giống nhập nội ( Là sự lai tạo giữa dê Cỏ và các giống dê như Alpine, Anglo Nubian)
* Đặc điểm:
_ Lông đen hoặc loang sọc trắng, lông mượt sáng
_ Sống mũi dô, miệng rộng và thô, phần lớn không có râu cằm
_ Đầu thô, dài, phần lớn dê không sừng, một số có sừng thì sừng nhỏ, chếch ra hai bên và chĩa về phía sau
_ Tai to cúp xuống, nhiều con có hai mấu thịt ở cổ gọi là hoa tai _ Trọng lượng trưởng thành của dê cái là 40-45 kg, của dê đực là 75-80kg
* Hướng sản xuất:
_ Lấy thịt
_Lấy sữa (sản lượngsữa 300kg/năm)
4. Bò Hà Lan
* NGuồn gốc Giống nhập nội ( Hà Lan)
* Đặc điểm
_ Lông có màu lang trắng đen hoặc đen hoàn toàn, một số ít có lông đỏ trắng
_ Có 6 vùng trắng ở trán, đuôi và 4 chân
_ Bầu vú to, tĩnh mạch nổi rõ
_ 2/3 phía sau phát triển hơn phía trước (thân hình nêm cối)
_ Ngực sâu, bụng có dung tích lớn
_ Da mỏng, lông mịn, tính hiền lành
_ Khi trưởng thành bò cái có khối lượng 650-700kg,bò đực có khối lượng 1000-1200kg
* Hướng sản xuất
Lấy sữa ( sản lượng sữa đạt
5500-6000kg/chu kì , nếu chăm sóc tốt có thể đạt 6000-8000kg/chu kì )
5.Gà Ri
* Nguồn gốc: Giống nội
* Đặc điểm
_ Gà mái màu vàng nhạt điểm các đốm đen ở cổ, cánh và chóp đuôi
_ Gà trống lông sặc sỡ nhiều màu, chủ yếu là vàng đậm và đỏ tía ở cổ, đuôi cánh và ngực, đuôi điểm xanh đen, mào có nhiều khứa răng cưa
_ Trọng lượng trưởng thành của con trống 1.8-2 kg, con mái 1.2-1.5kg
* Hướng sản xuất
_ Lấy thịt
_ Lấy trứng ( sản lượng trứng 180-200 quả / mái / năm)
6.Gà Lương Phương
* Nguồn gốc:Giống nhập nội (Quảng Tây , Trung Quốc
* Đặc điểm:
_ Gà mái lông vàng nhạt điểm các đóm đen ở cổ cánh, da, mỏ, chân vàng.mào và tích tai phát triển,màu đỏ tươi
_Gà trống long sặc sỡ nhiều màu ,sắc tía ở cổ ,nâu cánh dán ở lưng,nâu xanh đen ở đuôi .da,mỏ,chân vàng mào,yếm,tích tai phát triển màu đỏ tươi
* Hướng sản xuất :
_ Lấy thịt
_ Lấy trứng( sản lượng trứng
150-175 quả / mái /năm)
7.Gà Tàu Vàng
* Nguồn gốcGiống nội
* Đặc điểm
_ Lông vàng rơm có nốt đen ở cổ cánh
_ Chân vàng, da vàng, thịt trắng
_ Mào phần lớn là màu đơn và ít mào nụ
* Hướng sản xuất
_ lấy thịt
8. Gà Tam Hoàng
* Nguồn gốc: Giống nhập nội ( Trung Quốc , nhập vào nước ta từ năm 1995)
* Đặc điểm:
_ Gà mái lông vàng đậm, da vàng thân hình cân đối, mào cờ nhiều khứa răng cưa
_ Gà trống long vàng xen kẽ đỏ tía ở cổ và đuôi,mào cờ,nhiều khía răng cưa
* Hướng sản xuất
_ Lấy thịt
_ Lấy trứng(sản lượng trứng 148-155 quả/ mái /năm)
9.Gà Kabir

* Nguồn gốc Giống nhập nội (Isarel)
* đặc điểm
_ Lông màu vàng sậm, ngực nở và sâu ,thịt nhiều
_ Chân vàng cao,da vàng
* Hướng sản xuất
_ Lấy thịt
_ Lấy trứng ( sản lượng trứng
188-190 quả /mái với thời gian khai thác 70 tuần tuổi )
10.Lợn Ba Xuyên
* Nguồn gốc:Giống nội
* Đặc điểm:
_Trên da và lông có bông đen và bông trắng phân bố xen kẽ nhau
_ Đầu to vừa phải, mặt ngắn, mõm hơi cong, trán có nếp nhăn, tai to vừa và đứng
_ Bụng to nhưng gọn, mông rộng
_ Chân ngắn, móng xoè, chân chữ bát và đi móng, đuôi nhỏ và ngắn.
_ Lượng trưởng thành 120-150 kg
* Hướng sản xuất:
_ Lấy thịt
11. Lợn Lanđơrát
* Nguồn gốcGiống nhập nôi (Đan Mạch)
* Đặc điểm
_ Lông da màu trắng hơi vàng
_ Tai to cụp về phía trước che lấp mặt
_ Dài đòn mông nở mình thon
_ Trọng lượng trưởng thành con đực 300-320kg, con cái 220-250kg
* Hướng sản xuất
Lấy thịt
12.Lợn Móng Cái
* Nguồn gốc:Giống nội
* Đặc điểm:
_ Đầu đen, có đốm trắng hình tam giác hoặc hình thoi ở giữa trán
_ Mõm,bụng và bốn chân trắng, phần trắng này có nối với nhau bằng một vành trắng vắt qua vắt lại trên mông và lưng như yên ngựa
_ Lưng võng bụng xệ
_ Trọng lượng trưởng thành 60-65 kg ,tỉ lệ nạc 44%
_ Đẻ 10-16 con/ lứa
* Hướng sản xuất
_ Lấy thịt
13.Lợn Yooc sai
* Nguồn gốc:Giống nhập nội (Anh)
* Đặc điểm
_ Dáng đi linh hoạt
_ Lông toàn than màu trắng có ánh vàng
_ Nuôi con khéo chịu đựng kham khổ thích nghi với khí hậu Việt Nam
_ Trọng lượng trưởng thành của con đực là 350-380kg,con cái 250-280
* Hướng sản xuất
_ Lấy thịt
14.Vịt Kaki
* Nguồn gốc: Giống nhập nội (Anh)
* Đặc điểm :
_ Tầm vóc nhỏ vừa phải ,nhanh nhẹn thân hình có dáng thẳng đứng ,cân đối
_ Mỏ và chân màu xám ,một số con có chân và mỏ màu da cam
_ Ngực sâu rộng, phẳng hơi hướng về phía sau
_ Đuôi ngắn nhỏ hơi vểnh lên
_ Màu lông có 3 nhóm: nhóm lông trắng,nhóm lông xám ,nhóm lông khali
* Hướng sản xuất
_ Lấy trứng (sản lượng trứng
250-300 quả/ mái /năm với khối lượng trứng là 65-75g/quả )
15.Vịt Siêu Thịt
* Nguồn gốc: Giống nhập nội (Anh)
* Đặc điểm:
_ Ngoại hình đặc trưng cho vịt hướng thịt
_ Thân hình chữ nhật,ngực sâu rộng
_ Đầu to lưng thẳng cổ to dài
_ Chân vững chắc lông toàn thân màu trắng
_ Chân , màng chân , mỏ màu vàng
_ Trọng lượng trưởng thành 3.5-4 kg
* Hướng sản xuất
_ Lấy thịt
_ Lấy sữa ( sản lượng trứng
180-220 quả/ mái /năm với trọng lượng trứng 55-60g)
16.Vịt Cỏ
* Nguồn gốc:Giống nội
* Đặc điểm:
_ Đặc điểm đầu to, mắt sáng
_ Mỏ dẹt và dài
_ Cổ thanh mình thon
_ Có nhiều nhóm lông sẻ sẫm, sẻ nhạt, xám hồng xám đá, khoang trắng đen, đen tuyền
* Hướng sản xuất
_ Lấy trứng(180-220 quả/ mái/ năm với trọng lượng trứng 60-65g/quả)
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP VUI VẺ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hạ Minh Vy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)