Bài 24. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
Chia sẻ bởi Đỗ Huyền Thương |
Ngày 10/05/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Biên soạn và giảng dạy:
Giáo viên: đỗ thị huyền thương
Trường THPT tân yên 2
Tiết 51: Hợp chất có oxi của clo
Lớp 10 - nâng cao
I .Sơ lược về các oxit và các axit có oxi của clo
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
Oxit của clo:
Cl2O, Cl2O7...
Axit có oxi của clo:
HClO
HClO2
HClO3
HClO4
+1
+3
+5
+7
axit hipoclorơ
axit clorơ
axit cloric
axit pecloric
Tính bền và tính axit tăng
Tính oxi hoá giảm
Muối thường gặp:
Nước javen, clorua vôi, muối clorat
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
1. Nước giaven
NaOH + Cl2 ?
NaCl + NaClO + H2O
-1
+1
0
Natri hipoclorit
Natri clorua
Nước giaven
Axit HClO:
Axit yếu, có tính OXH mạnh
NaClO + CO2 + H2O ?
NaHCO3 + HClO
Nước giaven
Sát trùng
Tẩy trắng vải sợi
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
2. Clorua vôi
Ca(OH)2 + Cl2 ?
CaOCl2 + H2O
0
0
Clorua vôi
(dạng bột
hoặc sữa ở 300C)
CaOCl2 + HCl ?
CaCl2 + Cl2 + H2O
CaOCl2 + CO2 + H2O ?
? CaCO3 + CaCl2 + HClO
2
2
2
Clorua vôi
Sát trùng
Tẩy trắng vải sợi
-1
+1
1
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
3. Muối clorat
Cl2 + KOH ?
t0
0
3
a) Điều chế
KCl + KClO3 + H2O
3
6
5
-1
+5
Cl0 ? Cl-
+ 1e
Cl0 ? Cl+5
+ 5e
5
(hoặc điện phân dung dịch KCl 25% ở 70 - 750C)
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
3. Muối clorat
b) Tính chất
Tính chất vật lí:
là chất rắn kết tinh, t0nc = 3560C
Tan nhiều trong nước nóng, ít tan trong nước lạnh.
3. Muối clorat
Tính chất hoá học:
KClO3 là chất OXH mạnh
Nhiệt phân
có
xúc tác
không
xúc tác
KClO3
+5
KCl + O2
3
2
2
MnO2, t0
-1
0
KClO3
+5
KClO4 + KCl
3
4
?? 4000C
+7
-1
KClO3
KCl + O2
2
2
-1
0
> 5000C
b) Tính chất
3
3. Muối clorat
c) ứng dụng
Sản xuất thuốc nổ
Sản xuất diêm
KClO3 bền hơn nước Javen và clorua vôi
Củng cố
I .Sơ lược về các oxit và các axit có oxi của clo
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
1. Nước javen
2. Clorua vôi
3. Muối clorat
a) Điều chế
b) Tính chất
c) ứng dụng
Chúc các em thành công.
Chào và hẹn gặp lại!
Oxit của clo:
Cl2O
điclooxit
+1
Cl2O3
điclotrioxit
+3
ClO2
clođioxit
+4
Cl2O6
điclohexaoxit
+7
Cl2O7
đicloheptaoxit
ClO2 + KOH =
KClO2 + KClO3 + H2O
+3
+5
kali clorit
kali peclorat
Cl2O6 + H2O =
2
2
HClO3 + HClO4
axit cloric
Cl2O7 + H2O =
HClO4
axit pecloric
2
+5
+7
+6
+6
+7
+4
Giáo viên: đỗ thị huyền thương
Trường THPT tân yên 2
Tiết 51: Hợp chất có oxi của clo
Lớp 10 - nâng cao
I .Sơ lược về các oxit và các axit có oxi của clo
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
Oxit của clo:
Cl2O, Cl2O7...
Axit có oxi của clo:
HClO
HClO2
HClO3
HClO4
+1
+3
+5
+7
axit hipoclorơ
axit clorơ
axit cloric
axit pecloric
Tính bền và tính axit tăng
Tính oxi hoá giảm
Muối thường gặp:
Nước javen, clorua vôi, muối clorat
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
1. Nước giaven
NaOH + Cl2 ?
NaCl + NaClO + H2O
-1
+1
0
Natri hipoclorit
Natri clorua
Nước giaven
Axit HClO:
Axit yếu, có tính OXH mạnh
NaClO + CO2 + H2O ?
NaHCO3 + HClO
Nước giaven
Sát trùng
Tẩy trắng vải sợi
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
2. Clorua vôi
Ca(OH)2 + Cl2 ?
CaOCl2 + H2O
0
0
Clorua vôi
(dạng bột
hoặc sữa ở 300C)
CaOCl2 + HCl ?
CaCl2 + Cl2 + H2O
CaOCl2 + CO2 + H2O ?
? CaCO3 + CaCl2 + HClO
2
2
2
Clorua vôi
Sát trùng
Tẩy trắng vải sợi
-1
+1
1
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
3. Muối clorat
Cl2 + KOH ?
t0
0
3
a) Điều chế
KCl + KClO3 + H2O
3
6
5
-1
+5
Cl0 ? Cl-
+ 1e
Cl0 ? Cl+5
+ 5e
5
(hoặc điện phân dung dịch KCl 25% ở 70 - 750C)
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
Bài 32: Hợp chất có oxi của clo
3. Muối clorat
b) Tính chất
Tính chất vật lí:
là chất rắn kết tinh, t0nc = 3560C
Tan nhiều trong nước nóng, ít tan trong nước lạnh.
3. Muối clorat
Tính chất hoá học:
KClO3 là chất OXH mạnh
Nhiệt phân
có
xúc tác
không
xúc tác
KClO3
+5
KCl + O2
3
2
2
MnO2, t0
-1
0
KClO3
+5
KClO4 + KCl
3
4
?? 4000C
+7
-1
KClO3
KCl + O2
2
2
-1
0
> 5000C
b) Tính chất
3
3. Muối clorat
c) ứng dụng
Sản xuất thuốc nổ
Sản xuất diêm
KClO3 bền hơn nước Javen và clorua vôi
Củng cố
I .Sơ lược về các oxit và các axit có oxi của clo
II.Nước javen, clorua vôi, muối clorat
1. Nước javen
2. Clorua vôi
3. Muối clorat
a) Điều chế
b) Tính chất
c) ứng dụng
Chúc các em thành công.
Chào và hẹn gặp lại!
Oxit của clo:
Cl2O
điclooxit
+1
Cl2O3
điclotrioxit
+3
ClO2
clođioxit
+4
Cl2O6
điclohexaoxit
+7
Cl2O7
đicloheptaoxit
ClO2 + KOH =
KClO2 + KClO3 + H2O
+3
+5
kali clorit
kali peclorat
Cl2O6 + H2O =
2
2
HClO3 + HClO4
axit cloric
Cl2O7 + H2O =
HClO4
axit pecloric
2
+5
+7
+6
+6
+7
+4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huyền Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)