Bài 24. Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá
Chia sẻ bởi Phạm Thu |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT HOÀ BÌNH
Tập thể học sinh
Lớp:10A1
L PHC TRÍ
BÀI 24: PHAÂN BOÁ DAÂN CÖ. CAÙC LOAÏI HÌNH QUAÀN CÖ VAØ ÑOÂ THÒ HOAÙ
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
Dựa vào mục I.1 trang 93 sách giáo khoa để nêu khái niệm thế nào là phân bố dân cư?
- Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định.
Để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ người ta dựa vào tiêu chí nào?
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
Tính MĐDS Việt Nam 2005 DS: 83,3 triệu người, DT: 330.000km2
- MĐDS Việt Nam 2005 là:252người/km2
* Phiếu học tập số 1:Dựa vào bảng 24.1 phân bố dân cư theo các khu vực năm 2005.
Nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới ? Nơi có số dân đông nhất và thưa nhất.
2. Đặc điểm:
*Phiếu học tập số 2: Dựa vào bảng 24.2 tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục
thời kỳ 1650-2005.
Nhận xét sư thay đổi tỉ trọng phân bố dân cư các châu lục thời kỳ 1650-2005.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
- PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC THỜI KỲ 1650-2005
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
a. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
b. Phân bố dân cư thay đổi theo thời gian.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
Tại sao dân cư phân bố không đều theo thời gian và không gian?
Nhóm nhân tố nào là nhân tố quyết định. Cho ví dụ.
Có hai nhóm nhân tố:
-Tự nhiên: Khí hậu, nước, địa hình và đất đai,khoáng sản.
-Kinh tế-xã hội: Trình độ phát triển lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế, lịch sử khai thác lãnh thổ,chuyển cư.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
II- CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ.
1. Khái niệm:
Thế nào là loại hình quần cư?
Có mấy loại hình quần cư?
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
- Là hình thức thể hiện cụ thể việc phân bố dân cư trên bề mặt Trái Đất
2. Phân loại và đặc điểm.
Nhóm 1: Đặc điểm của thành thị
Nhóm 2: Đặc điểm của nông thôn.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
Mật độ dân số thưa,phân tán
Xuất hiện sớm
Sản xuất nông nghiệp là chủ yếu
Ngoài ra còn chế biến nông sản, thủ
công nghiệp, lâm nghiệp, the thao,du lịch
Mật độ dân số đông, tập trung cao xuất hiện muộn
Sản xuất chủ yếu là công nghiệp và các loại hình dịch vụ đa dạng
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
III. ĐÔ THỊ HOÁ.
1. Đặc điểm:
Dựa vào bảng 24.3 Em có nhận xét gì về sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn trên thế giới trong thời kỳ 1900- 2005
a. Dân thành thị tăng nhanh, dân nông thôn giảm nhanh.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
Khi dân thành thị tăng nhanh như vậy thì người dân sống tập trung vào các thành phố loại nào?
b. Dân cư tập trung ở các thành phố lớn và cực lớn.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
Chỉ bản đồ phân bố dân cư và đô thị thế giới, bản đồ dân cư Việt Nam về các thành phố đông dân.
Lối sống dân cư thành thị ảnh hưởng như thế nào?
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
c. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Thế nào là Đô thị hoá?
2. Khái niệm:
- Là sự tăng nhanh về số lượng và quy mô của các điểm dân cư đô thị .
- Tập trung dân cư trong các thành phố nhất là các thành phố lớn
- Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Thế nào là Đô thị hoá?
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
CÁC CHÙM ĐÔ THỊ LỚN NHẤT THẾ GIỚI(Triệu người)
Sự phát triển đô thị hoá ở các nước phát triển và các nước đang phát triển có gì khác nhau?
Các em có nhận xét gì về sự thay đổi thứ bậc ở các đô thị thuộc nhóm nước phát triển và đang phát triển .
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá
3. Anh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường .
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
Nước bẩn thải
Nước ô nhiểm
Xe gây ô nhiễm
Khói bụi nhà máy
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá
3. Anh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường .
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
a-Tích cực:
- Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
- Thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
- Chất lượng cuộc sống và trình độ dân trí ngày càng tăng
- Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
b-Tiêu cực:
- Điều kiện sinh hoạt ngày càng thiếu thốn.
- Gia tăng thất nghiệp
- Ô nhiễm môi trường.
- Các tệ nạn xã hội.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
CỦNG CỐ:
1. Chọn các ý đúng cho các câu sau:
1.1-Đặc điểm của quần cư thành thị là:
A. Ra đời sớm.
B. Hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu
C. Mật độ dân cư thưa
D. Chức năng là công nghiệp, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông
E. Tỉ lệ dân số ngày càng giảm.
ĐÁP ÁN: B , D
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
CỦNG CỐ:
1. Chọn các ý đúng cho các câu sau:
1.2 - Ôxtrâylia có mật độ dân số thấp vì:
A. Lịch sử định cư muộn
B. Khí hậu quá khắc nghiệt
C. Nền kinh tế kém phát triển
D. Người dân có trình độ chưa cao
ĐÁP ÁN: A , B
1.3- Quần cư nông thôn và quần cư thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
A. Chức năng
B. Mức độ tập trung dân cư
C. Phong cảnh kiến trúc
D. Cả 2 ý A và B
ĐÁP ÁN: D
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
CỦNG CỐ:
1. Chọn các ý đúng cho các câu sau:
2.1-Phân bố dân cư thế giới có sự thay đổi theo thời gian và không gian.
2.2- Điều kiện tự nhiên là nhân tố quyết định sự phân bố dân cư một khu vực.
ĐÁN ÁN: 2.1: ĐÚNG 2.2: SAI
2. Câu sau đúng hay sai:
3. Nêu những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của đô thị hoá.
Tích cực:
- Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vàcơ cấu lao động.
- Thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
- Chất lượng cuộc sống và trình độ dân trí ngày càng tăng
- Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
Tiêu cực:
- Điều kiện sinh hoạt ngày càng thiếu thốn.
- Gia tăng thất nghiệp
- Ô nhiễm môi trường.
- Các tệ nạn xã hội.
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
DẶN DÒ:
1. Làm bài tập số 3 ở SGK trang 97.
2. Xem bài 25 thực hành.
- Dựa vào hình 25 phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới và bảng 22 tình hình dân số và khu vực trên thế giới năm 2005.
- Xác định các nước và các khu vực thưa dân và đông dân.
- Tìm nguyên nhân: Tại sao mật độ dân số ở Australia thấp hơn ở Tây Au và ở châu Phi thấp hơn ở châu Á.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
GV soạn giảng: Lê Thị Tuyết Hồng
Tập thể học sinh
Lớp:10A1
TRƯỜNG THPT HOÀ BÌNH
Tập thể học sinh
Lớp:10A1
L PHC TRÍ
BÀI 24: PHAÂN BOÁ DAÂN CÖ. CAÙC LOAÏI HÌNH QUAÀN CÖ VAØ ÑOÂ THÒ HOAÙ
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
Dựa vào mục I.1 trang 93 sách giáo khoa để nêu khái niệm thế nào là phân bố dân cư?
- Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định.
Để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ người ta dựa vào tiêu chí nào?
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
Tính MĐDS Việt Nam 2005 DS: 83,3 triệu người, DT: 330.000km2
- MĐDS Việt Nam 2005 là:252người/km2
* Phiếu học tập số 1:Dựa vào bảng 24.1 phân bố dân cư theo các khu vực năm 2005.
Nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới ? Nơi có số dân đông nhất và thưa nhất.
2. Đặc điểm:
*Phiếu học tập số 2: Dựa vào bảng 24.2 tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục
thời kỳ 1650-2005.
Nhận xét sư thay đổi tỉ trọng phân bố dân cư các châu lục thời kỳ 1650-2005.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
- PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC THỜI KỲ 1650-2005
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
a. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
b. Phân bố dân cư thay đổi theo thời gian.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
Tại sao dân cư phân bố không đều theo thời gian và không gian?
Nhóm nhân tố nào là nhân tố quyết định. Cho ví dụ.
Có hai nhóm nhân tố:
-Tự nhiên: Khí hậu, nước, địa hình và đất đai,khoáng sản.
-Kinh tế-xã hội: Trình độ phát triển lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế, lịch sử khai thác lãnh thổ,chuyển cư.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
II- CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ.
1. Khái niệm:
Thế nào là loại hình quần cư?
Có mấy loại hình quần cư?
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
- Là hình thức thể hiện cụ thể việc phân bố dân cư trên bề mặt Trái Đất
2. Phân loại và đặc điểm.
Nhóm 1: Đặc điểm của thành thị
Nhóm 2: Đặc điểm của nông thôn.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
Mật độ dân số thưa,phân tán
Xuất hiện sớm
Sản xuất nông nghiệp là chủ yếu
Ngoài ra còn chế biến nông sản, thủ
công nghiệp, lâm nghiệp, the thao,du lịch
Mật độ dân số đông, tập trung cao xuất hiện muộn
Sản xuất chủ yếu là công nghiệp và các loại hình dịch vụ đa dạng
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
III. ĐÔ THỊ HOÁ.
1. Đặc điểm:
Dựa vào bảng 24.3 Em có nhận xét gì về sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn trên thế giới trong thời kỳ 1900- 2005
a. Dân thành thị tăng nhanh, dân nông thôn giảm nhanh.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
Khi dân thành thị tăng nhanh như vậy thì người dân sống tập trung vào các thành phố loại nào?
b. Dân cư tập trung ở các thành phố lớn và cực lớn.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
Chỉ bản đồ phân bố dân cư và đô thị thế giới, bản đồ dân cư Việt Nam về các thành phố đông dân.
Lối sống dân cư thành thị ảnh hưởng như thế nào?
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
c. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Thế nào là Đô thị hoá?
2. Khái niệm:
- Là sự tăng nhanh về số lượng và quy mô của các điểm dân cư đô thị .
- Tập trung dân cư trong các thành phố nhất là các thành phố lớn
- Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Thế nào là Đô thị hoá?
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
CÁC CHÙM ĐÔ THỊ LỚN NHẤT THẾ GIỚI(Triệu người)
Sự phát triển đô thị hoá ở các nước phát triển và các nước đang phát triển có gì khác nhau?
Các em có nhận xét gì về sự thay đổi thứ bậc ở các đô thị thuộc nhóm nước phát triển và đang phát triển .
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá
3. Anh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường .
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
Nước bẩn thải
Nước ô nhiểm
Xe gây ô nhiễm
Khói bụi nhà máy
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá
3. Anh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường .
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
a-Tích cực:
- Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
- Thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
- Chất lượng cuộc sống và trình độ dân trí ngày càng tăng
- Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
b-Tiêu cực:
- Điều kiện sinh hoạt ngày càng thiếu thốn.
- Gia tăng thất nghiệp
- Ô nhiễm môi trường.
- Các tệ nạn xã hội.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
CỦNG CỐ:
1. Chọn các ý đúng cho các câu sau:
1.1-Đặc điểm của quần cư thành thị là:
A. Ra đời sớm.
B. Hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu
C. Mật độ dân cư thưa
D. Chức năng là công nghiệp, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông
E. Tỉ lệ dân số ngày càng giảm.
ĐÁP ÁN: B , D
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
CỦNG CỐ:
1. Chọn các ý đúng cho các câu sau:
1.2 - Ôxtrâylia có mật độ dân số thấp vì:
A. Lịch sử định cư muộn
B. Khí hậu quá khắc nghiệt
C. Nền kinh tế kém phát triển
D. Người dân có trình độ chưa cao
ĐÁP ÁN: A , B
1.3- Quần cư nông thôn và quần cư thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
A. Chức năng
B. Mức độ tập trung dân cư
C. Phong cảnh kiến trúc
D. Cả 2 ý A và B
ĐÁP ÁN: D
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
CỦNG CỐ:
1. Chọn các ý đúng cho các câu sau:
2.1-Phân bố dân cư thế giới có sự thay đổi theo thời gian và không gian.
2.2- Điều kiện tự nhiên là nhân tố quyết định sự phân bố dân cư một khu vực.
ĐÁN ÁN: 2.1: ĐÚNG 2.2: SAI
2. Câu sau đúng hay sai:
3. Nêu những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của đô thị hoá.
Tích cực:
- Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vàcơ cấu lao động.
- Thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
- Chất lượng cuộc sống và trình độ dân trí ngày càng tăng
- Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
Tiêu cực:
- Điều kiện sinh hoạt ngày càng thiếu thốn.
- Gia tăng thất nghiệp
- Ô nhiễm môi trường.
- Các tệ nạn xã hội.
NỘI DUNG
I. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Đặc điểm:
3. Các nhân tố:
II. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ:
1. Khái niệm:
2. Phân loại và đặc điểm.
III. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm:
2. Khái niệm:
3. Ảnh hưởng của đô tbị hoá đến phát triển KT-XH & môi trường.
DẶN DÒ:
1. Làm bài tập số 3 ở SGK trang 97.
2. Xem bài 25 thực hành.
- Dựa vào hình 25 phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới và bảng 22 tình hình dân số và khu vực trên thế giới năm 2005.
- Xác định các nước và các khu vực thưa dân và đông dân.
- Tìm nguyên nhân: Tại sao mật độ dân số ở Australia thấp hơn ở Tây Au và ở châu Phi thấp hơn ở châu Á.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
GV soạn giảng: Lê Thị Tuyết Hồng
Tập thể học sinh
Lớp:10A1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)