Bài 24. Công và công suất
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Phương Trúc |
Ngày 09/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Công và công suất thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
KHOA SP KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LỚP : DLI 1081
CHƯƠNG IV :
NĂNG LƯỢNG
Bài :
CÔNG
CÔNG SUẤT
I . CÔNG
II . CÔNG SUẤT :
1 Đối với chất điểm :
2 . Đối với vật rắn chuyển động tịnh tiến :
3 . Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định :
NỘI DUNG
I.Công :
Công đặc trưng cho sự trao đổi năng lượng giữa vật này và vật khác .
1 Đối với chất điểm :
2 . Đối với vật rắn chuyển động tịnh tiến :
3 . Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định :
1.Đối với chất điểm:
F
α
Dưới tác dụng của lực F không đổi,chất điểm chuyển dời một đoạn thẳng s .Ta có công thức do lực F sinh ra là :
A = F.s.cosα
Trường hợp lực F thay đổi,chất điểm chuyển dời theo đường bất kỳ :
dA = F.ds =F.ds.cosα
.C
α
F .D
=>ACD =
Lưu ý :
Khi α < 900 (góc nhọn) → cos α > 0
=> A > 0 : Công phát động
Khi α = 900 (F ┴ s) → cos α = 0
=> A = 0 : lực không sinh công
Khi α > 900 (góc tù) → cos α < 0
=> A < 0 : Công cản
2.Đối với vật rắn chuyển động tịnh tiến :
Chỉ có thành phần Fs của F sinh công
Công của lực tác dụng lên vật rắn chuyển động tịnh tiến giống như công của lực tác dụng lên chất điểm.
F
Fn
Fs
M
N
s
Fn
F
s
M
N
A = F.s.cosα
s
F
0 ≤ α < 90o
α = 90o
90o< α ≤ 180o
s
s
Đơn vị công :
A=F.s.cosα F : newton(N)
s : mét (m)
A : jun (J)
1 (J) = 1 (N.m)
1 (KJ ) = 1000 (J)
James Prescott Joule
(1818 - 1889)
Nhà bác học người Anh
3.Đối với vật rắn chuyển động quay xung quanh một trục cố định:
F//
F
Ft
Fn F∟
A= ∫ M.dθ
II.Công suất : (tốc độ sinh công )
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Công suất trung bình :
Công suất tức thời :
Ptb =
P =
Đơn vị công suất :
Hệ SI :
1 (W) = 1 (J/s)
1 (kW) = 1000 (W)
1(MW) = 106 (W)
Ngoài ra còn dùng đơn vị : Mã lực
Ở Pháp : 1 CV = 736 W
Ở Anh : 1 HP = 746 W
Jame Watt
(1736 - 1819)
Nhà bác học người Anh
P =
Jun (J)
Giây (s)
J/s
Cám ơn quý thầy cô và các bạn đã quan tâm theo dõi.
The end
KHOA SP KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LỚP : DLI 1081
CHƯƠNG IV :
NĂNG LƯỢNG
Bài :
CÔNG
CÔNG SUẤT
I . CÔNG
II . CÔNG SUẤT :
1 Đối với chất điểm :
2 . Đối với vật rắn chuyển động tịnh tiến :
3 . Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định :
NỘI DUNG
I.Công :
Công đặc trưng cho sự trao đổi năng lượng giữa vật này và vật khác .
1 Đối với chất điểm :
2 . Đối với vật rắn chuyển động tịnh tiến :
3 . Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định :
1.Đối với chất điểm:
F
α
Dưới tác dụng của lực F không đổi,chất điểm chuyển dời một đoạn thẳng s .Ta có công thức do lực F sinh ra là :
A = F.s.cosα
Trường hợp lực F thay đổi,chất điểm chuyển dời theo đường bất kỳ :
dA = F.ds =F.ds.cosα
.C
α
F .D
=>ACD =
Lưu ý :
Khi α < 900 (góc nhọn) → cos α > 0
=> A > 0 : Công phát động
Khi α = 900 (F ┴ s) → cos α = 0
=> A = 0 : lực không sinh công
Khi α > 900 (góc tù) → cos α < 0
=> A < 0 : Công cản
2.Đối với vật rắn chuyển động tịnh tiến :
Chỉ có thành phần Fs của F sinh công
Công của lực tác dụng lên vật rắn chuyển động tịnh tiến giống như công của lực tác dụng lên chất điểm.
F
Fn
Fs
M
N
s
Fn
F
s
M
N
A = F.s.cosα
s
F
0 ≤ α < 90o
α = 90o
90o< α ≤ 180o
s
s
Đơn vị công :
A=F.s.cosα F : newton(N)
s : mét (m)
A : jun (J)
1 (J) = 1 (N.m)
1 (KJ ) = 1000 (J)
James Prescott Joule
(1818 - 1889)
Nhà bác học người Anh
3.Đối với vật rắn chuyển động quay xung quanh một trục cố định:
F//
F
Ft
Fn F∟
A= ∫ M.dθ
II.Công suất : (tốc độ sinh công )
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Công suất trung bình :
Công suất tức thời :
Ptb =
P =
Đơn vị công suất :
Hệ SI :
1 (W) = 1 (J/s)
1 (kW) = 1000 (W)
1(MW) = 106 (W)
Ngoài ra còn dùng đơn vị : Mã lực
Ở Pháp : 1 CV = 736 W
Ở Anh : 1 HP = 746 W
Jame Watt
(1736 - 1819)
Nhà bác học người Anh
P =
Jun (J)
Giây (s)
J/s
Cám ơn quý thầy cô và các bạn đã quan tâm theo dõi.
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Phương Trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)