Bài 24. Công và công suất

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Chiên | Ngày 09/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Công và công suất thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
Bài 24
Công:
Khái niệm về công:
Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát:
a. Định nghĩa (SGK)

A = F.s.Cos α
Newton (N)
Met (m)
Không đơn vị
N.m
F (N)
A = F.s. Cos α : S (m)
A (Nm) hoặc A(J)
1 (J) = 1 (Nm)
1 (KJ ) = 1000 (J)
c. Đơn vị
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II - CÔNG SUẤT
1/. Khái niệm công suất
2/. Đơn vị công suất
3/. Mở rộng
II – CÔNG SUẤT :
1/. KHÁI NIỆM VỀ CÔNG SUẤT : (Hay Tốc độ sinh công)
Quan sát, so sánh công và thời gian sinh công của của hai lực F1 và F2 và công sinh ra trong một đơn vị thời gian của mỗi lực?
S(m)
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II - CÔNG SUẤT
1/. Khái niệm công suất
2/. Đơn vị công suất
3/. Mở rộng
II – CÔNG SUẤT :
1/. KHÁI NIỆM VỀ CÔNG SUẤT : (Hay Tốc độ sinh công)
Quan sát, so sánh công và thời gian sinh công của của hai lực F1 và F2 và công sinh ra trong một đơn vị thời gian của mỗi lực?
S(m)
A1 =A2 nhưng t1 > t2 vậy công sinh ra trong một đơn vị thời gian của lực F1 nhỏ hơn công sinh ra trong một đơn vị thời gian của lực F2 tức là A1 /t1 < A2 /t2
Để so sánh sự mạnh hay yếu của các thiết bị sinh công hay các lực sinh công. Ta so sánh sự thực hiện công của các máy, các lực đó trong cùng 1 đơn vị thời gian .
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II - CÔNG SUẤT
1/. Khái niệm công suất
2/. Đơn vị công suất
3/. Mở rộng
II – CÔNG SUẤT :
1/. KHÁI NIỆM VỀ CÔNG SUẤT : (Hay Tốc độ sinh công)
Định nghĩa : Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật, được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian . Kí hiệu : P
P =
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II - CÔNG SUẤT
1/. Khái niệm công suất
2/. Đơn vị công suất
3/. Mở rộng
II – CÔNG SUẤT :
P =
2/. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT :
Jun (J)
Giây (s)
J/s
1 (W) = 1 (J/s)
1 (kW) = 1000 (W)
1(MW) = 106 (W)
J/s gọi là Oát (Watt) kí hiệu là: (W)
Ngoài ra còn dùng đơn vị : Mã lực
Ở Pháp : 1 CV = 736 W
Ở Anh : 1 HP = 746 W
Jame Watt
(1736 - 1819)
Nhà bác học người Anh
Vậy Watt là công suất của 1 thiết bị thực hiện công bằng 1J trong thời gian 1s .
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II - CÔNG SUẤT
1/. Khái niệm công suất
2/. Đơn vị công suất
3/. Mở rộng
II – CÔNG SUẤT :
3/. MỞ RỘNG :
Khái niệm công suất cũng được mở rộng cho các nguồn phát năng lượng không phải dưới dạng sinh công cơ học. Ví dụ như : lò nung , nhà máy phát điện , đài phát sóng . . . .
Ví dụ :
So sánh công suất của các máy sau :
a). Cần cẩu M1 nâng được 800 kg lên cao 5 m trong 30 s.
b). Cần cẩu M2 nâng được 1000 kg lên cao 6 m trong 60 s.
HƯỚNG DẪN GIẢI :
F ≥ P và F s => A = P.h = m.g.h
Vậy : P = (m.g.h) / t .
Thay số => P1 > P2
F
P
s
30 – 100 W
500 – 700 W
15 – 70 kW
50 – 300 kW
1000 – 5000 kW
1920 MW
VÍ DỤ VỀ MỘT SỐ
CÔNG SUẤT TRUNG BÌNH
Ngoài công suất trong cơ học, còn có nhiều loại công suất khác nhau, các con số này thường được ghi trên các vật dụng
CHÚ Ý
Công tơ điện dùng để đo công hay công suất ?
Đồng hồ điện - công tơ điện
Công tơ điện không phải dùng để đo công suất mà để đo công của dòng điện, 1 số của công tơ điện là 1kW.h
1 kW.h = 1000 (W).3600(s) = 3.600.000 J
CỦNG CỐ
XIN CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Con vật nào sinh công ? Con nào không sinh công?
Con vật nào có công suất lớn hơn?

Qua bài học này các em cần phải nhớ
F (N)
A = F.s.cosα s (m)
A (J)

1 (J) = 1 (N.m)
1 (KJ ) = 1000 (J)
P =
A (J)
t (s)
P (W)
1 (W) = 1 (J/s)
1 (kW) = 1000 (W)
1(MW) = 106 (W)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Chiên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)