Bài 24. Các bằng chứng tiến hoá
Chia sẻ bởi Ngô Hà Vũ |
Ngày 08/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Các bằng chứng tiến hoá thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
1
2
PhÇn s¸u: TiÕn ho¸
Ch¬ng I: B»ng chøng vµ c¬ chÕ tiÕn ho¸
3
Hỡnh 24.1 C?u trỳc chi tru?c c?a Ngu?i, mốo, cỏ voi, doi
4
Phiếu học tập
Đọc SGK T104, QS H24.1 Hoàn thành phiếu học tập (3phút)
5
Đáp án phiếu học tập
6
Hỡnh 24.1 C?u trỳc chi tru?c c?a Ngu?i, mốo, cỏ voi, doi
7
Tuyến nọc độc của rắn
tuyến nước bọt
Vòi hút của bướm
hàm dưới sâu bọ
8
9
Một số Cơ quan thoáI hóa ở người
Ruột tịt ở ĐV ăn cỏ
Ruột thừa ở người
10
Cá voi chi sau tiêu giảm
Hoa đu đủ đực vẫn còn di tích nhụy
11
Cánh ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực
Cánh chim là biến dạng của chi trước
Cánh
Cánh
Mặt lưng của phần ngực
Biến dạng của chi trước
Bay
Bay
12
Sơ đồ 24.2 SGK
Cá
Kì nhông
Rùa
Gà
Lợn
Bò
Thỏ
Người
13
Nhiều điểm tương đồng khó nhận ra khi trưởng thành nhưng khá rõ ràng ở giai đoạn phát triển phôi sớm
Vîn c¸o Lîn Ngêi
Đâu là người?
14
15
16
Cá heo : thuộc lớp thú
Ngư long : thuộc lớp bò sát
Cá mập thuộc lớp cá
17
Do quá trinh tiến hoá hội tụ
Thú có túi bay
Sóc bay
18
- Mọi SV đều cấu tạo từ TB.
=> SV chung nguồn gốc
19
-Mã di truyền :Dùng chung cho các loài sinh vật
-Các loài đều cấu tạo từ ADN, ARN, Prôtêin
-ADN gồm 4 loại nucleeotit A,T, X,G
-Prôtêin có 20 loại a xit a min
20
Người - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG- Tinh tinh- XGT– TGT – TGG – GTT – TGT – TGG-
Gô ri la - XGT– TGT – TGG – GTT – TGT – TAT -
Đười ươi- TGT– TGG – TGG – GTX – TGT – GAT
21
SV có họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hoặc nuclêôtit càng giống nhau và ngược lại
22
Hiện tượng lại tổ (Lại giống)
23
SV có chung tổ tiên
Bằng chứng giải phẫu so sánh
Bằng chứng phôi sinh học
Bằng chứng địa lí sinh vật học
Bằng chứng TB học và SHPT
Sự
Tương
đồng
Đặc
Điểm
Giải
Phẫu
Sự
Tương
Đồng
trong
Quá
Trình
Phát
Triển
Phôi
sự
Giống
Nhau
Của các
Sinh
Vật
Có
Đk địa
Lí
Gần gũi
Mọi SV
đều cấu
Tạo từ TB
SV dùng
chung mã
di truyền,
20 aa
24
*Gai xương rồng
*Tua cuốn ở đậu hà lan
Là cơ quan tương đồng hay cơ quan tương tự ?Nên
sử dụng cơ quan nào để chứng minh nguồn gốc ?
*Gai hồng
Lá biến dạng
Từ biểu bì
Lá biến dạng
25
-Phân biệt cơ quan tương đồng và cơ quan tương tự về nguồn gốc, chức năng?
Tiêu chí
C.q. tương đồng
Cq tương tự
Nguồn gốc cq
Chức năng
Cùng 1 cơ quan
tổ tiên
Khác nhau
Khác cơ quan tổ tiên
Như nhau
26
Mỏ chim ruồi và vòi hút bướm ruồi là cơ quan tương đồng hay cơ quan tương tự?
Bướm ruồi
Chim ruồi
27
? Hãy đưa ra các bằng chứng chứng minh ti thể và lục lạp được tiến hoá từ vi khuẩn.
Sự tương đồng về cấu tạo của ti thể và lục lạp so với vi khuẩn: cấu tạo tế bào, màng sinh chất, vật chất di truyền
Ti thể là bào quan hô hấp => được hinh thành bằng con đường nội cộng sinh gi?a vi khuẩn hiếu khí với tế bào nhân thực.
Lục lạp là bào quan quang hợp => dược tiến hoá bằng con đường nội cộng sinh gi?a vi khuẩn lam và tế bào nhân thực.
2
PhÇn s¸u: TiÕn ho¸
Ch¬ng I: B»ng chøng vµ c¬ chÕ tiÕn ho¸
3
Hỡnh 24.1 C?u trỳc chi tru?c c?a Ngu?i, mốo, cỏ voi, doi
4
Phiếu học tập
Đọc SGK T104, QS H24.1 Hoàn thành phiếu học tập (3phút)
5
Đáp án phiếu học tập
6
Hỡnh 24.1 C?u trỳc chi tru?c c?a Ngu?i, mốo, cỏ voi, doi
7
Tuyến nọc độc của rắn
tuyến nước bọt
Vòi hút của bướm
hàm dưới sâu bọ
8
9
Một số Cơ quan thoáI hóa ở người
Ruột tịt ở ĐV ăn cỏ
Ruột thừa ở người
10
Cá voi chi sau tiêu giảm
Hoa đu đủ đực vẫn còn di tích nhụy
11
Cánh ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực
Cánh chim là biến dạng của chi trước
Cánh
Cánh
Mặt lưng của phần ngực
Biến dạng của chi trước
Bay
Bay
12
Sơ đồ 24.2 SGK
Cá
Kì nhông
Rùa
Gà
Lợn
Bò
Thỏ
Người
13
Nhiều điểm tương đồng khó nhận ra khi trưởng thành nhưng khá rõ ràng ở giai đoạn phát triển phôi sớm
Vîn c¸o Lîn Ngêi
Đâu là người?
14
15
16
Cá heo : thuộc lớp thú
Ngư long : thuộc lớp bò sát
Cá mập thuộc lớp cá
17
Do quá trinh tiến hoá hội tụ
Thú có túi bay
Sóc bay
18
- Mọi SV đều cấu tạo từ TB.
=> SV chung nguồn gốc
19
-Mã di truyền :Dùng chung cho các loài sinh vật
-Các loài đều cấu tạo từ ADN, ARN, Prôtêin
-ADN gồm 4 loại nucleeotit A,T, X,G
-Prôtêin có 20 loại a xit a min
20
Người - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG- Tinh tinh- XGT– TGT – TGG – GTT – TGT – TGG-
Gô ri la - XGT– TGT – TGG – GTT – TGT – TAT -
Đười ươi- TGT– TGG – TGG – GTX – TGT – GAT
21
SV có họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hoặc nuclêôtit càng giống nhau và ngược lại
22
Hiện tượng lại tổ (Lại giống)
23
SV có chung tổ tiên
Bằng chứng giải phẫu so sánh
Bằng chứng phôi sinh học
Bằng chứng địa lí sinh vật học
Bằng chứng TB học và SHPT
Sự
Tương
đồng
Đặc
Điểm
Giải
Phẫu
Sự
Tương
Đồng
trong
Quá
Trình
Phát
Triển
Phôi
sự
Giống
Nhau
Của các
Sinh
Vật
Có
Đk địa
Lí
Gần gũi
Mọi SV
đều cấu
Tạo từ TB
SV dùng
chung mã
di truyền,
20 aa
24
*Gai xương rồng
*Tua cuốn ở đậu hà lan
Là cơ quan tương đồng hay cơ quan tương tự ?Nên
sử dụng cơ quan nào để chứng minh nguồn gốc ?
*Gai hồng
Lá biến dạng
Từ biểu bì
Lá biến dạng
25
-Phân biệt cơ quan tương đồng và cơ quan tương tự về nguồn gốc, chức năng?
Tiêu chí
C.q. tương đồng
Cq tương tự
Nguồn gốc cq
Chức năng
Cùng 1 cơ quan
tổ tiên
Khác nhau
Khác cơ quan tổ tiên
Như nhau
26
Mỏ chim ruồi và vòi hút bướm ruồi là cơ quan tương đồng hay cơ quan tương tự?
Bướm ruồi
Chim ruồi
27
? Hãy đưa ra các bằng chứng chứng minh ti thể và lục lạp được tiến hoá từ vi khuẩn.
Sự tương đồng về cấu tạo của ti thể và lục lạp so với vi khuẩn: cấu tạo tế bào, màng sinh chất, vật chất di truyền
Ti thể là bào quan hô hấp => được hinh thành bằng con đường nội cộng sinh gi?a vi khuẩn hiếu khí với tế bào nhân thực.
Lục lạp là bào quan quang hợp => dược tiến hoá bằng con đường nội cộng sinh gi?a vi khuẩn lam và tế bào nhân thực.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hà Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)