Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Tú | Ngày 18/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG V
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. TỪ THÔNG
1. ĐỊNH NGHĨA
2. ĐƠN VỊ
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. THÍ NGHIỆM
2. KẾT LUẬN
I. TỪ THÔNG
1) Định nghĩa
 = B.S.cos
 : Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông)
- Biểu thức của từ thông
I. TỪ THÔNG
1) Định nghĩa
Chú ý :
 là góc nhọn
 là góc tù
 = 0
  > 0
  < 0
  = BS
- Thông thường : Chọn  nhọn   > 0
- Từ thông là đại lượng đại số (có thể dương, âm hoặc bằng không).
 = B.S.cos
I. TỪ THÔNG
2) Đơn vị đo từ thông
 = BScos
- Trong hệ SI, đơn vị từ thông là Vêbe, kí hiệu Wb.

  = 1 (Wb)
Vậy : 1 Wb = 1T.1m2 = 1T.m2
Nếu  = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T)
1) Thí nghiệm
a) Thí nghiệm 1
*) Thí nghiệm
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1) Thí nghiệm
b) Thí nghiệm 2
*) Thí nghiệm
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Khi nam châm, ống dây đứng yên :
từ thông qua ống dây không thay đổi (không có dòng điện chạy qua ống dây)
Khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây :
từ thông qua ống dây thay đổi (xuất hiện dòng điện chạy qua ống dây)

1) Thí nghiệm
*) Nhận xét
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- T? 3 TN tr�n, ta th?y :
c) Thí nghiệm 3
(sgk)
C1 : Từ trông thay đổi khi đại lượng nào thay đổi ? Vì sao từ thông thay đổi trong 3 TN trên ?
1) Thí nghiệm
d) Thí nghiệm 4
*) Mô tả thí nghiệm
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1) Thí nghiệm
d) Thí nghiệm 4
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
C2 : Hãy giải thích vì sao từ thông qua vòng dây thay đổi ?
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
a) Dòng điện cảm ứng
- Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
2) Kết luận
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
2) Kết luận
- Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
- Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một mạch điện kín khi có từ thông qua nó biến thiên gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
b) Hiện tượng cảm ứng điện từ
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó.
Bài toán 1
CỦNG CỐ
Bài toán 2
Một hình chữ nhật kích thước 2 cm  4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)