Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ
Chia sẻ bởi Trang Vũ |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra kiến thức cũ
Câu 1: Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải ?
Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều các đường sức từ.
Từ trường là môi trường như thế nào ? Nó tồn tại ở đâu?
Bằng cách nào phát hiện ra sự tồn tại của từ trường?
Từ phổ của những vật mang từ tính khác nhau có giống nhau không?
Dòng điện gây ra từ trường. Vậy từ trường có sinh ra dòng điện được không ?
Bài 23:
Từ thông. Cảm ứng điện từ
Bài 23:
Từ thông. Cảm ứng điện từ
Tiết 1 (I, II): Tìm hiểu về từ thông và hiện tượng cảm ứng điện từ.
Tiết 2 (III, IV): Tìm hiểu định luật Len-xơ và dòng điện Fu-cô.
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông.
II. Các thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông.
I. Từ thông
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
I. Từ thông
Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều B được tính theo công thức:
(C)
S
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
Từ thông Φ phụ thuộc vào cảm ứng từ B, diện tích S và góc .
Khi nhọn (cos > 0) thì Φ > 0
Khi tù (cos < 0) thì Φ < 0
Khi = 900 (cos = 0) thì Φ = 0
Khi = 0 (cos = 1) thì Φ = BS
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
Vậy :Từ thông qua diện tích S mà càng lớn thì số đường sức từ qua diện tích đó nhiều và ngược lại.
I. Từ thông
I. Từ thông
1. Định nghĩa
2. Đơn vị đo từ thông
2. Đơn vị
Trong hệ SI đơn vị của từ thông là vêbe ( kí hiệu là Wb)
1Wb = 1T. 1m2
+ Một điện kế nhạy
+ Một nam châm vĩnh cửu NS
+ Mạch kín (C) (ống dây gồm nhiều vòng dây)
+Một khoá ngắt điện K
+Một nguồn điện một chiều
II. Các thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
Dụng cụ thí nghiệm.
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
Thí nghiệm 1. Cho nam châm NS dịch chuyển lại gần (C).
Thí nghiệm 2. Cho nam châm NS dịch chuyển ra xa (C).
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
c)Thí nghiệm 3. Cho nam châm NS đứng yên và mạch (C) dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm, hoặc cho (C) quay quanh một trục hoặc làm biến dạng (C).
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
d)Thí nghiệm 4. Thay nam châm NS bằng một nam châm điện , thay đổi cường độ dòng điện trong nam châm điện.
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
d)Thí nghiệm 4. Thay nam châm NS bằng một nam châm điện, thay đổi cường độ dòng điện trong nam châm điện.
Khi thay đổi vị trí nam châm hoặc cường độ dòng điện qua nam châm thì trong mạch kín (C) cũng xuất hiện dòng điện.
I. Từ thông
Từ 4 thí nghiệm trên, hãy chỉ ra một dấu hiệu chung để có dòng điện trong mạch kín (C) ?
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông
Dấu hiệu chung:
Khi từ thông qua mạch kín (C) thay đổi thì trong mạch xuất hiện dòng điện.
Chọn chiều dương trên mạch kín (C)
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông
Kết luận:
Khi một trong các đại lượng B, S hoặc thay đổi thì từ thông Φ biến thiên.
Khi từ thông Φ qua mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch (C) xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 2: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ được đặt sát dòng điện, cạnh MP của khung trùng với dòng điện. Hỏi khi nào trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
A. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh MP.
B. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh MN.
C. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh PQ.
D. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh NP.
I
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 4: Xác định dòng điện cảm ứng trong thí nghiệm:
bài tập về nhà
Trả lời câu hỏi 1 SGK/ 147
Làm bài tập 3, 4, 5 SGK/ 147, 148
Làm bài tập 23.5 -> 23.7 SBT
Đọc và tìm hiểu định luật Lenxơ.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
THE END
Câu 1: Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải ?
Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều các đường sức từ.
Từ trường là môi trường như thế nào ? Nó tồn tại ở đâu?
Bằng cách nào phát hiện ra sự tồn tại của từ trường?
Từ phổ của những vật mang từ tính khác nhau có giống nhau không?
Dòng điện gây ra từ trường. Vậy từ trường có sinh ra dòng điện được không ?
Bài 23:
Từ thông. Cảm ứng điện từ
Bài 23:
Từ thông. Cảm ứng điện từ
Tiết 1 (I, II): Tìm hiểu về từ thông và hiện tượng cảm ứng điện từ.
Tiết 2 (III, IV): Tìm hiểu định luật Len-xơ và dòng điện Fu-cô.
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông.
II. Các thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông.
I. Từ thông
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
I. Từ thông
Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều B được tính theo công thức:
(C)
S
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
Từ thông Φ phụ thuộc vào cảm ứng từ B, diện tích S và góc .
Khi nhọn (cos > 0) thì Φ > 0
Khi tù (cos < 0) thì Φ < 0
Khi = 900 (cos = 0) thì Φ = 0
Khi = 0 (cos = 1) thì Φ = BS
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
I. Từ thông
1. Định nghĩa
I. Từ thông
Vậy :Từ thông qua diện tích S mà càng lớn thì số đường sức từ qua diện tích đó nhiều và ngược lại.
I. Từ thông
I. Từ thông
1. Định nghĩa
2. Đơn vị đo từ thông
2. Đơn vị
Trong hệ SI đơn vị của từ thông là vêbe ( kí hiệu là Wb)
1Wb = 1T. 1m2
+ Một điện kế nhạy
+ Một nam châm vĩnh cửu NS
+ Mạch kín (C) (ống dây gồm nhiều vòng dây)
+Một khoá ngắt điện K
+Một nguồn điện một chiều
II. Các thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
Dụng cụ thí nghiệm.
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
Thí nghiệm 1. Cho nam châm NS dịch chuyển lại gần (C).
Thí nghiệm 2. Cho nam châm NS dịch chuyển ra xa (C).
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
c)Thí nghiệm 3. Cho nam châm NS đứng yên và mạch (C) dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm, hoặc cho (C) quay quanh một trục hoặc làm biến dạng (C).
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
d)Thí nghiệm 4. Thay nam châm NS bằng một nam châm điện , thay đổi cường độ dòng điện trong nam châm điện.
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Dụng cụ thí nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm
2. Tiến hành thí nghiệm
d)Thí nghiệm 4. Thay nam châm NS bằng một nam châm điện, thay đổi cường độ dòng điện trong nam châm điện.
Khi thay đổi vị trí nam châm hoặc cường độ dòng điện qua nam châm thì trong mạch kín (C) cũng xuất hiện dòng điện.
I. Từ thông
Từ 4 thí nghiệm trên, hãy chỉ ra một dấu hiệu chung để có dòng điện trong mạch kín (C) ?
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông
Dấu hiệu chung:
Khi từ thông qua mạch kín (C) thay đổi thì trong mạch xuất hiện dòng điện.
Chọn chiều dương trên mạch kín (C)
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông
II. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
I. Từ thông
Kết luận:
Khi một trong các đại lượng B, S hoặc thay đổi thì từ thông Φ biến thiên.
Khi từ thông Φ qua mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch (C) xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 2: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ được đặt sát dòng điện, cạnh MP của khung trùng với dòng điện. Hỏi khi nào trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
A. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh MP.
B. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh MN.
C. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh PQ.
D. Cho khung dây dẫn quay quanh cạnh NP.
I
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 4: Xác định dòng điện cảm ứng trong thí nghiệm:
bài tập về nhà
Trả lời câu hỏi 1 SGK/ 147
Làm bài tập 3, 4, 5 SGK/ 147, 148
Làm bài tập 23.5 -> 23.7 SBT
Đọc và tìm hiểu định luật Lenxơ.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trang Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)