Bài 23 sinh 10

Chia sẻ bởi Long Dung Hoi | Ngày 23/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: bài 23 sinh 10 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1. Hãy trình bày các kiểu dinh dưỡng của vsv?
2. So sánh giữa quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng?
3. So sánh giữa quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng?

Kiểm tra bài cũ
Ở bài 22 chúng ta đã học các kiểu dinh dưỡng và các kiểu
chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV.
Vậy quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ ở ngoài
cơ thể sinh vật diễn ra như thế nào? Và quá trình phân giải
các chất như lên men rượu, lactic có lợi cho con người
cung cấp sản phẩm rượu, sữa chua…nhưng có lợi gì cho vi sinh vật?



Ngoài quá trình tổng hợp các chất để sử dụng được các chất VSV còn phân giải các chất thành chất đơn giản để dễ dàng hấp thụ
BÀI 23
QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP
VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT
Ở VSV
NỘI DUNG:
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
Ứng dụng của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
III. tác hại của cá quá trình phân giải ở vi sinh vật.
1. Con người có thể chủ động hấp thụ chất dinh dưỡng. Vậy ở vsv chúng hấp thụ chất dinh dưỡng như thế nào?
2. Chúng phân giải các chất đó bằng cách nào?
3.Tại sao chúng phải phân giải các chất đó?

1. Con người có thể chủ động hấp thụ chất dinh dưỡng. Vậy ở vsv chúng hấp thụ chất dinh dưỡng như thế nào?
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
- VSV tiết ra enzim vào môi trường, các enzim này thuỷ phân các cơ chất thành các chất đơn giản
2. Chúng phân giải các chất đó bằng cách nào?
3.Tại sao chúng phải phân giải các chất đó?
- Các VSV không có khả năng lấy các chất hữu cơ có kích thước phân tử lớn từ môi trường, nên VSV cần phải phân giải các chất đó thành các chất đơn giản quá trình này gọi là phân giải ngoại bào
cỏc ch?t don gi?n n�y du?c VSV h?p th? v�o t? b�o, dựng l�m nguyờn li?u d? t?ng h?p cỏc ch?t h?u co d?c trung c?a VSV, ho?c ti?p t?c du?c phõn gi?i n?i b�o d? t?o ATP.
Phõn gi?i n?i b�o cú th? di?n ra theo con du?ng hụ h?p ho?c lờn men
: axít amin, axít béo

: xenlulôza, prôtêin, tinh bột
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
1. Phân giải protein
Đọc mục 1. Phân giải protein và ứng dụng hãy hoàn thành sơ đồ sau?
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
1. Phân giải protein
(1)
(2)
Proteaza
Axit amin
VSV phân giải Pr như thế nào, gồm mấy giai đoạn?
?
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
1. Phân giải protein
Phân giải ngoài: Quá trình phân giải các protein phức tạp thành các axit amin diễn ra bên ngoài tế bào nhờ VSV tiết proteaza ra môi trường.
Phân giải trong: Các axit amin này được VSV hấp thụ và phân giải để tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của tế bào. Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nitơ, VSV sẽ khử amin của axit amin và sử dụng axit hữu cơ làm nguồn cacbon, dó đó có khí amoniac bay ra
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
2. Phân giải polisaccarit
Hãy hoàn thành sơ đồ sau?
Polisaccarit
(3) được VSV hấp thụ và phân giải bằng (4)
(3)
(4)
Là gì?
Là gì?
Phân giải ngoại bào
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
2. Phân giải polisaccarit
(3)
(4)
Đường đơn (monosaccarit)
Hô hấp hiếu khí, kị khí hay lên men
Phân giải ngoài: Nhiều loài VSV có khả năng phân giải ngoại bào các polisaccarit (tinh bột, xenlulozo) thành các đường đơn (monosaccarit).
Phân giải trong: VSV hấp thụ đường đơn và phân giải tiếp theo con đường hố hấp hiếu khí, kị khí hay lên men
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
2. Phân giải polisaccarit
Sử dụng các enzym ngoại bào như amilaza để thủy phân tinh bột để sản xuất kẹo, xirô, rượu,…
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
2. Phân giải polisaccarit
a. Lên men etilic
Tinh bột
Glucozo
Etanol + CO2
Nấm (đường hóa)
Nấm men rượu
Nấm men (Shaccaromyces)
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
2. Phân giải polisaccarit
b. Lên men lactic
Lên men lactic là gì? Có mấy loại lên men lactic?

Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
2. Phân giải polisaccarit
b. Lên men lactic
Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đường (glocozo, glactozo) thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic
Có 2 loại lên men lactic: lên men đồng hình và lên men dị hình
Glucozo
Glucozo
Vi khuẩn lactic đồng hình
Vi khuẩn lactic dị hình
?
?
Axit lactic
Axit lactic + CO2 + Etanol + Axit axetic…
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
3. Phân giải xenlulozo

Xenlulozo được phân giải như thế nào? Cho ví dụ thực tế.

Lá cây
Ẩm
Chất mùn
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.
3. Phân giải xenlulozo

Xenlulozo
Xenlulaza
Chất mùn
Vi sinh vật tiết enzym xelulaza để phân giải xenlulozo thành chất mùn làm cho đất giàu dinh dưỡng và tránh ô nhiễm môi trường
Đặc điểm của các quá trình phân giải ở vi sinh vật.

- Ngoài ra vsv còn phân giải các đại hữu cơ nào nữa?
- Viết phương trình phân giải Li, ax nucleic?

phõn gi?i axớt nucleic v� Li, Kitin:
các nucleotit
Kitin
N- axetyl- glucozamin
lipit
lipaza
Glixerol Axit béo
II. Ứng dụng của các quá trình phân giải ở VSV

1. Sản xuất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc.
2. làm sạch môi trường
3. bột giặt sinh học
4. cải thiện công nghiệp thuộc da
quỏ trỡnh phõn gi?i ? VSV du?c ?ng d?ng trong nhi?u linh v?c mang l?i nhi?u l?i ớch cho con ngu?i.
em hóy k? m?t s? ?ng d?ng th?c ti?n m� em bi?t?
VD: nấu rượu, muối dưa, chế biến rác thành phân bón, làm sữa chua, làm kimchi, nem chua…
con ngu?i dó s? d?ng m?t cú l?i v� h?n ch? m?t cú h?i c?a quỏ trỡnh phõn gi?i cỏc ch?t ? VSV nh?m ph?c v? cho d?i s?ng v� b?o v? mụi tru?ng.
- sản xuất nước mắm, xì dầu…
- sản xuất rượu, bia…
Sản xuất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc
- muối dưa, cà…
tr?ng n?m: l?i d?ng phõn gi?i xenlulozo t? cỏc bó th?i th?c v?t (rom r?, bó mớa, xo bụng, lừi ngụ.)
- sản xuất sinh khối: làm thức ăn cho gia súc bằng cách cấy nấm men phân giải tinh bột trong nước thải từ các xí nghiệp chế biến sắn, khoai tây, dong riềng
phõn g?i xỏc d?ng v?t th?c v?t th�nh cỏc ch?t dinh du?ng cho cõy tr?ng, c?i t?o d? phỡ nhiờu d?t.

ch? bi?n rỏc th�nh phõn bún

phõn gi?i cỏc ch?t d?c ( s? d?ng n?m, vi khu?n : ch?t tr? sõu, di?t c?, di?t n?m t?n d?ng trong d?t)


thỏng 07/2000
thỏng 01/2000
l�m s?ch mụi tru?ng
VD: sử dụng chế phẩm vi sinh để xử lý ô nhiễm dầu tràn do vỡ đường ống tại Mỹ.
thỏng 01/2000
thỏng 07/2000
l� b?t gi?t ch?a enzim ngo?i b�o c?a VSV:amilaza, proteaza, lipaza, xenlulaza..

- D? t?y cỏc v?t b?n (b?t, th?t, m?, d?u, xenlulozo.) trờn qu?n ỏo chan m�n...
b?t gi?t sinh h?c l� gỡ? duoc ?ng d?ng nhu th? n�o?
b?t gi?t sinh h?c
- sử dụng enzim proteaza, lipaza.. từ VSV để tẩy sạch lông ở da của động vật thay cho các hoá chất làm tăng chất lượng của da bảo vệ môi trường sống
c?i thi?n cụng nghi?p thu?c da
III Tác hại của quá trình phân giải ởVSV.
ho?t tớnh phõn gi?i c?a VSV cung gõy nờn nh?ng t?n th?t to l?n cho con ngu?i d?c bi?t l� trong linh v?c b?o qu?n luong th?c th?c ph?m
gõy hu h?ng th?c ph?m: gõy ụi thiu cỏc lo?i d? an th?c u?ng gi�u tinh b?t, protein..
l�m gi?m ch?t lu?ng c?a cỏc lo?i luong th?c, d? dựng, h�ng hoỏ..
em hóy k? m?t s? tỏc h?i m� em bi?t?
nước thịt
bỡnh nu?c th?t d? lõu ng�y cú hi?n tu?ng gỡ? t?i sao?
- Bình nước đường: có vị chua do VSV thiếu N, thừa C  lên men tạo Axit lactic (lên men lactic dị hình)
- Bình nước thịt: có mùi thối, khai do thừa N, thiếu C  khử amin tạo ra NH3 (vsv hấp thu bằng hô hấp kị khí )








t?i sao ru?u vang, sõm banh dó m? ph?i u?ng h?t?
vỡ ru?u nh?t di do axetic b? oxy hoỏ th�nh gi?m
lâu hơn nữa:
t?i sao nh?ng qu? cú v? ng?t nhu v?i nhón d? 3,4 ng�y cú v? chua?
d?ch qu? ch?a nhi?u du?ng vỡ v?y n?m men xõm nh?p v� ti?n h�nh quỏ trỡnh lờn men l�m cho qu? b? chua








Vỡ sao ru?u du?c trung c?t b?ng phuong phỏp th? cụng ? 1 s? vựng d? l�m ngu?i u?ng dau d?u?
vỡ ru?u b? oxh 1 ph?n th�nh andehit, andehit gõy dau d?u do sx ru?u th? cụng khụng kh? h?t andehit
Ru?u n?u th? cụng b?ng n?i d?ng x?y ra ph?n ?ng:
VSV phân giải ngoại bào bằng cách nào?
b. hấp thu dần dần từng chất để phân giải theo trình tự: tinh bột, protein, lipit
c. tiết vào môi trường các enzim thuỷ phân các chất cao phân tử
a. phân giải các chất có kích thước bé trước, kích thước lớn sau
d. cả a và b

VSV phân giải ngoại bào trong trường hợp nào?
a. khi tiếp xúc với các chất dinh dưỡng cao phân tử (tinh bột, protein, lipit) không thể vận chuyển qua màng tế bào
b. khi cơ thể nghèo chất dinh dưỡng
c. khi gặp điều kiện nhiệt độ, độ ẩm cực thuận cho sự sinh trưởng
d. cả b và c
quỏ trỡnh phõn gi?i ? vi sinh v?t
Đặc điểm
so sánh
Lên men lactic
Lên men rượu
Loại vsv
Sản phẩm
Nhận biết
Vi khuẩn lacic đồng hình hoặc dị hình
Nấm men rượu, ngoài ra còn có một số nấm mốc và vi khuẩn
Lên men đồng hình : Chủ yếu là axit lactic
Lên men dị hình : Ngoài axit lactic còn có C02, êtilic và axit hữu cơ khác
Có mùi chua
Có mùi rượu
Nấm men : Chủ yếu là rượu
Vi khuẩn, nấm mốc : ngoài rượu và C02 còn có chất hữu cơ khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Long Dung Hoi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)