Bài 23. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật

Chia sẻ bởi Lê Thị Thăm | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Phân biệt caùc kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ?
Kiểm tra bài cũ:

Quá trình sản xuất tương và nước mắm được thực hiện nhờ đâu ?

Bài 23 : QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GiẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT
I/ Quá trình tổng hợp
1.Quá trình tổng hợp một số chất
2.Ứng dụng
II/ Quá trình phân giải
1.Phân giải Protein và ứng dụng
2.Phân giải Polisacarit và ứng dụng
III/ Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải
Đọc thông tin sgk . Vì sao quá trình tổng hợpcác chất ở vi sinh vật diễn ra với tốc độ nhanh?
I/ Quá trình tổng hợp
VSV có khả năng tự tổng hợp các chất nhờ nguồn năng lượng và enzim nội bào
1.Quá trình tổng hợp một số chất
- Tổng hợp protein do các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết peptit

Vi sinh vật tổng hợp các chất nhờ yếu tố nào ?
Thảo luận nhóm theo nội dung:Viết sơ đồ tổng quát biểu thị sự tổng hợp một số chất ở vi sinh vật ?

protein
- nAxitamin
Tổng hợp polisacarit nhờ chất khởi đầu làADP-glucôzơ

- Tổng hợp lipit do sự kết hợp của glixeron và axit béo bằng liên kết đieste

- Tổng hợp axit nucleic


(Glucôzơ)n + ADP-glucôzơ
(Glucôzơ)n +1 + ADP
Axitphotphoric

Bazơnitơ
Đường 5 cacbon
Nucleotit
ADN
Axit béo
+ Glixêrol
-> LIpit
ứng dụng quá trình tổng hợp caùc chaát ôû VSV?
I/ Quá trình tổng hợp
1.Quá trình tổng hợp một sốchất
2.Ứng dụng


-Sản xuất bột ngọt(Corynebacterium )
-Sản xuất protein đơn bào từ vi khuẩn lam ( Spirulina)
-Sản xuất sinh khối nấm men ( Shacaromyces cerevisae )




Vi khuẩn tổng hợp glutamic (Corynebacterium glutamicum)
Vi khuẩn lam Spirulina
Nấm men (Shaccaromyces )
VSV phân giải protein như thế nào ? Xaûy ôû ñaâu?
II/ Quá trình phân giải
1.Phân giải Protein và ứng dụng


- Phân giải ngoài :


- Phân giải trong :
Vsv hấp thụ axitamin và tiếp tục phân giải tạo ra năng lượng
- Khi môi trường thiếu C và thừa nitơ, vsv khử amin sử dụng axit hữu cơ làm nguồn cacbon





Protein
proteaza
axitamin
Điều gì sẽ xảy ra nếu MT thieáu C vaø thöøa N?
II/ Quá trình phân giải
1.Phân giải Protein và ứng dụng

* Ứng dụng :
Sản xuất nước mắm
Các loại nước chấm,
Nem chua ….

Hãy kể những thực phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng vi sinh vật phân giải protein ?
Trong làm tương và nước mắm có sử dụng cùng một loại vsv không ? Đạm trong tương và nước mắm từ đâu ra ?
Điểm khác biệt của việc ứng dụng VSV trong công nghệ làm tương và nước mắm
Làm tương : Nấm Aspegillus oryze
Nước mắm : vi khuẩn kị khí trong ruột cá
Đạm trong tương : Từ đậu
Đạm trong nước mắm : Từ cá

Nấm Aspegillus oryze
II/ Quá trình phân giải
2. Phân giải Polisacarit và ứng dụng


- Phân giải ngoài :



- Phân giải trong :
VSV hấp thụ đường đơn và phân giải bằng hô hấp hiếu khí, kị khí hay lên men.


VSV phân giải Polisacarit như thế nào ? Xaûy ôû ñaâu?
Tinh bột
amilaza
Đường đơn
( glucôzơ )

Thảo luận nhóm

1/ Viết sơ đồ lên men lac tic và etilic ?
2/ ÖÙng dụng lên men lac tic?
3/ ÖÙng dụng lên men etilic ?

II/ Quá trình phân giải
2. Phân giải Polisacarit và ứng dụng
Lên men êtilic



* ứng dụng : Sản xuất rượu, bia, nước giải khát …
b. Lên men lactic




* ứng dụng : muối chua rau củ quả, làm sữa chua
Tinh bột
đường hoá
glucôzơ
nấm men rượu
Êtanol +
C02
Glucôzơ
lên men lactic đồng hình
Axitlactic
Glucôzơ
lên men lactic dị hình
Axitlactic + C02 +
etanol + axitaxetic

Bình đựng nước thịt và đựng nước đường để lâu ngày , khi mở nắp có mùi giống nhau không? Vì sao?

VSV phân giải xenlulôzơ như thế nào ? Con người ứng dụng quá trình này vaøo vieäc gì ?
II/ Quá trình phân giải
2. Phân giải Polisacarit và ứng dụng


c. Phân giải Xenlulôzơ




* ứng dụng :
- Chủ động cấy vsv để phân giải các xác thực vật
- Chế biến rác thải làm phân bón



Xenlulôzơ
xenlulaza

Mùn
Tác hại của vsv ?
Phân giải và tổng hợp có mối quan hệ như thế nào ?

II. Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải


Ví dụ


- T?ng h?p(d?ng hố ) v� ph�n gi?i ( d? hố ) l� hai qu� trình ngu?c chi?u nhau nhung th?ng nh?t trong ho?t d?ng s?ng c?a t? b�o
- D?ng hố t?ng h?p c�c ch?t cung c?p nguy�n li?u cho d? hố, d? hố ph�n gi?i c�c ch?t cung c?p nguy�n li?u cho d?ng hố


Protein
proteaza
axitamin + ATP
CỦNG CỐ:
Nêu sự sai khác giữa hai quá trình lên men vào bảng sau?
Đặc điểm so sánh
Lên men lactic
Lên men rượu
Loại vsv
Sản phẩm
Nhận biết
Vi khuẩn lacic đồng hình hoặc dị hình
Nấm men rượu, ngoài ra còn có một số nấm mốc và vi khuẩn
Lên men đồng hình : Chủ yếu là axit lactic
Lên men dị hình : Ngoài axit lactic còn có C02, êtilic và axit hữu cơ khác
Có mùi chua
Có mùi rượu
Nấm men : Chủ yếu là rượu
Vi khuẩn, nấm mốc : ngoài rượu và C02 còn có chất hữu cơ khác
DẶN DÒ:
Trả lời câu hỏi sau bài học
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị thực hành :
+DD ñöôøng 8 – 10 %, nước hoa quả
+ muối dưa, cà, làm sữa chua ở nhà
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thăm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)