Bài 23. Ôn tập phần Di truyền học
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huế |
Ngày 08/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Ôn tập phần Di truyền học thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 23 : ôn tập phần di truyền học
I . Tóm tắt kiến thức cốt lõi phần di truyền .
1. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử .
Liên hệ kiến thức cũ hãy điền những cụm từ thích hợp cho sơ đồ sau .
ADN
mARN
Prôtêin
Tính trạng
Mối liên quan giữa các thành phần trong sơ đồ trên như thế nào ?
- Mã gốc trong ADN được phiên mã thành mã sao ở ARN và sau đó được dịch mã thành chuỗi pôlipeptit cấu thành prôtêin , prôtêin trực tiếp biểu hiện thành tính trạng của cơ thể .
- Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của gen quy định trình tự các ribônuclêôtit trong mARN từ đó quy định trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit .
Vậy cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào diễn ra như thế nào ?
2 . Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào .
Vận dụng kiến thức đã học các nhóm thảo luận để hoàn thành phiếu học tập sau .
Các cơ chế
Diễn biến cơ bản
Nhân đôi ADN
Phiên mã
Dịch mã
Điều hoà hoạt động của gen
- ADN tháo xoắn và tách thành hai mạch đơn khi bắt đầu tái bản
- Các mạch đơn được tổng hợp theo chiều 5` - 3` , một mạch được tổng hợp liên tục , mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn .
- Có sự tham gia của enzim tháo xoắn , kéo dài mạch .
- Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nửa bảo toàn và khuôn mẫu
-Enzim tiếp cận ở điểm khởi đầu và đoạn ADN bắt đầu tháo xoắn .
- Enzim dịch chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3` - 5` và sợi ARN kéo dài theo chiều 5` - 3` , các đơn phân kết hợp theo nguyên tắc bổ sung .
- Đến điểm kết thúc , ARN tách khỏi mạch khuôn .
- Các axit amin đã hoạt hoá được tARN mang vào ribôxôm .
- Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5` - 3` theo từng bộ ba và chuỗi polipeptit được kéo dài .
- Đến bộ ba kết thúc chuỗi polipeptit tách khỏi ribôxôm .
- Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế kìm hãm sự phiên mã , khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất kìm hãm thì sự phiên mã diễn ra . Sự điều hoà phụ thuộc vào nhu cầu tế bào .
Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau .
Tên qui luật
Nội dung
Cơ sở tế bào
Phân li
Tương tác gen không alen
Tác động cộng gộp
Tác động đa hiệu
Di truyền độc lập
Liên kết hoàn toàn
Hoán vị gen
DT liên kết với gtính
- Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố của cặp
- Phân li tổ hợp của cặp NST tương đồng .
- Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình thành tính trạng .
- Các cặp NST tương đồng phân li độc lập .
- Các gen cùng có vai trò như nhau trong sự hình thành tính trạng
- Các cặp NST tương đồng phân li độc lập .
- Một gen chi phối nhiều tính trạng .
- Phân li tổ hợp cặp NST tương đồng
- Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau trong phát sinh giao tử
- Các cặp NST phân li độc lập .
- Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát sinh giao tử và thụ tinh
- Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng .
- Hoán vị các gen alen tạo ra sự tái tổ hợp của các gen không alen
- Trao đổi những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng
- Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo , còn do gen trên Y qui định di truyền thẳng
- Nhân đôi , phân li , tổ hợp của cặp NST giới tính
3 . Cơ chế di truyền ở quần thể .
Các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng sau .
Các tiêu chí so sánh .
Tự phối
Ngẫu phối
- Lµm gi¶m tØ lÖ dÞ hîp tö vµ t¨ng tØ lÖ ®ång hîp tö qua c¸c thÕ hÖ
- Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
- Tần số các alen không đổi qua các thế hệ
- Có cấu trúc p2AA : 2pqAa : q2 aa
- Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú
+
+
+
+
+
+
+
Vậy ứng dụng của ngành di truyền học vào chọn giống như thế nào ?
4 . ứng dụng di truyền học trong chọn giống
- Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau .
Các loại biến dị
Khái niệm
Nguyên nhân và cơ chế phát sinh
Đặc điểm
Vai trò
Thường biến
Biến dị tổ hợp
Đột biến gen
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến lệch bội
Đột biến đa bội
Các loại biến dị
Khái niệm
Nguyên nhân và cơ chế phát sinh
Đặc điểm
Vai trò
Thường biến
Biến dị tổ hợp
Đột biến gen
- Hiện tượng một gen có thể thay đổi kiểu hình trước các đk môi trương khác nhau .
- Do sự tự điều chỉnh về sinh lí giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
- Mang tính đồng loạt theo hướng xác định , thường có lợi , không di truyền
- Giúp sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường
- Là sự tổ hợp lại bộ gen của bố , mẹ ở các cơ thể con trong quá trình giao phối .
- Do sự phân li độc lập , tổ hợp tự do , hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử trong quá trình thụ tinh
-Có thể làm xuất hiện các tính trạng đã có hoặc chưa có ở thế hệ trước .
- Tạo nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
- Là biến đổi đột ngột trong cấu trúc phân tử của gen liên quan đến 1 hoặc một vài cặp nuclêôtit xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN
- Do ảnh hưởng của các tác nhân đột biến gây ra sự sao chép nhầm lẫn hoặc biến đổi trực tiếp cấu trúc gen
- Mang tÝnh c¸ biÖt , xuÊt hiÖn ngÉu nhiªn kh«ng ®Þnh híng , thêng cã h¹i , di truyÒn ®îc
- Là nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá . Tạo nguồn nguyên liệ cho chọn giống
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến lệch bội .
Đột biến đa bội
- Là những biến đổi trong cấu trúc của từng cặp NST , là sự sắp xếp lại trình tự các gen và làm biến đổi cấu trúc hình dạng của NST .
- Do các tác nhân đột biến phá vỡ cấu trúc NST hoặc làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi , tiếp hợp , trao đổi chéo của NST
- Đa số là có hại .
Góp phần tạo nên nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
- Là sự biến đổi số lượng NST ở 1 hay một số cặp tạo nên thể lệch bội ( dị bội )
- Do tác nhân gây đột biến làm cản trở sự phân li của các NST ở kì sau của quá trình phân bào
- Làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen nên thể lệch bội thường không sống được , giảm sức sống hoặc mât khả aăng sinh sản
Cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
- Là sự biến đổi số lượng NST , trong đó tế bào đột biến chứa nhiều hơn 2 lần số đơn bội NST
- Do tác nhân gây đột biến làm cản trở sự phân li của các NST ở kì sau của quá trình phân bào
- Thường gặp ở thực vật . Cây đa bội có tế bào kích thước lớn hơn bình thường , phát triển khỏe , chống chịu tốt ..
-Có ý nghĩa trong tiến hoá và chọn giống
5 . Củng cố .
Hãy điền những từ thích hợp hình sau .
1
2
3
4
ADN
mARN
Prôtêin
Tính trạng
ADN
1 : Phiên mã .
2 : Dịch mã .
3 : Qui định .
4 : Tự sao .
6 . Về nhà . Các em tiếp tục hoàn thành các bài tập trong mục II trang 102. Và đọc trước bài 24 : Các bằng chứng tiến hoá .
I . Tóm tắt kiến thức cốt lõi phần di truyền .
1. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử .
Liên hệ kiến thức cũ hãy điền những cụm từ thích hợp cho sơ đồ sau .
ADN
mARN
Prôtêin
Tính trạng
Mối liên quan giữa các thành phần trong sơ đồ trên như thế nào ?
- Mã gốc trong ADN được phiên mã thành mã sao ở ARN và sau đó được dịch mã thành chuỗi pôlipeptit cấu thành prôtêin , prôtêin trực tiếp biểu hiện thành tính trạng của cơ thể .
- Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của gen quy định trình tự các ribônuclêôtit trong mARN từ đó quy định trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit .
Vậy cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào diễn ra như thế nào ?
2 . Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào .
Vận dụng kiến thức đã học các nhóm thảo luận để hoàn thành phiếu học tập sau .
Các cơ chế
Diễn biến cơ bản
Nhân đôi ADN
Phiên mã
Dịch mã
Điều hoà hoạt động của gen
- ADN tháo xoắn và tách thành hai mạch đơn khi bắt đầu tái bản
- Các mạch đơn được tổng hợp theo chiều 5` - 3` , một mạch được tổng hợp liên tục , mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn .
- Có sự tham gia của enzim tháo xoắn , kéo dài mạch .
- Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nửa bảo toàn và khuôn mẫu
-Enzim tiếp cận ở điểm khởi đầu và đoạn ADN bắt đầu tháo xoắn .
- Enzim dịch chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3` - 5` và sợi ARN kéo dài theo chiều 5` - 3` , các đơn phân kết hợp theo nguyên tắc bổ sung .
- Đến điểm kết thúc , ARN tách khỏi mạch khuôn .
- Các axit amin đã hoạt hoá được tARN mang vào ribôxôm .
- Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5` - 3` theo từng bộ ba và chuỗi polipeptit được kéo dài .
- Đến bộ ba kết thúc chuỗi polipeptit tách khỏi ribôxôm .
- Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế kìm hãm sự phiên mã , khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất kìm hãm thì sự phiên mã diễn ra . Sự điều hoà phụ thuộc vào nhu cầu tế bào .
Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau .
Tên qui luật
Nội dung
Cơ sở tế bào
Phân li
Tương tác gen không alen
Tác động cộng gộp
Tác động đa hiệu
Di truyền độc lập
Liên kết hoàn toàn
Hoán vị gen
DT liên kết với gtính
- Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố của cặp
- Phân li tổ hợp của cặp NST tương đồng .
- Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình thành tính trạng .
- Các cặp NST tương đồng phân li độc lập .
- Các gen cùng có vai trò như nhau trong sự hình thành tính trạng
- Các cặp NST tương đồng phân li độc lập .
- Một gen chi phối nhiều tính trạng .
- Phân li tổ hợp cặp NST tương đồng
- Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau trong phát sinh giao tử
- Các cặp NST phân li độc lập .
- Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát sinh giao tử và thụ tinh
- Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng .
- Hoán vị các gen alen tạo ra sự tái tổ hợp của các gen không alen
- Trao đổi những đoạn tương ứng của cặp NST tương đồng
- Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo , còn do gen trên Y qui định di truyền thẳng
- Nhân đôi , phân li , tổ hợp của cặp NST giới tính
3 . Cơ chế di truyền ở quần thể .
Các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng sau .
Các tiêu chí so sánh .
Tự phối
Ngẫu phối
- Lµm gi¶m tØ lÖ dÞ hîp tö vµ t¨ng tØ lÖ ®ång hîp tö qua c¸c thÕ hÖ
- Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
- Tần số các alen không đổi qua các thế hệ
- Có cấu trúc p2AA : 2pqAa : q2 aa
- Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú
+
+
+
+
+
+
+
Vậy ứng dụng của ngành di truyền học vào chọn giống như thế nào ?
4 . ứng dụng di truyền học trong chọn giống
- Các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập sau .
Các loại biến dị
Khái niệm
Nguyên nhân và cơ chế phát sinh
Đặc điểm
Vai trò
Thường biến
Biến dị tổ hợp
Đột biến gen
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến lệch bội
Đột biến đa bội
Các loại biến dị
Khái niệm
Nguyên nhân và cơ chế phát sinh
Đặc điểm
Vai trò
Thường biến
Biến dị tổ hợp
Đột biến gen
- Hiện tượng một gen có thể thay đổi kiểu hình trước các đk môi trương khác nhau .
- Do sự tự điều chỉnh về sinh lí giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
- Mang tính đồng loạt theo hướng xác định , thường có lợi , không di truyền
- Giúp sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường
- Là sự tổ hợp lại bộ gen của bố , mẹ ở các cơ thể con trong quá trình giao phối .
- Do sự phân li độc lập , tổ hợp tự do , hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử trong quá trình thụ tinh
-Có thể làm xuất hiện các tính trạng đã có hoặc chưa có ở thế hệ trước .
- Tạo nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
- Là biến đổi đột ngột trong cấu trúc phân tử của gen liên quan đến 1 hoặc một vài cặp nuclêôtit xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN
- Do ảnh hưởng của các tác nhân đột biến gây ra sự sao chép nhầm lẫn hoặc biến đổi trực tiếp cấu trúc gen
- Mang tÝnh c¸ biÖt , xuÊt hiÖn ngÉu nhiªn kh«ng ®Þnh híng , thêng cã h¹i , di truyÒn ®îc
- Là nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá . Tạo nguồn nguyên liệ cho chọn giống
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến lệch bội .
Đột biến đa bội
- Là những biến đổi trong cấu trúc của từng cặp NST , là sự sắp xếp lại trình tự các gen và làm biến đổi cấu trúc hình dạng của NST .
- Do các tác nhân đột biến phá vỡ cấu trúc NST hoặc làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi , tiếp hợp , trao đổi chéo của NST
- Đa số là có hại .
Góp phần tạo nên nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
- Là sự biến đổi số lượng NST ở 1 hay một số cặp tạo nên thể lệch bội ( dị bội )
- Do tác nhân gây đột biến làm cản trở sự phân li của các NST ở kì sau của quá trình phân bào
- Làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen nên thể lệch bội thường không sống được , giảm sức sống hoặc mât khả aăng sinh sản
Cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
- Là sự biến đổi số lượng NST , trong đó tế bào đột biến chứa nhiều hơn 2 lần số đơn bội NST
- Do tác nhân gây đột biến làm cản trở sự phân li của các NST ở kì sau của quá trình phân bào
- Thường gặp ở thực vật . Cây đa bội có tế bào kích thước lớn hơn bình thường , phát triển khỏe , chống chịu tốt ..
-Có ý nghĩa trong tiến hoá và chọn giống
5 . Củng cố .
Hãy điền những từ thích hợp hình sau .
1
2
3
4
ADN
mARN
Prôtêin
Tính trạng
ADN
1 : Phiên mã .
2 : Dịch mã .
3 : Qui định .
4 : Tự sao .
6 . Về nhà . Các em tiếp tục hoàn thành các bài tập trong mục II trang 102. Và đọc trước bài 24 : Các bằng chứng tiến hoá .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)