Bài 23. Hướng động
Chia sẻ bởi Trần Quốc Lập |
Ngày 09/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hướng động thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
ĐÂY LÀ HIỆN TƯỢNG GÌ ?
Chương II CẢM ỨNG
Ví dụ 2: Cây hoa
trinh nữ
Kích thích cơ học
Phản ứng
Lá xếp lại
Khí hậu trở lạnh.
Ví dụ 1: Chim sẻ
Trời trở lạnh (kích thích môi trường)
Phản ứng
Xù lông giữ ấm cho cơ thể
Cảm ứng ở sinh vật là gì?
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
I.Khái niệm hướng động
Bộ phận
(thân cây,Rễ…)
Kích thích
Phản ứng
Theo một hướng xác định (ánh sáng, nước)
Nước
Ví dụ
Ánh sáng
Thân cây
Rễ cây
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
I.Khái niệm hướng động
Rễ hướng sáng âm
Thân hướng sáng dương
Ánh sáng
- Hướng động dương:
Ví dụ: Thân vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng (kích thích)
- Hướng động âm:
Ví dụ: Rễ vận động sinh trưởng tránh xa ánh sáng (kích thích)
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Phân bón
Nước
Ánh sáng
Đất (trọng lực)
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
Hoá chât
độc
Nước
Tiếp xúc
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Cây lớn lên được là nhờ hoocmôn auxin
- Auxin là hoocmôn kích thích sinh trưởng phân chia kéo dài của tế bào thân ,ngọn
- Auxin là hoocmôn ức chế phân chia kéo dài của tế bào rễ
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
III. Cơ chế các kiểu hướng động
1.Cơ chế hướngsáng
Auxin hoocmôn kích thích sự sinh trưởng nhanh kéo dài của tế bào
Thân, ngọn cây
Auxin hoocmôn kích thích sự sinh trưởng nhanh kéo dài của tế bào
1.Cơ chếHướngsáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
III. Các kiểu hướng động
1.Hướngsáng
Thân, ngọn
Phía được chiếu sáng
Auxin di chuyển
?
Lượng auxin…..
Lượng auxin…
?
?
Thân,ngọn cây hướng về phía ánh sáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
III. Các kiểu hướng động
1.Hướngsáng
Thân, ngọn
Phía được chiếu sáng
Auxin di chuyển
Phía không được chiếu sáng
Lượng auxin ít
Lượng auxin nhiều
Tế bào phân chia châm
Tế bào phân chia nhanh và kéo dài
Thân,ngọn cây hướng về phía ánh sáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Nước
Tiếp xúc
III.Cơ chế của hướng động
2.Hướng đất (hướng trọng lực)
Mặt trên của rễ có lượng auxin thích hợp
Mặt dưới của rễ có lượng auxin quá nhiều ức chế sinh trưởng của tế bào rễ
Chiều trọng lực
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Nước
III.Cơ chế của hướng động
2.Hướng đất (hướng trọng lực)
Tiếp xúc
Rễ cây
Mặt trên
Auxin di chuyển
?
Lượng auxin…..
Lượng auxin…
?
?
Rễ cây cong xuống đất
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
III.Cơ chế của hướng động
2.Hướng đất (hướng trọng lực)
Tiếp xúc
Rễ cây
Mặt trên
Auxin di chuyển
Mặt dưới
Lượng auxin thích hợp.
Lượng auxin không thích hợp
tế bào phân chia và kéo dài nhanh
Tế bào phân chia chậm
Rễ cây cong xuống đất
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
III.Cơ chế của hướng động
3.Cơ chế chung của hướng động
Ví dụ 1: ở Thân cơ chế là do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào giữa 2 phía của thân do sự tái phân bố lại auxin
Ví dụ 2: ở Rễ cơ chế là do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào giữa 2 phía của Rễ do sự tái phân bố lại auxin
Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại 2 phía đối diện nhau của các cơ quan do sự tái phân bố lại auxin
III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật:
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
1.Hướng đất (hướng trọng lực)
Quan sát hình 23.1, hãy nêu hiện tượng ở rễ và chồi khi để lệch hướng bình thường?
Hình 23.1 Thí nghiệm về tính hướng đất của cây
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
2.Hướngsáng
Quan sát các thí nghiệm của hình 23.2, nêu hiện tượng của thí nghiệm.
Hình 23.2 ngọn cây trong hộp tối quay về phía có lỗ ánh sáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
3.Hướng nước
Nước
Nước
Quan sát hình 23.3,nêu hiện tượng của rễ đối với sự có mặt của nước.
Hình 23.3 Thí nghiệm trồng cây trên chậu treo nghiêng
và ảnh chụp rễ hướng về nguồn nước
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Nước
II. Các kiểu hướng động
4. Hướng hoá
So sánh sự khác nhau giữa hai chậu cây trồng trong đất
Hình 23.4 Thí nghiệm trồng cây với phân bón và hoá chất độc
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
II. Các kiểu hướng động
4. Hướng tiếp xúc
Hướng tiếp xúc
Hướng trọng lực (+)
Hướng sáng (+)
Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
Hãy sắp xếp các Hình A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.
3. Tính hướng động của thân và rễ cây đều tùy thuộc vào tác nhân kích thích là auxin, thế tại sao thân lại hướng đất âm còn rễ lại hướng đất dương:
a. Vì khi đặt cây nằm ngang, auxin phân bố đều ở hai phía của cơ quan thân và rễ .
c. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phân bố nhiều ở mặt dưới của thân và mặt trên rễ .
d. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phân bố nhiều ở mặt trên của thân và mặt dưới rễ .
b. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phía dưới cao hơn phía trên của cơ quan .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !.
Chương II CẢM ỨNG
Ví dụ 2: Cây hoa
trinh nữ
Kích thích cơ học
Phản ứng
Lá xếp lại
Khí hậu trở lạnh.
Ví dụ 1: Chim sẻ
Trời trở lạnh (kích thích môi trường)
Phản ứng
Xù lông giữ ấm cho cơ thể
Cảm ứng ở sinh vật là gì?
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
I.Khái niệm hướng động
Bộ phận
(thân cây,Rễ…)
Kích thích
Phản ứng
Theo một hướng xác định (ánh sáng, nước)
Nước
Ví dụ
Ánh sáng
Thân cây
Rễ cây
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
I.Khái niệm hướng động
Rễ hướng sáng âm
Thân hướng sáng dương
Ánh sáng
- Hướng động dương:
Ví dụ: Thân vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng (kích thích)
- Hướng động âm:
Ví dụ: Rễ vận động sinh trưởng tránh xa ánh sáng (kích thích)
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Phân bón
Nước
Ánh sáng
Đất (trọng lực)
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
Hoá chât
độc
Nước
Tiếp xúc
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Cây lớn lên được là nhờ hoocmôn auxin
- Auxin là hoocmôn kích thích sinh trưởng phân chia kéo dài của tế bào thân ,ngọn
- Auxin là hoocmôn ức chế phân chia kéo dài của tế bào rễ
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
III. Cơ chế các kiểu hướng động
1.Cơ chế hướngsáng
Auxin hoocmôn kích thích sự sinh trưởng nhanh kéo dài của tế bào
Thân, ngọn cây
Auxin hoocmôn kích thích sự sinh trưởng nhanh kéo dài của tế bào
1.Cơ chếHướngsáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
III. Các kiểu hướng động
1.Hướngsáng
Thân, ngọn
Phía được chiếu sáng
Auxin di chuyển
?
Lượng auxin…..
Lượng auxin…
?
?
Thân,ngọn cây hướng về phía ánh sáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
III. Các kiểu hướng động
1.Hướngsáng
Thân, ngọn
Phía được chiếu sáng
Auxin di chuyển
Phía không được chiếu sáng
Lượng auxin ít
Lượng auxin nhiều
Tế bào phân chia châm
Tế bào phân chia nhanh và kéo dài
Thân,ngọn cây hướng về phía ánh sáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Nước
Tiếp xúc
III.Cơ chế của hướng động
2.Hướng đất (hướng trọng lực)
Mặt trên của rễ có lượng auxin thích hợp
Mặt dưới của rễ có lượng auxin quá nhiều ức chế sinh trưởng của tế bào rễ
Chiều trọng lực
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Nước
III.Cơ chế của hướng động
2.Hướng đất (hướng trọng lực)
Tiếp xúc
Rễ cây
Mặt trên
Auxin di chuyển
?
Lượng auxin…..
Lượng auxin…
?
?
Rễ cây cong xuống đất
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
III.Cơ chế của hướng động
2.Hướng đất (hướng trọng lực)
Tiếp xúc
Rễ cây
Mặt trên
Auxin di chuyển
Mặt dưới
Lượng auxin thích hợp.
Lượng auxin không thích hợp
tế bào phân chia và kéo dài nhanh
Tế bào phân chia chậm
Rễ cây cong xuống đất
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
III.Cơ chế của hướng động
3.Cơ chế chung của hướng động
Ví dụ 1: ở Thân cơ chế là do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào giữa 2 phía của thân do sự tái phân bố lại auxin
Ví dụ 2: ở Rễ cơ chế là do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào giữa 2 phía của Rễ do sự tái phân bố lại auxin
Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại 2 phía đối diện nhau của các cơ quan do sự tái phân bố lại auxin
III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật:
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
1.Hướng đất (hướng trọng lực)
Quan sát hình 23.1, hãy nêu hiện tượng ở rễ và chồi khi để lệch hướng bình thường?
Hình 23.1 Thí nghiệm về tính hướng đất của cây
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
2.Hướngsáng
Quan sát các thí nghiệm của hình 23.2, nêu hiện tượng của thí nghiệm.
Hình 23.2 ngọn cây trong hộp tối quay về phía có lỗ ánh sáng
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Tiếp xúc
II. Các kiểu hướng động
3.Hướng nước
Nước
Nước
Quan sát hình 23.3,nêu hiện tượng của rễ đối với sự có mặt của nước.
Hình 23.3 Thí nghiệm trồng cây trên chậu treo nghiêng
và ảnh chụp rễ hướng về nguồn nước
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
Nước
II. Các kiểu hướng động
4. Hướng hoá
So sánh sự khác nhau giữa hai chậu cây trồng trong đất
Hình 23.4 Thí nghiệm trồng cây với phân bón và hoá chất độc
Tiết 23 HƯỚNG ĐỘNG
II. Các kiểu hướng động
4. Hướng tiếp xúc
Hướng tiếp xúc
Hướng trọng lực (+)
Hướng sáng (+)
Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
Hãy sắp xếp các Hình A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.
3. Tính hướng động của thân và rễ cây đều tùy thuộc vào tác nhân kích thích là auxin, thế tại sao thân lại hướng đất âm còn rễ lại hướng đất dương:
a. Vì khi đặt cây nằm ngang, auxin phân bố đều ở hai phía của cơ quan thân và rễ .
c. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phân bố nhiều ở mặt dưới của thân và mặt trên rễ .
d. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phân bố nhiều ở mặt trên của thân và mặt dưới rễ .
b. Vì khi đặt cây nằm ngang, hàm lượng auxin phía dưới cao hơn phía trên của cơ quan .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Lập
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)