Bài 23. Hướng động
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Nguyên |
Ngày 09/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hướng động thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
THAO GIảNG 20/11
GV: ẹO THAỉNH NGUYEN
TRƯỜNG THPT ĐỒNG PHÚ
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích.
Cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật có sự khác nhau?
Khí hậu trở lạnh.
Chim Sẻ xù lông giúp giữ
ấm cơ thể.
Kích thích
Lá cây xếp lại.
CHUONG II: C?M ?Ng
A. C?M ?NG ? TH?C V?T
Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Kết luận: ở các điều kiện chiếu sáng khác
nhau, cây non có phản ứng sinh trưởng rất khác nhau.
Nhận xét về kết quả thí nghiệm?
Thí nghiệm
1. Khái niệm hướng động
- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
2. Các loại hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
+ Hướng động dương:
Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích
+ Hướng động âm:
Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích
Thân, lá hướng tới nguồn kích thích
Rễ hướng xa nguồn kích thích
3. Cơ chế hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía của cơ quan.
Các tế bào ở phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích
thân uốn cong về phía có nguồn kích thích.
4. Nguyên nhân:
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Tại sao lại có sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía cơ quan ?
Khi bị kích thích:Auxin di chuyển tập chung vào phía không bị kích thích.
Kết quả: phía không bị kích thích (phía tối) có nồng độ auxin cao hơn, tế bào sinh trưởng nhanh hơn.
Chú ý: ở rễ Auxin làm ức chế sự sinh trưởng của các tế bào rễ.
4. Nguyên nhân:
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Kết quả: Phía không bị kích thích có nồng độ Auxin cao hơn, sẽ ức chế sự sinh trưởng của các tế bào, rễ cây hướng xa nguồn kích thích
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
1. Hu?ng sỏng
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích từ ánh sáng.
Tác nhân: Ánh sáng
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng sáng (+): Thân.
+ Hướng sáng (-): Rễ
Nguyên nhân:
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
2. Hu?ng tr?ng l?c
Khái niệm:
Phản ứng sinh trưởng của cây đối với trọng lực.
Tác nhân: Trọng lực
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng trọng lực dương:
Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng theo hướng của trọng lực
+ Hướng trọng lực âm:
Đỉnh thân sinh trưởng ngược hướng của trọng lực
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
3. Hu?ng húa
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hóa học
Tác nhân: Chất hóa học
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng hóa (+): Rễ hướng về chất khoáng.
+ Hướng hóa (-): Rễ tránh xa các chất độc.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
4. Hu?ng nu?c
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật theo hướng nguồn nước.
Tác nhân: Nước
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng nước (+): rễ.
+ Hướng nước (-): thân.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
5. Hu?ng ti?p xỳc
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật với sự tiếp xúc.
Tác nhân: Sự tiếp xúc
Đặc điểm sinh trưởng:
Các tế bào ở phía không tiếp xúc sinh trưởng mạnh hơn các tế bào ở phía tiếp xúc Thân cây luôn quấn quanh giá thể
II. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
Hướng động giúp cây thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
1
2
3
4
5
1
A
B
C
D
Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
Hướng sáng
Hướng nước
Hướng trọng lực
Hướng tiếp xúc
2
A
B
C
D
Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
hướng sáng
hướng tiếp xúc
hướng trọng lực âm
cả 3 loại trên
3
Kể tên một số thực vật có tính hướng tiếp xúc ?
Mướp, bầu bí,dưa leo,nho,cây củ từ, đậu cô ve,dây tơ hồng,dây ông lão...
4
Giải thích tại sao cây mọc ở sát các bức tường cao luôn hướng ra phía xa tường?
Cây mọc sát các bức tường cao luôn hướng ra phía xa tường để có nhiều ánh sáng hơn. Đây là đặc điểm của tính hướng sáng của cây,giúp cây tìm đến nguồn sáng để quang hợp.
4. Hướng tiếp xúc
1. Hướng trọng lực (+)
2. Hướng sáng (+)
3. Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
5. Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.
Hoàn thành bảng sau:
Nếu là hướng động dương: +
Nếu là hướng động âm : -
-
-
-
-
+
+
+
+
học bài tốt nhé!
GV: ẹO THAỉNH NGUYEN
TRƯỜNG THPT ĐỒNG PHÚ
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích.
Cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật có sự khác nhau?
Khí hậu trở lạnh.
Chim Sẻ xù lông giúp giữ
ấm cơ thể.
Kích thích
Lá cây xếp lại.
CHUONG II: C?M ?Ng
A. C?M ?NG ? TH?C V?T
Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Kết luận: ở các điều kiện chiếu sáng khác
nhau, cây non có phản ứng sinh trưởng rất khác nhau.
Nhận xét về kết quả thí nghiệm?
Thí nghiệm
1. Khái niệm hướng động
- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
2. Các loại hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
+ Hướng động dương:
Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích
+ Hướng động âm:
Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích
Thân, lá hướng tới nguồn kích thích
Rễ hướng xa nguồn kích thích
3. Cơ chế hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía của cơ quan.
Các tế bào ở phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích
thân uốn cong về phía có nguồn kích thích.
4. Nguyên nhân:
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Tại sao lại có sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía cơ quan ?
Khi bị kích thích:Auxin di chuyển tập chung vào phía không bị kích thích.
Kết quả: phía không bị kích thích (phía tối) có nồng độ auxin cao hơn, tế bào sinh trưởng nhanh hơn.
Chú ý: ở rễ Auxin làm ức chế sự sinh trưởng của các tế bào rễ.
4. Nguyên nhân:
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Kết quả: Phía không bị kích thích có nồng độ Auxin cao hơn, sẽ ức chế sự sinh trưởng của các tế bào, rễ cây hướng xa nguồn kích thích
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
1. Hu?ng sỏng
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích từ ánh sáng.
Tác nhân: Ánh sáng
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng sáng (+): Thân.
+ Hướng sáng (-): Rễ
Nguyên nhân:
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
2. Hu?ng tr?ng l?c
Khái niệm:
Phản ứng sinh trưởng của cây đối với trọng lực.
Tác nhân: Trọng lực
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng trọng lực dương:
Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng theo hướng của trọng lực
+ Hướng trọng lực âm:
Đỉnh thân sinh trưởng ngược hướng của trọng lực
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
3. Hu?ng húa
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hóa học
Tác nhân: Chất hóa học
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng hóa (+): Rễ hướng về chất khoáng.
+ Hướng hóa (-): Rễ tránh xa các chất độc.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
4. Hu?ng nu?c
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật theo hướng nguồn nước.
Tác nhân: Nước
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng nước (+): rễ.
+ Hướng nước (-): thân.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
5. Hu?ng ti?p xỳc
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật với sự tiếp xúc.
Tác nhân: Sự tiếp xúc
Đặc điểm sinh trưởng:
Các tế bào ở phía không tiếp xúc sinh trưởng mạnh hơn các tế bào ở phía tiếp xúc Thân cây luôn quấn quanh giá thể
II. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
Hướng động giúp cây thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
1
2
3
4
5
1
A
B
C
D
Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
Hướng sáng
Hướng nước
Hướng trọng lực
Hướng tiếp xúc
2
A
B
C
D
Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
hướng sáng
hướng tiếp xúc
hướng trọng lực âm
cả 3 loại trên
3
Kể tên một số thực vật có tính hướng tiếp xúc ?
Mướp, bầu bí,dưa leo,nho,cây củ từ, đậu cô ve,dây tơ hồng,dây ông lão...
4
Giải thích tại sao cây mọc ở sát các bức tường cao luôn hướng ra phía xa tường?
Cây mọc sát các bức tường cao luôn hướng ra phía xa tường để có nhiều ánh sáng hơn. Đây là đặc điểm của tính hướng sáng của cây,giúp cây tìm đến nguồn sáng để quang hợp.
4. Hướng tiếp xúc
1. Hướng trọng lực (+)
2. Hướng sáng (+)
3. Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
5. Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.
Hoàn thành bảng sau:
Nếu là hướng động dương: +
Nếu là hướng động âm : -
-
-
-
-
+
+
+
+
học bài tốt nhé!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)