Bài 23. Hướng động
Chia sẻ bởi lê hồng việt |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hướng động thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
GV: Trần Thị Chuyển
NĂM HỌC: 2014- 2015
SINH HỌC 11
CƠ BẢN
CHƯƠNG II: CẢM ỨNG
A-CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
BÀI 23:HƯỚNG ĐỘNG
Giáo viên: Trần Thị Chuyển
Mèo xù lông khi gặp lạnh.
Cây bàng rụng lá vào mùa đông.
cảm ứng là gì?
- Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích
- Cảm ứng ở thực vật khác động vật: phản ứng chậm, khó nhận thấy và hình thức kém đa dạng.
- Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích thích gọi là tính cảm ứng ở thực vật.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Kết luận: ở các điều kiện chiếu sáng khác
nhau, cây non có phản ứng sinh trưởng rất khác nhau.
Thí nghiệm
1. Khái niệm hướng động
- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
2. Cơ chế hướng động
Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía của cơ quan.
? Nhận xét sự sinh trưởng của các tế bào ở hai phía trong cơ quan của cây như thế nào?
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
3. Nguyên nhân.
Tại sao lại có sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía cơ quan ?
- Khi bị kích thích từ một hướng: Auxin phân bố không đều ở hai phía của cơ quan bị kích thích.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
Chú ý: ở thân ngọn, Auxin kích thích sự sinh trưởng của tế bào. Ở rễ, Auxin nhiều lại ức chế sự sinh trưởng của tế bào
3. Nguyên nhân.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
4. Các loại hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
4. Các loại hướng động
Hướng tới nguồn kích thích
Tránh xa nguồn kích thích
Tế bào ở phía không được kích thích sinh trưởng nhanh hơn so với các tb ở phía được kích thích.
Tế bào ở phía không được kích thích sinh trưởng chậm hơn so với các tế bào ở phía được kích thích.
CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
HƯỚNG
TRỌNG
LỰC
HƯỚNG NƯỚC
HƯỚNG
SÁNG
HƯỚNG
HÓA
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
HƯỚNG
TIẾP XÚC
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
1. Hu?ng sỏng
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của ánh sáng.
Tác nhân: Ánh sáng
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng sáng (+): Thân.
+ Hướng sáng (-): Rễ
Vai trò: Cây lấy ánh sáng để quang hợp
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
2. Hu?ng tr?ng l?c
Khái niệm:
Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của trọng lực.
Tác nhân: Trọng lực
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng trọng lực (+): Đỉnh rễ
+ Hướng trọng lực(-): Đỉnh thân
Vai trò:
Giúp hệ rễ phát triển và cố định vững chắc cây.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
3. Hu?ng húa
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của hoá chất.
Tác nhân: Chất hóa học
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng hóa (+): Rễ hướng về chất khoáng.
+ Hướng hóa (-): Rễ tránh xa các chất độc.
Vai trò: rễ cây hấp thụ muối khoáng.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
4. Hu?ng nu?c
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật hướng về nguồn nước.
Tác nhân: Nước
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng nước (+): rễ.
+ Hướng nước (-): thân.
Vai trò: rễ cây hấp thụ nước.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
5. Hu?ng ti?p xỳc
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.
Tác nhân: Sự tiếp xúc
Đặc điểm sinh trưởng:
Các tế bào ở phía không tiếp xúc sinh trưởng mạnh hơn các tế bào ở phía tiếp xúc. Nên thân cây luôn quấn quanh giá thể
- Tua cuốn: biến dạng của lá.
Vai trò: giúp cây leo vươn lên cao.
III. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
* Hướng động giúp giúp cây thích nghi với biến động của điều kiện môi trường để tồn tại và phát triển.
ỨNG DỤNG HƯỚNG ĐỘNG TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Bố trí trồng rau cho hợp lí
ỨNG DỤNG HƯỚNG ĐỘNG TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Bắc giàn cho cây dây leo
ỨNG DỤNG HƯỚNG ĐỘNG
Tạo thế cây cảnh
1
A
B
C
D
Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
Hướng sáng
Hướng nước
Hướng trọng lực
Hướng tiếp xúc
2
A
B
C
D
Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
hướng sáng
hướng tiếp xúc
hướng trọng lực âm
cả 3 loại trên
4. Hướng tiếp xúc
1. Hướng trọng lực (+)
2. Hướng sáng (+)
3. Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
5. Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.
Hoàn thành bảng sau:
Nếu là hướng động dương: +
Nếu là hướng động âm : -
-
-
-
-
+
+
+
+
Học bài cũ và trả lời các câu hỏi SGK trang 101.
Tìm và chụp ảnh các kiểu hướng động của thực vật trong thực tế.
Chuẩn bị bài mới trước ở nhà, Bài 24. úng động
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Qu th?y cơ v cc em!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
NĂM HỌC: 2014- 2015
SINH HỌC 11
CƠ BẢN
CHƯƠNG II: CẢM ỨNG
A-CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
BÀI 23:HƯỚNG ĐỘNG
Giáo viên: Trần Thị Chuyển
Mèo xù lông khi gặp lạnh.
Cây bàng rụng lá vào mùa đông.
cảm ứng là gì?
- Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích
- Cảm ứng ở thực vật khác động vật: phản ứng chậm, khó nhận thấy và hình thức kém đa dạng.
- Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích thích gọi là tính cảm ứng ở thực vật.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
Kết luận: ở các điều kiện chiếu sáng khác
nhau, cây non có phản ứng sinh trưởng rất khác nhau.
Thí nghiệm
1. Khái niệm hướng động
- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
2. Cơ chế hướng động
Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía của cơ quan.
? Nhận xét sự sinh trưởng của các tế bào ở hai phía trong cơ quan của cây như thế nào?
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
3. Nguyên nhân.
Tại sao lại có sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía cơ quan ?
- Khi bị kích thích từ một hướng: Auxin phân bố không đều ở hai phía của cơ quan bị kích thích.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
Chú ý: ở thân ngọn, Auxin kích thích sự sinh trưởng của tế bào. Ở rễ, Auxin nhiều lại ức chế sự sinh trưởng của tế bào
3. Nguyên nhân.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
4. Các loại hướng động
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.
4. Các loại hướng động
Hướng tới nguồn kích thích
Tránh xa nguồn kích thích
Tế bào ở phía không được kích thích sinh trưởng nhanh hơn so với các tb ở phía được kích thích.
Tế bào ở phía không được kích thích sinh trưởng chậm hơn so với các tế bào ở phía được kích thích.
CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
HƯỚNG
TRỌNG
LỰC
HƯỚNG NƯỚC
HƯỚNG
SÁNG
HƯỚNG
HÓA
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
HƯỚNG
TIẾP XÚC
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
1. Hu?ng sỏng
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của ánh sáng.
Tác nhân: Ánh sáng
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng sáng (+): Thân.
+ Hướng sáng (-): Rễ
Vai trò: Cây lấy ánh sáng để quang hợp
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
2. Hu?ng tr?ng l?c
Khái niệm:
Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của trọng lực.
Tác nhân: Trọng lực
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng trọng lực (+): Đỉnh rễ
+ Hướng trọng lực(-): Đỉnh thân
Vai trò:
Giúp hệ rễ phát triển và cố định vững chắc cây.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
3. Hu?ng húa
Khái niệm: Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của hoá chất.
Tác nhân: Chất hóa học
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng hóa (+): Rễ hướng về chất khoáng.
+ Hướng hóa (-): Rễ tránh xa các chất độc.
Vai trò: rễ cây hấp thụ muối khoáng.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
4. Hu?ng nu?c
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật hướng về nguồn nước.
Tác nhân: Nước
Đặc điểm sinh trưởng:
+ Hướng nước (+): rễ.
+ Hướng nước (-): thân.
Vai trò: rễ cây hấp thụ nước.
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG
5. Hu?ng ti?p xỳc
Khái niệm: - Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.
Tác nhân: Sự tiếp xúc
Đặc điểm sinh trưởng:
Các tế bào ở phía không tiếp xúc sinh trưởng mạnh hơn các tế bào ở phía tiếp xúc. Nên thân cây luôn quấn quanh giá thể
- Tua cuốn: biến dạng của lá.
Vai trò: giúp cây leo vươn lên cao.
III. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
* Hướng động giúp giúp cây thích nghi với biến động của điều kiện môi trường để tồn tại và phát triển.
ỨNG DỤNG HƯỚNG ĐỘNG TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Bố trí trồng rau cho hợp lí
ỨNG DỤNG HƯỚNG ĐỘNG TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Bắc giàn cho cây dây leo
ỨNG DỤNG HƯỚNG ĐỘNG
Tạo thế cây cảnh
1
A
B
C
D
Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
Hướng sáng
Hướng nước
Hướng trọng lực
Hướng tiếp xúc
2
A
B
C
D
Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
hướng sáng
hướng tiếp xúc
hướng trọng lực âm
cả 3 loại trên
4. Hướng tiếp xúc
1. Hướng trọng lực (+)
2. Hướng sáng (+)
3. Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
5. Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.
Hoàn thành bảng sau:
Nếu là hướng động dương: +
Nếu là hướng động âm : -
-
-
-
-
+
+
+
+
Học bài cũ và trả lời các câu hỏi SGK trang 101.
Tìm và chụp ảnh các kiểu hướng động của thực vật trong thực tế.
Chuẩn bị bài mới trước ở nhà, Bài 24. úng động
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Qu th?y cơ v cc em!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê hồng việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)