Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
Chia sẻ bởi Đinh Trọng Hoàng |
Ngày 10/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hoá sau:
NaCl Cl2 FeCl3 Fe(OH)3
HCl FeCl2
Kiểm tra bài cũ
Hiđro clorua
Cấu tạo phân tử
Tính chất
II. Axit clohiđric
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Điều chế
III. Muối clorua và nhận biết ion clorua
Muối clorua
nhận biết ion clorua
Hiđro clorua-axit clohiđric-Muối clorua
I. Hiđro Clorua
1. Cấu tạo phân tử (xem mô phỏng)
2. Tính chất
Là khí không màu
Nặng hơn không khí ( ? 1,26 lần)
Hít phải nhiều viêm đường hô hấp
Tan nhiều trong H2O (1V H2O hoà tan ? 500V khí HCl) ? dd axit HCl
II. Axit Clo hiđric: HCl
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Điều chế
1.Tính chất vật lý
Là chất lỏng không màu
Tan nhiều trong nước
Nồng độ bão hoà khoảng 37%
Bốc khói trong không khí ẩm.
Vì sao dd HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm?
2. Tính chất hoá học:
Liên kết cộng hoá trị phân cực
2. Tính chất hoá học: Tính chất của axit
e) Axit HCl tác dụng muối ? muối + axit
b) Axit HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđro ? muối + H2?
VD: 2HCl + Fe = FeCl2 + H2?
d) Axit HCl tác dụng bazơ ? muối + nước
c) Axit HCl tác dụng oxit bazơ ? muối + nước
VD: 2HCl + MgO = MgCl2 + H2O
VD: 2HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + 2H2O
VD: 2HCl + CaCO3 = CaCl2 + CO2? + H2O
HCl + AgNO3 = AgCl ? + HNO3
Trắng
a) Axit HCl đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím ? đỏ
? Axit clohiđric
Là một axit mạnh
Thể hiện tính khử và tính oxi hoá
3.Điều chế
a) Phòng thí nghiệm: Phương pháp sunfat
NaCl + H2SO4 đ ? NaHSO4 + HCl?
2NaCl + H2SO4 đ ? Na2SO4 + 2HCl?
b) Trong công nghiệp:
** Phương pháp tổng hợp
Cl2 + H2 ? 2HCl
** Phương pháp sunfat
Bài tập 1 (sử dụng phiếu học tập số 1)
Viết 5 phương trình hóa học khác nhau điều chế FeCl2
Đáp án:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2?
FeO + 2HCl ? FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl ? FeCl2 + 2H2O
FeCO3 + 2HCl ? FeCl2 + CO2 ? + H2O
FeSO4 + BaCl2 ? FeCl2 + BaSO4 ?
Bài tập 2
Chỉ dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt các dung dịch không màu, đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn: Na2CO3 , HCl , Ba(NO3)2 ?
A. Cu B. Fe C. Ag D. Na
Đáp án: Fe
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2?
2HCl + Na2CO3 = 2NaCl + CO2 ? + H2O
Còn lại Ba(NO3)2
Bài tập 3 (sử dụng Phiếu học tập số 2)
Hoàn thành phương trình phản ứng, điền các chất vào chữ cái: A, B, C, D, E, F
MnO2 + ? A? + B + C
A + KOH F + G + C
A + Cu D
D + KOH E ? xanh + F
E + HCl D + C
t0
t0
t0
Đáp án:
MnO2 + 4HCl ? Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(A) (B) (C)
3Cl2 + 6KOH ? 5KCl + KClO3 + 3H2O
(A) (F) (G) (C)
Cl2 + Cu ? CuCl2
(A) (D)
CuCl2 + 2KOH ? Cu(OH)2?xanh + 2KCl
(D) (E) (F)
Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
(E) (D) (C)
t0
t0
Bài tập về nhà:
1. Viết phương trình biểu diễn dãy biến hoá sau đây:
Mg MgCl2 Mg(OH)2 MgO MgSO4
MgCl2 Mg(NO3)2
(1)
(4)
(6)
(2)
(3)
(5)
NaCl Cl2 FeCl3 Fe(OH)3
HCl FeCl2
Kiểm tra bài cũ
Hiđro clorua
Cấu tạo phân tử
Tính chất
II. Axit clohiđric
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Điều chế
III. Muối clorua và nhận biết ion clorua
Muối clorua
nhận biết ion clorua
Hiđro clorua-axit clohiđric-Muối clorua
I. Hiđro Clorua
1. Cấu tạo phân tử (xem mô phỏng)
2. Tính chất
Là khí không màu
Nặng hơn không khí ( ? 1,26 lần)
Hít phải nhiều viêm đường hô hấp
Tan nhiều trong H2O (1V H2O hoà tan ? 500V khí HCl) ? dd axit HCl
II. Axit Clo hiđric: HCl
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Điều chế
1.Tính chất vật lý
Là chất lỏng không màu
Tan nhiều trong nước
Nồng độ bão hoà khoảng 37%
Bốc khói trong không khí ẩm.
Vì sao dd HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm?
2. Tính chất hoá học:
Liên kết cộng hoá trị phân cực
2. Tính chất hoá học: Tính chất của axit
e) Axit HCl tác dụng muối ? muối + axit
b) Axit HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđro ? muối + H2?
VD: 2HCl + Fe = FeCl2 + H2?
d) Axit HCl tác dụng bazơ ? muối + nước
c) Axit HCl tác dụng oxit bazơ ? muối + nước
VD: 2HCl + MgO = MgCl2 + H2O
VD: 2HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + 2H2O
VD: 2HCl + CaCO3 = CaCl2 + CO2? + H2O
HCl + AgNO3 = AgCl ? + HNO3
Trắng
a) Axit HCl đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím ? đỏ
? Axit clohiđric
Là một axit mạnh
Thể hiện tính khử và tính oxi hoá
3.Điều chế
a) Phòng thí nghiệm: Phương pháp sunfat
NaCl + H2SO4 đ ? NaHSO4 + HCl?
2NaCl + H2SO4 đ ? Na2SO4 + 2HCl?
b) Trong công nghiệp:
** Phương pháp tổng hợp
Cl2 + H2 ? 2HCl
** Phương pháp sunfat
Bài tập 1 (sử dụng phiếu học tập số 1)
Viết 5 phương trình hóa học khác nhau điều chế FeCl2
Đáp án:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2?
FeO + 2HCl ? FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl ? FeCl2 + 2H2O
FeCO3 + 2HCl ? FeCl2 + CO2 ? + H2O
FeSO4 + BaCl2 ? FeCl2 + BaSO4 ?
Bài tập 2
Chỉ dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt các dung dịch không màu, đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn: Na2CO3 , HCl , Ba(NO3)2 ?
A. Cu B. Fe C. Ag D. Na
Đáp án: Fe
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2?
2HCl + Na2CO3 = 2NaCl + CO2 ? + H2O
Còn lại Ba(NO3)2
Bài tập 3 (sử dụng Phiếu học tập số 2)
Hoàn thành phương trình phản ứng, điền các chất vào chữ cái: A, B, C, D, E, F
MnO2 + ? A? + B + C
A + KOH F + G + C
A + Cu D
D + KOH E ? xanh + F
E + HCl D + C
t0
t0
t0
Đáp án:
MnO2 + 4HCl ? Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(A) (B) (C)
3Cl2 + 6KOH ? 5KCl + KClO3 + 3H2O
(A) (F) (G) (C)
Cl2 + Cu ? CuCl2
(A) (D)
CuCl2 + 2KOH ? Cu(OH)2?xanh + 2KCl
(D) (E) (F)
Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
(E) (D) (C)
t0
t0
Bài tập về nhà:
1. Viết phương trình biểu diễn dãy biến hoá sau đây:
Mg MgCl2 Mg(OH)2 MgO MgSO4
MgCl2 Mg(NO3)2
(1)
(4)
(6)
(2)
(3)
(5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trọng Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)