Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Long | Ngày 10/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC
Môn ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy học
GVHD: TS TRANG THỊ LÂN
ThS PHẠM NGỌC THỦY
SVTT: Phan Thị Xuân Hoa
Lớp 3A
HIDROCLORUA
AXIT CLOHIDRIC
MU?I CLORUA
Bài 23
Axit clohidric có đầy đủ những tính chất hóa học chung của axit không? Nó có tính chất gì khác với các axit khác?
Nhận biết ion clorua bằng cách nào?
I.HIDROCLORUA
1.Cấu tạo phân tử
2.Tính chất
II.AXIT CLOHIDRIC
1.Tính chất vật lý
2.Tính chất hóa học
3.Điều chế
III.MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1.Công thức chung
2.Tính tan
3.Nhận biết ion clorua
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
I.HIDROCLORUA
1.Cấu tạo phân tử
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
Hợp chất cộng hóa trị phân tử phân cực
H-Cl = 3,16-2,2= 0,96
Hiệu số độ âm điện
Công thức electron
(0,4-1.7)
Công thức cấu tạo: H-Cl
I.HIDROCLORUA
1.Cấu tạo phân tử
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
2.Tính chất
- Rất độc, làm ngạt thở
- Chất khí, không màu mùi xốc
- Nặng hơn không khí
- Tan nhiều trong nước
Thí nghiệm tính tan của HCl
I.HIDROCLORUA
II.AXIT CLOHIDRIC
1.Tính chất vật lý
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
- Bốc khói trong không khí ẩm
- Chất lỏng, không màu, mùi xốc
Hidroclorua tan vào nước tạo thành axit clohidric
I.HIDROCLORUA
II.AXIT CLOHIDRIC
1.Tính chất vật lý
2.Tính chất hóa học
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O
Thể hiện đầy đủ tính chất của 1 axit
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại
Fe + 2HClFeCl2 + H2
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O
Mg(OH)2+2HCl MgCl2+2H2O
- Tác dụng với muối
Củng cố: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Viết các phương trình phản ứng của chuỗi phản ứng sau :
(1)
(5)
(8)
(6)
(2)
(3)
(7)
(4)
(9)
NaCl
Cl2
FeCl3
Fe(OH)3
HCl
FeCl2
1.2NaCl  2Na + Cl2
2.Cl2 + Na  2NaCl
3.HCl + NaOH  NaCl + H2O
4.MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
5.3Cl2 + 2Fe  2FeCl3
6.FeCl3 + 3NaOH  3NaCl + Fe(OH)3
7.Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
8.2HCl + Fe  FeCl2 + H2
9.2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
Các phương trình phản ứng
to
to
đfnc
H2+Cl22HCl
NaCl+H2SO4  NaHSO4+HCl
2NaCl+H2SO4  Na2SO4+2HCl
I.HIDROCLORUA
II.AXIT CLOHIDRIC
1.Tính chất vật lý
2.Tính chất hóa học
3.Điều chế
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
Trong phòng thí nghiệm :
<250oc
400oc

Phương pháp sunfat
Trong công nghiệp:
to
I.HIDROCLORUA
II.AXIT CLOHIDRIC
III.MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1.Công thức chung
2.Tính tan
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
MCln
Công thức chung:
Các muối không tan: PbCl2, CuCl, AgCl, Hg2Cl2
I.HIDROCLORUA
II.AXIT CLOHIDRIC
III.MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1.Công thức chung
2.Tính tan
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
3.Ứng dụng
Muối
clorua
Công nghiệp thực phẩm: NaCl…
Làm phân bón: KCl, NaCl, NH4Cl…
Tổng hợp hữu cơ
Làm chất diệt khuẩn: BaCl2, ZnCl2...
I.HIDROCLORUA
II.AXIT CLOHIDRIC
III.MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1.Công thức chung
2.Tính tan
4.Nhận biết ion clorua
HIDROCLORUA-AXIT CLOHIDRIC-MUỐICLORUA
3.Ứng dụng

HCl+AgNO3AgCl+ HNO3
Hiện tượng: có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh
Dùng thuốc thử dung dịch AgNO3
Củng cố 2:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
1. Nhận biết các dung dịch sau đây : HCl, HNO3, AgNO3 chỉ dùng quỳ tím
2.Trong các dãy gồm các chất sau dãy nào tác dụng được hết với HCl
A. Cu, KMnO4 , Fe2O3
B. Fe ,CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3 , H2SO4 , Mg(OH)2
D. AgNO3 , MgCO3 , BaSO4
Trích các chất làm mẫu thử
Cho 3 mẫu thử tác dụng với quỳ tím
+ Mẫu nào làm quỳ hó đỏ là HCl
+ 2 mẫu còn lại là HNO3 và AgNO3
Cho HCl đã xác định được tác dụng với 2 mẫu còn lại chứa HNO3 và AgNO3
+ Mẫu nào cho kết tủa trắng là AgNO3
AgNO3+HClAgCl +HNO3
+ Mẫu còn lại không hiện tượng là HNO3
2.Trong các dãy gồm các chất sau dãy nào tác dụng được hết với HCl
A. Cu, KMnO4 , Fe2O3
B. Fe ,CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3 , H2SO4 , Mg(OH)2
D. AgNO3 , MgCO3 , BaSO4
Đ
Củng cố toàn bài:
Ion H+
Ion Cl-
Tính axit
Tính oxi hóa
+2e
Tính khử
-2e
H-Cl
(dd)
+1
-1
HCl (khí)
+H2O
Hidroclorua
Axit clohidric
2H+1
H2
2Cl-1
Cl2
0
0
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5,6,7 trang 106 SGK
the end
Cảm ơn sự quan tâm theo dõi của các em
Vì sao nước trong bình lại dâng lên và có màu đỏ?
Nước có pha quỳ tím
Khí HCl
Thí nghiệm tính tan của HCl
Vì sao nước trong bình lại dâng lên và có màu đỏ?
Khí hidroclorua tan nhiều trong nước tạo ra sự giảm áp suất trong bình, áp suất khí quyển đẩy nước vào bình thế chỗ khí HCl đã hòa tan
Dung dịch thu được là axit nên làm dung dịch quỳ tím đổi sang màu đỏ
Khí HCl tan rất nhiều trong nước
Dụng cụ thí nghiệm:
Giá thí nghiệm
Kẹp ống nghiệm
- Ống nghiệm
- Nút cao su
- Ống dẫn khí
- Đèn cồn
- Bông gòn
Hóa chất:
- NaCl tinh thể
- H2SO4 đậm đặc
- Dung dịch NaOH
- H2O
ĐIỀU CHẾ AIXT CLOHIDRIC TRONG PTN
Nguyên tắc: cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi hấp thụ vào nước để thu được axit clohidric ( phương pháp sunfat )
Phương trình phản ứng:
NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl
< 2500c
2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + HCl
 4000c
ĐIỀU CHẾ AIXT CLOHIDRIC TRONG PTN
HCl
H2SO4 đặc
NaCl
Bông tẩm NaOH
H2O
ĐIỀU CHẾ AIXT CLOHIDRIC TRONG PTN
Bông tẩm xút có tác dụng gì?
Dd HCl




H2
Cl2
Tháp tổng hợp
Tháp hấp thụ
Tháp hấp thụ
Khí HCl
Dd HCl loãng
Khí HCl
Dd HCl loãng
Dd HCl đặc
T1
T2
T3
Khí thoát ra ngoài
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ SẢN XUẤT AXIT CLOHIDRIC TRONG CN
H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)