Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua

Chia sẻ bởi Bế Đình Bảng | Ngày 10/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Hidro clorua-axit clohiric
Nội dung
I-Hiđroclorua
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hoá học.
II-Axit clohiđric
1. Tính chất vật lý.
2. Tính chất hoá học.
3. Điều chế và ứng dụng.
III- Muối clorua - nhận biết ion clorua
1. Độ tan của muối clorua.
2. Nhận biết ion clorua.
3. ứng dụng.
I-hidro clorua
1.Tính chất vật lí
* Quan sát lọ đựng khí hidro clorua ( khí HCl ) nhận xét trạng thái,màu sắc,mùi của nó?
xem thí nghiệm cho biết sự thay đổi màu sắc d2,giải thích?
- khí không màu , mùi xốc
- tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit HCl (1l H2O hoà tan khoảng 500l khí HCl)
- nặng hơn không khí khoảng 1,26 lần
- rất độc ( nồng độ cho phép 0,005mg/l)
?
2.Tính chất hoá học
Khí HCl khô không thể hiện tính chất thường thấy của dung dịch axit :
VD:
- không làm đổi màu quì
- không tác dụng với CaCO3
- rất khó tác dụng với kim loại.
I-hidro clorua
Ii-AXit clohidric
1.Tính chất vật lí
* Quan sát bình đựng d2 HCl đặc nhận xét trạng thái, màu sắc,mùi của nó và hiện tượng khi mở nút đậy?
- chất lỏng không màu, mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm
- ở 200C : d2 axit đặc có C = 37%,
d = 1,19g/ml
2.Tính chất hoá học
2.1.CÊu t¹o ph©n tö
CT electron: H : Cl :

CTCT: H - Cl
. liªn kÕt céng ho¸ trÞ ph©n cùc vÒ phÝa Cl
. tÝnh chÊt
tÝnh axit , tÝnh oxi ho¸
H – Cl
tÝnh khö
..
+1
-1
Ii-AXit clohidric
..

2.2.Tính chất hoá học


2.1.1.Tính axit , tính oxi hoá
*Tính chất hoá học chung của axit và điều kiện pư?

Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
CuO + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
AgNO3 + HCl ? AgCl? + HNO3
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2?

Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
axit HCl thể hiện tính oxi hoá
ở nguyên tử H số oxi hoá -1





+1
0
+2
0
Ii-AXit clohidric
- Làm đỏ quì tím
- Tác dụng với bazơ:
- Tác dụng với oxit bazơ :
- Tác dụng với muối:
- Tác dụng với kim loại:
2.1.2.Tính khử
*Nguyên tắc điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm? Viết PTPƯ ?
2KMnO4 +16HCl? 2KCl + 2MnCl2+5Cl2 ?+ 8H2O

MnO2 + 4HCl ? MnCl2 + Cl2 ? + 2H2O
? axit HCl thể hiện tính khử ở nguyên tử
Cl số oxi hoá -1




+7
-1
+2
0
0
+2
-1
+4
Ii-AXit clohidric
3.Điều chế và ứng dụng
3.1.Điều chế
3.1.1. Trong phòng thí nghiệm
xem thí nghiệm cho biết điều kiện về
trạng thái các chất, cách thu khí HCl ? Giải thích ?
NaCltt + H2SO4 ? NaHSO4 + HCl?

2NaCltt + H2SO4 ? Na2SO4 + 2HCl ?

HCl ? + H2O ? d2 HCl
? Phương pháp Sunphat



<2500C
>4000C
Ii-AXit clohidric
?
3.1.2.Trong công nghiệp
- Phương pháp Sunphat
- Phương pháp tổng hợp
Phân tích sơ đồ thiết bị sản xuất axit HCl ?
H2 + Cl2 ? 2HCl
+ khí H2 và Cl2 được dẫn cùng chiều
+ khí HCl được hấp thụ theo nguyên tắc
ngược dòng
- Quá trình clo hoá các chất hữu cơ
Ii-AXit clohidric
?
3.2.ứng dụng
Axít HCl có rất nhiều ứng dụng :
- Điều chế muối clorua : BaCl2, ZnCl2...
-Tẩy han gỉ,làm sạch bề mặt kim loại
trước khi sơn,mạ.
- Dùng trong y tế.
- Dùng trong công nghiệp thực phẩm.
- Kiểm tra các khoáng cacbonat
Cách vận chuyển axit clohđric :
Trong các xitec có lót cao su
không bị ăn mòn, trong lọ thuỷ tinh, lọ polietilen
Ii-AXit clohidric
Iii-Muối clorua - nhận biết ion clorua
1.Độ tan của muối clorua
*Dựa vào bảng tính tan nhân xét độ tan các muối clorua?
- Hầu hết là muối tan: NaCl, MgCl2, FeCl2...
- Một số ít tan : AgCl, PbCl2,CuCl,Hg2Cl2
( PbCl2 tan nhiều trong nước nóng )

2.Nhận biết ion clorua
Bài tập: Nhận biết: HCl, NaNO3, NaOH, KCl





Kết luận: d2 AgNO3 là thuốc thử nhận biết ion clorua
( trong d2 muối hoặc d2 axit )
Chú ý:
2AgCl ? 2Ag?đen + Cl2

a/s
II-Muối clorua - nhận biết ion clorua
3.ứng dụng
- NaCl: là gia vị không thể thiếu,
dùng để sản xuất NaOH ,Cl2
H2 , nước Javen,thuốc trừ sâu,
polime...
- KCl: làm phân bón.
- ZnCl2:chống mục,mọt,tẩy gỉ
trước khi hàn kim loại
- CaCl2 khan: làm chất hút ẩm
- AlCl3 khan: làm xúc tác cho
tổng hợp hữu cơ.
II-Muối clorua - nhận biết ion clorua
Luyện tập
Hãy viết PTPƯ của axit HCl với các chất sau:
NaOH, Fe2O3,Fe3O4,FexOy,NaNO3,Zn,Cu,K2CrO4
1. NaOH + HCl ? NaCl + H2O
2. Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
3. Fe3O4 + 8HCl ? 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
4. FexOy + 2yHCl ? xFeCl2y/x + yH2O
5. NaNO3 + HCl ? không pư
6. Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2?
7. Cu + HCl ? không pư
8.K2CrO4 + 12HCl ? 2CrCl3 +2KCl +3Cl2 ?
+ 6H2O
Xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bế Đình Bảng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)