Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
Chia sẻ bởi Linh Huỳnh |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng:
Clo là chất khí không tan trong nước.
Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.
Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
2. Cân bằng các phương trình hoá học dưới đây:
FeCl2 + Cl2 FeCl3
Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4
KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2O
Ca(OH)2 + Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O
Đáp án:
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
6KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O
2Ca(OH)2 + 2Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O
Bài 31:
Hidro clorua – Axit clohidric
Nội dung bài học
Tính chất vật lý:
Hidro clorua
Dung dịch axit clohidric
Tính chất hoá học:
Khí hidro clorua khô
Tính axit mạnh của dung dịch axit clohidric
I. Tính chất vật lý
Hidro clorua
Trạng thái tập hợp, màu mùi:
Chất khí không màu, mùi xốc.
Nặng hay nhẹ hơn không khí?
Nặng hơn không khí (d = 36,5/29).
Trong không khí ẩm
HCl tạo thành các hạt nhỏ như sương mù.
I. Tính chất vật lý
Hidro clorua
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy:
Hoá lỏng ở -85,10C và hoá rắn ở -114,20C
Độc hay không độc?:
Rất độc
Tính tan trong nước:
Khí hidro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.
I. Tính chất vật lý
Dung dịch axit clohidric:
Là một chất lỏng không màu, mùi xốc, “bốc khói” trong không khí ẩm.
Ở 200C, nồng độ cao nhất của dd HCl là 37%
HCl và H2O tạo thành hỗn hợp đẳng phí, nồng độ 20,2% , sôi ở 1100C
II. Tính chất hoá học
Khí hidro clorua khô:
Không làm quỳ tím đổi màu.
Không tác dụng được với CaCO3 để giải phóng khí CO2
Khó tác dụng với Kim loại
Tính axit mạnh
Dung dịch hidro clorua trong nước (dung dịch axit clohidric) là một dung dịch axit mạnh. Dung dịch HCl có các tính chất của một axit:
Làm quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với bazơ
Vd : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Vd : Cu(OH)2 + HCl ? + ?
Tính axit mạnh
Tác dụng với oxit bazơ
Vd : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối
(Điều kiện để phản ứng xảy ra: sản phẩm tạo thành kết tủa hoặc bay hơi.)
Vd : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro
Vd : Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Vd: CuO + HCl ? + ?
Vd : CaCO3 + HCl ? + ? + ?
Vd : Fe + HCl ? + ?
Làm quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với bazơ
Vd : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Tác dụng với oxit bazơ
Vd : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối
Vd : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro
Vd : Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Củng cố
Viết các phương trình phản ứng hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
2HCl + CuO CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
2. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
Fe2O3, KMnO4, Cu
Fe, CuO, Ba(OH)2
CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4
3. Bổ túc các phương trình phản ứng :
? + HCl ? + Cl2 + ?
? + ? ? + CuCl2
? + HCl ? + CO2 + ?
Cl2 + ? + ? H2SO4 + ?
? + NaOH NaClO + ? + ?
Đáp án:
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
CuO + 2HCl H2O + CuCl2
CuCO3 + 2HCl CuCl2 + CO2 + H2O
Cl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O
THE END
Chọn câu trả lời đúng:
Clo là chất khí không tan trong nước.
Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.
Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
2. Cân bằng các phương trình hoá học dưới đây:
FeCl2 + Cl2 FeCl3
Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4
KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2O
Ca(OH)2 + Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O
Đáp án:
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
6KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O
2Ca(OH)2 + 2Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O
Bài 31:
Hidro clorua – Axit clohidric
Nội dung bài học
Tính chất vật lý:
Hidro clorua
Dung dịch axit clohidric
Tính chất hoá học:
Khí hidro clorua khô
Tính axit mạnh của dung dịch axit clohidric
I. Tính chất vật lý
Hidro clorua
Trạng thái tập hợp, màu mùi:
Chất khí không màu, mùi xốc.
Nặng hay nhẹ hơn không khí?
Nặng hơn không khí (d = 36,5/29).
Trong không khí ẩm
HCl tạo thành các hạt nhỏ như sương mù.
I. Tính chất vật lý
Hidro clorua
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy:
Hoá lỏng ở -85,10C và hoá rắn ở -114,20C
Độc hay không độc?:
Rất độc
Tính tan trong nước:
Khí hidro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.
I. Tính chất vật lý
Dung dịch axit clohidric:
Là một chất lỏng không màu, mùi xốc, “bốc khói” trong không khí ẩm.
Ở 200C, nồng độ cao nhất của dd HCl là 37%
HCl và H2O tạo thành hỗn hợp đẳng phí, nồng độ 20,2% , sôi ở 1100C
II. Tính chất hoá học
Khí hidro clorua khô:
Không làm quỳ tím đổi màu.
Không tác dụng được với CaCO3 để giải phóng khí CO2
Khó tác dụng với Kim loại
Tính axit mạnh
Dung dịch hidro clorua trong nước (dung dịch axit clohidric) là một dung dịch axit mạnh. Dung dịch HCl có các tính chất của một axit:
Làm quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với bazơ
Vd : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Vd : Cu(OH)2 + HCl ? + ?
Tính axit mạnh
Tác dụng với oxit bazơ
Vd : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối
(Điều kiện để phản ứng xảy ra: sản phẩm tạo thành kết tủa hoặc bay hơi.)
Vd : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro
Vd : Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Vd: CuO + HCl ? + ?
Vd : CaCO3 + HCl ? + ? + ?
Vd : Fe + HCl ? + ?
Làm quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với bazơ
Vd : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Tác dụng với oxit bazơ
Vd : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối
Vd : CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro
Vd : Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Củng cố
Viết các phương trình phản ứng hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
2HCl + CuO CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
2. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
Fe2O3, KMnO4, Cu
Fe, CuO, Ba(OH)2
CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4
3. Bổ túc các phương trình phản ứng :
? + HCl ? + Cl2 + ?
? + ? ? + CuCl2
? + HCl ? + CO2 + ?
Cl2 + ? + ? H2SO4 + ?
? + NaOH NaClO + ? + ?
Đáp án:
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
CuO + 2HCl H2O + CuCl2
CuCO3 + 2HCl CuCl2 + CO2 + H2O
Cl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Linh Huỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)