Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua

Chia sẻ bởi Nguyễn Thủy | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

HIĐRO CLORUA
AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
NỘI DUNG
I. HIĐROLORUA
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất
II. AXIT CLOHIĐRIC
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
3. Điều chế:
III. MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Một số muối clorua
2. Nhận biết ion clorua
I. HIĐROLORUA
1. Cấu tạo phân tử
H - Cl
Vậy: hiđro clorua là hợp chất cộng hóa trị,
phân tử phân cực.
2. Tính chất
Chất khí
Không màu
Mùi xốc
DHCl/kk= 36.5/29=1.26
Tan nhiều trong nước.
I. HIĐROLORUA
II.AXIT CLOHIĐRIC
1. Tính chất vật lí
Khí hiđro clorua tan vào nước
tạo thành axit clohiđric
Dung dịch HCl đặc nhất ở 20oC đạt tới 37%
có khối lượng riêng d = 1.19g/cm3
2. Tính chất hóa học
Axit clohiđric là một axit mạnh
Axit clohiđric có tính khử
II.AXIT CLOHIĐRIC

HCl + NaOH  NaCl + H2O
2HCl + CuO  CuCl2 + H2O
2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 + H2O
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 + 16 HCl 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
+4
-1
+2
0
+7
-1
0
-1
+2
a) Làm quỳ tím hóa đỏ
b) Tác dụng với kim loại đứng trước Hiđro
 giải phóng H2.
c) Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
d) Tác dụng với muối
Điều kiện : tạo thành axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn.
Viết các phương trình minh họa cho các tính chất trên của axit clohđric
3. Điều chế:
a) Trong phòng thí nghiệm:
HCl
II.AXIT CLOHIĐRIC
3. Điều chế:
a) Trong phòng thí nghiệm:
II.AXIT CLOHIĐRIC
NaCl + H2SO4đđ NaHSO4 + HCl
NaCl + H2SO4đđ Na2SO4+ HCl

H2
Cl2
Tháp tổng hợp
Tháp hấp thụ
T1
T2
T3
Tháp hấp thụ
dd HCl đặc
H2O
khí
HCl
dd
HCl
loãng
khí thoát
ra ngoài
3. Điều chế:
a) Trong công nghiệp:
II.AXIT CLOHIĐRIC
3. Điều chế:
b) Trong công nghiệp:
II.AXIT CLOHIĐRIC
H2 + Cl2  2HCl
HCl dung dịch HCl
H2O
III. MUỐI CLORUA
VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Một số muối clorua
* Muối của axít Clohiđric gọi là muối Clorua
* Những muối Clorua quan trọng nhất :
- KCl dùng làm phân kali.
- ZnCl2 có khả năng diệt khuẩn.
- AlCl3 dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
- BaCl2 dùng làm thuốc trừ sâu.
NaCl dùng làm muối ăn, nguyên liệu
điều chế Cl2, NaOH, nước Javen
- KCl dùng làm phân kali.
- ZnCl2 có khả năng diệt khuẩn.
- AlCl3 dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
- BaCl2 dùng làm thuốc trừ sâu.
NaCl dùng làm muối ăn, nguyên liệu
điều chế Cl2, NaOH, nước Javen
2. Nhận biết ion clorua
III. MUỐI CLORUA
VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
Dung dịch AgNO3 là thuốc thử
để nhận biết ion clorua
AgNO3
HCl
phản ứng nhận biết ion clorua
AgCl
Củng Cố
Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch: HCl, NaCl, HNO3 và NaNO3
HCl
NaCl
HNO3
NaNO3
quỳ tím
Màu đỏ
Không đổi màu
AgNO3
AgNO3
Trắng
HCl
Không
HNO3
Trắng
NaCl
Không
NaNO3
Làm bài 1  7 trang 101
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)