Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
Chia sẻ bởi Ông Thị Tuyết Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1.Nêu tính chất hóa học của clo và cho ví dụ minh họa.
2. Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, và trong công ngiệp
Bài 23 :
HIĐRO CLORUA
AXIT CLOHĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
I. HIĐRO CLORUA:
1. Cấu tạo phân tử:
hay H - Cl
2. Tính chất:
- Khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí.
- Tan nhiều trong nước axit clohiđric
II. AXIT CLOHĐRIC
1. Tính chất vật lý:
- Chất lỏng không màu, mùi xốc.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
2. Tính chất hóa học: (đầy đủ tính chất của một axit )
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại đứng trước H: tạo muối + H2
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ: tạo muối + H2O
Tác dụng với muối: tạo muối mới và axit mới (có chất kết tủa hoặc bay hơi)
Fe + HCl
FeCl2 + H2
2
Cu + HCl
FeO + HCl
FeCl2 + H2O
2
Fe(OH)3 + HCl
FeCl3 + H2O
3
3
AgNO3 + HCl
AgCl + HNO3
NaNO3 + HCl
NaCl + HNO3
II. Tính chất hóa học:
HCl + 4MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O
16HCl + 2KMnO4 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O + 2KCl
+4
0
0
-1
-1
+2
+2
+7
3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
< 250oC
400oC
3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
b. Trong công nghiệp:
H2 + Cl2 2HCl
t0
Phương pháp tổng hợp:
Phương pháp sunfat: (NaCl + H2SO4 )
III. Muối clorua và nhận biết ion clorua:
1. Một số muối clorua:
AgCl: không tan, màu trắng
CuCl, PbCl2: ít tan
2. Nhận biết ion clorua:
Nhận biết bằng AgNO3 AgCl màu trắng
1/106
20g
Fe
Mg
+ HCl dư
H2 : 1g
mmuối clorua = ?
Giải:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
x, y lần lượt là số mol của Fe, Mg
1 1
x ? (x)
1 1
x ? (y)
nH2 = m/M = ½ = 0,5 mol
ta có hệ pt:
56x + 24y = 20
x + y = 0,5
6/106. Sục khí clo qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: HCl, NaCl, NaNO3
1.Nêu tính chất hóa học của clo và cho ví dụ minh họa.
2. Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, và trong công ngiệp
Bài 23 :
HIĐRO CLORUA
AXIT CLOHĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
I. HIĐRO CLORUA:
1. Cấu tạo phân tử:
hay H - Cl
2. Tính chất:
- Khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí.
- Tan nhiều trong nước axit clohiđric
II. AXIT CLOHĐRIC
1. Tính chất vật lý:
- Chất lỏng không màu, mùi xốc.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
2. Tính chất hóa học: (đầy đủ tính chất của một axit )
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại đứng trước H: tạo muối + H2
Tác dụng với oxit bazơ và bazơ: tạo muối + H2O
Tác dụng với muối: tạo muối mới và axit mới (có chất kết tủa hoặc bay hơi)
Fe + HCl
FeCl2 + H2
2
Cu + HCl
FeO + HCl
FeCl2 + H2O
2
Fe(OH)3 + HCl
FeCl3 + H2O
3
3
AgNO3 + HCl
AgCl + HNO3
NaNO3 + HCl
NaCl + HNO3
II. Tính chất hóa học:
HCl + 4MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O
16HCl + 2KMnO4 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O + 2KCl
+4
0
0
-1
-1
+2
+2
+7
3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
< 250oC
400oC
3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
b. Trong công nghiệp:
H2 + Cl2 2HCl
t0
Phương pháp tổng hợp:
Phương pháp sunfat: (NaCl + H2SO4 )
III. Muối clorua và nhận biết ion clorua:
1. Một số muối clorua:
AgCl: không tan, màu trắng
CuCl, PbCl2: ít tan
2. Nhận biết ion clorua:
Nhận biết bằng AgNO3 AgCl màu trắng
1/106
20g
Fe
Mg
+ HCl dư
H2 : 1g
mmuối clorua = ?
Giải:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
x, y lần lượt là số mol của Fe, Mg
1 1
x ? (x)
1 1
x ? (y)
nH2 = m/M = ½ = 0,5 mol
ta có hệ pt:
56x + 24y = 20
x + y = 0,5
6/106. Sục khí clo qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: HCl, NaCl, NaNO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ông Thị Tuyết Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)