Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thân |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hóa học của bản của clo? Viết công thức những hợp chất trong đó clo có số oxi hóa -1? Viết phương trình tạo ra các hợp chất đó từ khí clo?
BÀI 23: HIĐROCLORUA - AXIT CLOHIĐRIC - MUỐI CLORUA
I. HIĐROCLORUA
II. AXIT CLOHIĐRIC
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. ĐIỀU CHẾ
III. MỘT SỐ MUỐI VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. MỘT SỐ MUỐI CLORUA
2. NHẬN BIẾT ION CLORUA
I. HIĐROCLORUA
Cấu tạo phân tử:
H :Cl H – Cl
(Do độ âm điện clo > độ âm điện H phân tử HCl phân cực)
Tính chất
Là chất khí, không màu, mùi xốc, rất độc.
d HCl/kk=1,26 khí HCl nặng hơn kk 1,26 lần.
Tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit clohiđric.
II. AXIT CLOHIĐRIC
1.Tính chất vật lí
Chất lỏng, không màu, mùi xốc.
Khi mở nút lọ đựng HCl đặc thì hiđroclorua bay ra tạo với hơi nước trong kk ẩm những hạt dung dịch nhỏ như sương mù hiện tượng “bốc khói”.
2. Tính chất hóa học
Dung dịch HCl có tính axit mạnh
Làm quì tím hóa đỏ
II. AXIT CLOHIĐRIC
b) Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
HCl + NaOH
3HCl + Fe(OH)3
2HCl + CuO
8HCl + Fe3O4
NaCl + H2O
FeCl3 + 3H2O
CuCl2 + H2O
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
II. AXIT CLOHIĐRIC
c) Tác dụng với kim loại trước Hidro:
Muối clorua + H2
HCl + Zn
HCl + Cu
HCl + Al
2 ZnCl2 + H2
không pư
6 2 2AlCl3 + 3H2
II. AXIT CLOHIĐRIC
d) Tác dụng với muối:
HCl + AgNO3
2HCl + CaCO3
* Điều kiện phản ứng: Sản phẩm phải có kết tủa, bay hơi, chất điện ly yếu như H2O.
AgCl + HNO3
CaCl2 + CO2 + H2O
II. AXIT CLOHIĐRIC
HCl đặc có tính khử vì clo có số oxi hóa thấp nhất là -1.
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
* Kết luận về axit HCl:
- Thể hiện tính axit mạnh.
- Là chất oxi hóa khi tác dụng với KL trước H.
- Là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
+4 -1 +2 0
+7 -1 +2 0
? So sánh tính chất khác nhau của khí HCl và dung dịch HCl?
* Khí HCl không thể hiện tính chất
thường thấy của dung dịch axit HCl
+ Không làm đổi màu quì tím
+ Không tác dụng với CaCO3
3. ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm
Phương pháp sunfat:
(khan) (đặc)
(khan) (đặc)
3. ĐIỀU CHẾ
b) Trong công nghiệp
* Phương pháp tổng hợp từ H2 và Cl2
* Phương pháp sunfat : nhiệt độ 400oC
* Clo hóa các hợp chất hữu cơ (hidrocacbon)
(khan) (đặc)
III. MỘT SỐ MUỐI VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
Một số muối clorua
Tính tan của muối clorua: Hầu hết là tan trừ AgCl ,CuCltrắng , PbCl2 trắng nhưng tan trong nước nóng.
Muối clorua có nhiều ứng dụng quan trọng: NaCl làm muối ăn và nguyên liệu sản xuất Clo, NaOH..., KCl làm phân bón...
III. MỘT SỐ MUỐI VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
2. Nhận biết ion clorua
Thuốc thử: dd AgNO3
Hiện tượng: tạo AgCl trắng.
Phương trình phản ứng:
AgNO3 + NaCl
AgNO3 + HCl
AgCl + NaNO3
AgCl + HNO3
Bài tập củng cố
1. Nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa HCl, NaCl, NaNO3?
HCl
NaCl
NaNO3
Mẫu thử
Thuốc thử
Quì tím
Dd AgNO3
Đỏ
tím
tím
Trắng
Trắng
Không hiện tượng
Ptpư:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Bài tập củng cố
2. Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho HCl tác dụng với Cu, Zn(OH)2, Fe, KClO3, KMnO4, K2Cr2O7?
HCl + Zn(OH)2
HCl + Cu
HCl + Fe
HCl + KClO3
HCl + KMnO4
HCl + K2Cr2O7
Không phản ứng
ZnCl2 + 2H2O
KCl + 3Cl2 + 3H2O
2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 + 8H2O
Không phản ứng
2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O
2
6
16
14
Nêu tính chất hóa học của bản của clo? Viết công thức những hợp chất trong đó clo có số oxi hóa -1? Viết phương trình tạo ra các hợp chất đó từ khí clo?
BÀI 23: HIĐROCLORUA - AXIT CLOHIĐRIC - MUỐI CLORUA
I. HIĐROCLORUA
II. AXIT CLOHIĐRIC
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. ĐIỀU CHẾ
III. MỘT SỐ MUỐI VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. MỘT SỐ MUỐI CLORUA
2. NHẬN BIẾT ION CLORUA
I. HIĐROCLORUA
Cấu tạo phân tử:
H :Cl H – Cl
(Do độ âm điện clo > độ âm điện H phân tử HCl phân cực)
Tính chất
Là chất khí, không màu, mùi xốc, rất độc.
d HCl/kk=1,26 khí HCl nặng hơn kk 1,26 lần.
Tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit clohiđric.
II. AXIT CLOHIĐRIC
1.Tính chất vật lí
Chất lỏng, không màu, mùi xốc.
Khi mở nút lọ đựng HCl đặc thì hiđroclorua bay ra tạo với hơi nước trong kk ẩm những hạt dung dịch nhỏ như sương mù hiện tượng “bốc khói”.
2. Tính chất hóa học
Dung dịch HCl có tính axit mạnh
Làm quì tím hóa đỏ
II. AXIT CLOHIĐRIC
b) Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
HCl + NaOH
3HCl + Fe(OH)3
2HCl + CuO
8HCl + Fe3O4
NaCl + H2O
FeCl3 + 3H2O
CuCl2 + H2O
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
II. AXIT CLOHIĐRIC
c) Tác dụng với kim loại trước Hidro:
Muối clorua + H2
HCl + Zn
HCl + Cu
HCl + Al
2 ZnCl2 + H2
không pư
6 2 2AlCl3 + 3H2
II. AXIT CLOHIĐRIC
d) Tác dụng với muối:
HCl + AgNO3
2HCl + CaCO3
* Điều kiện phản ứng: Sản phẩm phải có kết tủa, bay hơi, chất điện ly yếu như H2O.
AgCl + HNO3
CaCl2 + CO2 + H2O
II. AXIT CLOHIĐRIC
HCl đặc có tính khử vì clo có số oxi hóa thấp nhất là -1.
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
* Kết luận về axit HCl:
- Thể hiện tính axit mạnh.
- Là chất oxi hóa khi tác dụng với KL trước H.
- Là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
+4 -1 +2 0
+7 -1 +2 0
? So sánh tính chất khác nhau của khí HCl và dung dịch HCl?
* Khí HCl không thể hiện tính chất
thường thấy của dung dịch axit HCl
+ Không làm đổi màu quì tím
+ Không tác dụng với CaCO3
3. ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm
Phương pháp sunfat:
(khan) (đặc)
(khan) (đặc)
3. ĐIỀU CHẾ
b) Trong công nghiệp
* Phương pháp tổng hợp từ H2 và Cl2
* Phương pháp sunfat : nhiệt độ 400oC
* Clo hóa các hợp chất hữu cơ (hidrocacbon)
(khan) (đặc)
III. MỘT SỐ MUỐI VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
Một số muối clorua
Tính tan của muối clorua: Hầu hết là tan trừ AgCl ,CuCltrắng , PbCl2 trắng nhưng tan trong nước nóng.
Muối clorua có nhiều ứng dụng quan trọng: NaCl làm muối ăn và nguyên liệu sản xuất Clo, NaOH..., KCl làm phân bón...
III. MỘT SỐ MUỐI VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
2. Nhận biết ion clorua
Thuốc thử: dd AgNO3
Hiện tượng: tạo AgCl trắng.
Phương trình phản ứng:
AgNO3 + NaCl
AgNO3 + HCl
AgCl + NaNO3
AgCl + HNO3
Bài tập củng cố
1. Nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa HCl, NaCl, NaNO3?
HCl
NaCl
NaNO3
Mẫu thử
Thuốc thử
Quì tím
Dd AgNO3
Đỏ
tím
tím
Trắng
Trắng
Không hiện tượng
Ptpư:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Bài tập củng cố
2. Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho HCl tác dụng với Cu, Zn(OH)2, Fe, KClO3, KMnO4, K2Cr2O7?
HCl + Zn(OH)2
HCl + Cu
HCl + Fe
HCl + KClO3
HCl + KMnO4
HCl + K2Cr2O7
Không phản ứng
ZnCl2 + 2H2O
KCl + 3Cl2 + 3H2O
2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 + 8H2O
Không phản ứng
2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O
2
6
16
14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)