Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
Chia sẻ bởi Roãn Văn Huấn |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 23 : HIĐROCLORUA – AXIT CLOHIĐRIC – MUỐI CLORUA
axit clohiđric
Muối kaliclorua
muối natriclorua
II, AXIT CLOHIĐRIC
1.Tính chất vật lý
2.Tính chất hoá học
3.Điều chế :
a, Trong phòng thí nghiệm
b, Trong công nghiệp
I, HIĐROCLORUA
1.Cấu tạo phân tử
2.Tính chất
III, MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Một số muối clorua
2. Nhận biết ion clorua
I, HIĐROCLORUA
1. Công thức phân tử
CTPT: HCl
– CT e là: H : Cl
– CTCT : H — Cl
2, Tính chất
Xét thí nghiệm về sự hoà tan của khí HCl
Quan sát movie sau :
II, AXÍT CLOHIĐRIC
1,Tính chất vật lý
DD axit clohiđric đặc là chất lỏng, không màu, mùi xốc, ”bốc khói” trong không khí ẩm
Cùng là công thức HCl, khi nào là khí hidroclorua, khi nào là axit clohidric?
HCl
Khí,khô
+ H2O
Khí hidroclorua
Axit clohidric
Câu hỏi
Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Tác dụng với bazơ → muối + nước
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ → muối + nước
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối → muối mới + axit mới(yếu)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Tác dụng với nhiều kim loại đứng trước H2
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
2, Tính chất hoá học
a, Tính axit
Xét phương trình :
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
0
+1
+2
0
Tác nhân oxi hóa là H+ (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0)
b , Tính khử
-1
0
+1
+3
+5
+7
Xét các phản ứng sau:
1
1
b. KMnO4 + HCl → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O
2
5
+4
-1
+2
0
+7
-1
+2
0
4
2
2
2
2
16
5
8
MnO2+ HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
3, ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm: (PP sunfat)
Trong công nghiệp
III. MUỐI CỦA AXIT CLOHIĐRIC. NHẬN BIẾT ION CLORUA
Muối của axit clohiđric
- Muối clorua là muối của axit clohiđric.
-Tính tan: Đa số muối clorua dễ tan trong nước trừ một vài muối không tan: AgCl, PbCl2, CuCl, Hg2Cl2 .
-Ưng dụng :
NaCl dùng làm muối ăn, làm nguyên liệu sản xuất clo, NaOH, HCl.
KCl dùng làm phân bón.
ZnCl2 dùng để chống mục gỗ, bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn (vì nó có tác dụng tẩy gỉ, làm chắc mối hàn).
AlCl3 là chất xúc tác quan trọng trong tổng hợp hữu cơ.
BaCl2 dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp.
2. Nhận biết ion clorua ( Cl-)
Thuốc thử: dung dịch AgNO3.
- Hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit, khi chiếu sáng chuyển thành màu đen.
axit clohiđric
Muối kaliclorua
muối natriclorua
II, AXIT CLOHIĐRIC
1.Tính chất vật lý
2.Tính chất hoá học
3.Điều chế :
a, Trong phòng thí nghiệm
b, Trong công nghiệp
I, HIĐROCLORUA
1.Cấu tạo phân tử
2.Tính chất
III, MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
1. Một số muối clorua
2. Nhận biết ion clorua
I, HIĐROCLORUA
1. Công thức phân tử
CTPT: HCl
– CT e là: H : Cl
– CTCT : H — Cl
2, Tính chất
Xét thí nghiệm về sự hoà tan của khí HCl
Quan sát movie sau :
II, AXÍT CLOHIĐRIC
1,Tính chất vật lý
DD axit clohiđric đặc là chất lỏng, không màu, mùi xốc, ”bốc khói” trong không khí ẩm
Cùng là công thức HCl, khi nào là khí hidroclorua, khi nào là axit clohidric?
HCl
Khí,khô
+ H2O
Khí hidroclorua
Axit clohidric
Câu hỏi
Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Tác dụng với bazơ → muối + nước
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ → muối + nước
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối → muối mới + axit mới(yếu)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Tác dụng với nhiều kim loại đứng trước H2
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
2, Tính chất hoá học
a, Tính axit
Xét phương trình :
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
0
+1
+2
0
Tác nhân oxi hóa là H+ (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0)
b , Tính khử
-1
0
+1
+3
+5
+7
Xét các phản ứng sau:
1
1
b. KMnO4 + HCl → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O
2
5
+4
-1
+2
0
+7
-1
+2
0
4
2
2
2
2
16
5
8
MnO2+ HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
3, ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm: (PP sunfat)
Trong công nghiệp
III. MUỐI CỦA AXIT CLOHIĐRIC. NHẬN BIẾT ION CLORUA
Muối của axit clohiđric
- Muối clorua là muối của axit clohiđric.
-Tính tan: Đa số muối clorua dễ tan trong nước trừ một vài muối không tan: AgCl, PbCl2, CuCl, Hg2Cl2 .
-Ưng dụng :
NaCl dùng làm muối ăn, làm nguyên liệu sản xuất clo, NaOH, HCl.
KCl dùng làm phân bón.
ZnCl2 dùng để chống mục gỗ, bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn (vì nó có tác dụng tẩy gỉ, làm chắc mối hàn).
AlCl3 là chất xúc tác quan trọng trong tổng hợp hữu cơ.
BaCl2 dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp.
2. Nhận biết ion clorua ( Cl-)
Thuốc thử: dung dịch AgNO3.
- Hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit, khi chiếu sáng chuyển thành màu đen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Roãn Văn Huấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)